Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
D
-Mệnh đề quan hệ rút gọn với to V: Khi đại từ quan hệ thay thế cho các từ có số thứ tự, thứ tự(late, only, first, second, third, last,.........) hoặc so sánh nhất
=>Ta lược bỏ đại từ quan hệ--------->Sau đó + to V
-Câu gốc: The winners are the first ones that make a fire
Chuyển sang mệnh đề quan hệ rút gọn: The winners are the first ones to make a fire
D. to make.
Câu này đang ở thể bị động và động từ "make" được sử dụng dưới dạng bị động để thể hiện hành động sẽ được thực hiện bởi ai đó
1. oceanic (a): thuộc về biển, đại dương
- oceanic istitute: Viện Hải Dương
2. florist (n): người bán hoa
- Cần một danh từ đứng sau mạo từ để bổ nghĩa
- a + N số ít, bắt đầu bằng phụ âm
3. Unfortunately (adv): Không may
- Cần một trạng từ đứng đầu câu để bổ nghĩa cho cả câu
- Vế sau có "darks clouds appperd: mây đen xuất hiện" và "we canceled the trip: chúng tôi hủy chuyến đi" -> mang ý tiêu tực -> Unfortunately: không may
4. heavily (adv): một cách nặng nề, dữ dội
- Cần một trạng từ đứng sau để bổ nghĩa cho động từ "rain"
5. information (n): thông tin
- some + N số nhiều/ không đếm được
- information là danh từ không đếm được -> không thêm s sau danh từ
B nhé
Đấy giống như là một câu hỏi lựa chọn vậy, giữa những thảm họa thiên nhiên thì cái nào phổ biến nhất ở đất nước của bạn
The film The First to Fly is an entertaining biography of the two famous Wright brothers.
1. A. 'costume | B. di'verse | C. 'feature | D. 'market |
2. A. 'custom | B. 'livestock | C. 'highland | D. bam'boo |
3. A. di'versity | B. 'pharmacy | C. es'tablish | D. re'ligious |
4. A. over'look | B. plan'tation | C. re'ligion | D. mi'nority |
5. A. 'peoples | B. 'poultry | C. pre'serve | D. 'worship |
6. A. 'mountainous | B. 'product | C. 'literature | D. unfor'getable |
7. A. 'southern | B. 'highland | C. 'clothing | D. ex'perience |
8. A. 'following | B. in'cluding | C. 'poultry | D. 'worship |
9. A. de'licious | B. 'symbolise | C. 'sticky | D. 'festival |
10. A. com'munal | B. fes'tivity | C. exhi'bition | D. mu'seum |
11. A. 'holiday | B. 'decorate | C. 'offering | D. ad'dition |
12. A. 'laughter | B. pre'pare | C. 'chopstick | D. 'heaven |
13. A. 'resident | B. 'cutlery | C. 'ancestor | D. per'mission |
14. A. dene'ration | B. presen'tation | C. ne'cessity | D. obli'gation |
15. A. 'festival | B. con'testant | C. 'atmosphere | D. 'family |
16. A. 'village | B. bam'boo | C. a'way | D. o'bey |
17. A. 'custom | B. 'worship | C. main'tain | D. 'midnight |
18. A. res'pect | B. 'mention | C. 'expert | D. 'worship |
19. A. pa'goda | B. 'complement | C. so'ciety | D. tra'dition |
20. A. 'custom | B. ex'plain | C. 'chopstick | D. 'manner |
21. A. 'famous | B. 'common | C. 'staple | D. a'void |
22. A. oc'casion | B. disa'gree | C. tra'dition | D. ex'pensive |
23. A. 'harmful | B. main'tain | C. 'lifestyle | D. 'freedom |
24. A. 'healthy | B. 'hurry | C. on'line (Từ này có 2 cách nhấn, tính từ - nhấn 1;Trạng từ nhấn 2) | D. 'modern |
25. A. im'prove | B. 'habit | C. 'native | D. 'famous |
26. A. 'balance | B. 'common | C. cui'sine | D. 'diet |
27. A. 'online | B. off'line | C. 'musher | D. 'igloo |
28. A. ex'perience | B. en'hance | C. main'tain | D. 'general |
29. A. inde'pendent | B. inte'raction | C. tech'nology | D. dedi'cation |
30. A. 'hurry | B. im'prove | C. 'lifestyle | D. 'mealtime |
meaningful