K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 9 2023

Kindergarten teaching jobs are traditionally done by women than men as women are often kind, gentle and caring. Besides, they usually have good communication skills.

(Công việc dạy học mầm non theo truyền thống là nữ giới làm hơn là nam giới vì phụ nữ thường tốt bụng, dịu dàng và chu đáo. Bên cạnh đó, họ thường có kỹ năng giao tiếp tốt.)

1. Work in pairs. Decide which jobs are traditionally considered male or female. Use the expressions given to help you.(Làm việc theo cặp. Quyết định những công việc theo truyền thống được cho là nam hay nữ làm. Sử dụng các cụm được cung cấp để giúp bạn.)JobsMenWomen1. Surgeons  2. Shop assistants  3. Nurses  4. Airline pilots  5. Firefighters  6. Kindergarten teachers  7. Engineers  8. Secretaries  Useful expressions: (Các cách...
Đọc tiếp

1. Work in pairs. Decide which jobs are traditionally considered male or female. Use the expressions given to help you.

(Làm việc theo cặp. Quyết định những công việc theo truyền thống được cho là nam hay nữ làm. Sử dụng các cụm được cung cấp để giúp bạn.)

Jobs

Men

Women

1. Surgeons

  

2. Shop assistants

  

3. Nurses

  

4. Airline pilots

  

5. Firefighters

  

6. Kindergarten teachers

  

7. Engineers

  

8. Secretaries

  

Useful expressions: (Các cách trình bày hữu ích)

- I think / I believe (that) …

(Tôi nghĩ/tôi tin rằng…)

- There are many more male (surgeons) than female (surgeons).

(Có nhiều nam (bác sĩ phẫu thuật) hơn nữ (bác sĩ phẫu thuật).)

- Men/ Women traditionally work as (firefighters) …

(Nam/ Nữ truyền thống làm công việc như (lính cứu hỏa) …)

- (Nursing) jobs are done by men / women.

(Công việc (Điều dưỡng) do nam/nữ đảm nhận.)

- The (nurse’s) job is traditionally done by men / women.

(Công việc (y tá) theo truyền thống được thực hiện bởi nam giới/nữ giới.)

1
9 tháng 9 2023

Jobs

(Công việc)

Men

(Nam)

Women

(Nữ)

1. Surgeons

(Bác sĩ giải phẫu)

 

2. Shop assistants

(Nhân viên bán hàng)

 

3. Nurses

(Y tá)

 

4. Airline pilots

(Phi công)

 

5. Firefighters

(Lính cứu hỏa)

 

6. Kindergarten teachers

(Giáo viên mầm non)

 

7. Engineers

(Kỹ sư)

 

8. Secretaries

(Thư ký)

 

- I believe (that) surgeons are traditionally considered male.

(Tôi tin rằng (rằng) bác sĩ phẫu thuật theo truyền thống được cho là nam giới làm.)

- There are many more female shop assistants than male shop assistants.

(Có nhiều nữ nhân viên bán hàng hơn nam nhân viên bán hàng.)

- Men traditionally work as airline pilots.

(Nam giới theo truyền thống thường làm phi công hàng không.)

- Nursing jobs are traditionally done by women.

(Công việc điều dưỡng theo truyền thống là phụ nữ làm.)

- The firefighter’s job is traditionally done by men.

(Công việc của lính cứu hỏa theo truyền thống là nam giới làm.)

- I think (that) surgeons are traditionally considered female.

(Tôi nghĩ (rằng) bác sĩ phẫu thuật theo truyền thống được cho là nữ giới làm.)

- Men traditionally work as engineers.

(Nam giới theo truyền thống thường làm kỹ sư.)

- There are many more female secretaries than male secretaries.

(Có nhiều nữ thư ký hơn nam thư ký.)

- Kindergarten teaching jobs are traditionally done by women.

(Công việc dạy học mầm non theo truyền thống là phụ nữ làm.)

14 tháng 8 2023

Main responsibilities: A, D, F

Main qualities: B, C, E, G, H

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 9 2023

1. It helps students have more control over their own learning.

(Nó giúp học sinh kiểm soát tốt hơn việc học của mình.)

2. It is easier to get access to lesson materials.

(Tiếp cận tài liệu bài học dễ dàng hơn.)

3. It may not prepare students well for tests.

(Nó có thể không chuẩn bị tốt cho học sinh cho các bài kiểm tra.)

 

4. Students can develop better communication and teamwork skills.

(Học sinh có thể phát triển các kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm tốt hơn.)

5. It is not suitable for students who have no Internet connection or computers.

(Nó không phù hợp cho học sinh không có kết nối Internet hoặc máy tính.)

1. Below are reasons why children should or shouldn’t do housework. Put them in the correct column. Add some more if you can.(Dưới đây là những lý do tại sao trẻ em nên hoặc không nên làm việc nhà. Đặt các lí do vào đúng cột. Thêm một số lí do nếu bạn có thể.)1. Doing housework helps them develop life skills.(Làm việc nhà giúp các em phát triển kỹ năng sống.)2. Doing housework teaches them to take responsibilities.(Làm việc nhà...
Đọc tiếp

1. Below are reasons why children should or shouldn’t do housework. Put them in the correct column. Add some more if you can.

(Dưới đây là những lý do tại sao trẻ em nên hoặc không nên làm việc nhà. Đặt các lí do vào đúng cột. Thêm một số lí do nếu bạn có thể.)

1. Doing housework helps them develop life skills.

(Làm việc nhà giúp các em phát triển kỹ năng sống.)

2. Doing housework teaches them to take responsibilities.

(Làm việc nhà dạy các em biết chịu trách nhiệm.)

3. Kids should be given plenty of playtime when they are young.

(Trẻ em nên được dành nhiều thời gian để chơi khi các em còn nhỏ.)

4. They may break or damage things when doing housework.

(Các em có thể làm vỡ hoặc làm hỏng đồ vật khi làm việc nhà.)

5. Doing housework helps strengthen family bond.

(Làm việc nhà giúp tăng cường tình cảm gia đình.)

6. They need more time to study and do homework.

(Các em cần nhiều thời gian hơn để học và làm bài tập về nhà.)

Should

Shouldn’t

Doing housework helps them develop life skills.

 

 

 

 

 

 

 

1
5 tháng 2 2023

Should

Shouldn’t

Doing housework helps them develop life skills.

Kids should be given plenty of playtime when they are young

Doing housework teaches them to take responsibilities

They need more time to study and do homework

Doing housework helps strengthen family bond

They may break or damage things when doing housework

 

 

9 tháng 9 2023

I think that both men and women can do the surgeon’s job well. First of all, men and women have the same abilities to learn and apply medical knowledge. Besides, women can be as mentally strong as men. Therefore, women can perform long and tiring operations as well. Finally, both men and women can make great surgeons.

(Tôi nghĩ rằng cả nam và nữ đều có thể làm tốt công việc của bác sĩ phẫu thuật. Trước hết, nam và nữ có khả năng học hỏi và ứng dụng kiến thức y học như nhau. Bên cạnh đó, nữ giới có thể mạnh mẽ về mặt tinh thần như nam giới. Do đó, nữ giới cũng có thể thực hiện các ca mổ kéo dài và mệt mỏi. Cuối cùng, cả nam và nữ đều có thể làm bác sĩ phẫu thuật tuyệt vời.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

- If you learn about your destination before you travel, you won’t be confused.

(Nếu bạn tìm hiểu về điểm đến của mình trước khi đi du lịch, bạn sẽ không bối rối.)

- If you go to the beach, you can see loads of marine creatures.

(Nếu bạn đến bãi biển, bạn có thể nhìn thấy vô số sinh vật biển.) 

- If you visit a national park, you will see many different kinds of rare animal.

(Nếu bạn đến thăm một công viên quốc gia, bạn sẽ thấy nhiều loại động vật quý hiếm khác nhau.)

- If you stay on a campsite, you’ll use less energy. 

- If you eat local food, you will help local people to advertise the food.

(Nếu bạn ăn đồ ăn địa phương, bạn sẽ giúp người dân địa phương quảng bá món ăn.)

- If you take public transport, it will be more eco-friendly.

(Nếu bạn đi phương tiện công cộng, nó sẽ thân thiện với môi trường hơn.)

- If you stay on a campsite, you’ll use less energy.

(Nếu bạn ở trong một khu cắm trại, bạn sẽ sử dụng ít năng lượng hơn.)

11 tháng 9 2023

I think they are good ideas. The tennis door (photo B) is my favourite one because it save space in a small house.

(Tôi nghĩ đó là những ý tưởng hay. Cửa tennis (ảnh B) là cửa yêu thích của tôi vì nó tiết kiệm không gian trong một ngôi nhà nhỏ.)

1. Read the text. Match the highlighted words with their meanings.(Đọc văn bản. Nối các từ được đánh dấu với nghĩa của chúng.)There are two types of community service. The first one is a kind of punishment. For example, people who litter may be forced to clean up the streets. In this case, they may not feel happy about the work. The second type of community service is voluntary. This means people are willing, or pleased to do the work. For instance, people may...
Đọc tiếp

1. Read the text. Match the highlighted words with their meanings.

(Đọc văn bản. Nối các từ được đánh dấu với nghĩa của chúng.)

There are two types of community service. The first one is a kind of punishment. For example, people who litter may be forced to clean up the streets. In this case, they may not feel happy about the work. The second type of community service is voluntary. This means people are willing, or pleased to do the work. For instance, people may volunteer to build houses for poor people, or raise money for children in mountainous areas.

However, it does not mean that volunteering is always a selfless act because volunteers may also benefit from the volunteering activities. For example, they may volunteer to meet new people, to develop social skills, or to find themselves' (learn what they truly want in life). In general, people may volunteer not just to help others, but also to help themselves.

Words

Meanings

1. voluntary

a. caring more about other people

2. willing

b. ready to do something

3. selfless

c. done without being forced to do it

1
14 tháng 8 2023

1 - c

2 - b

3 - a

8 tháng 9 2023

1 - c

2 - a

3 - b

loading...

14 tháng 8 2023

1 - c

2 - a

3 - b