K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 10 2019

a) 3×1023 ng tử kẽm

n\(_{Zn}=\frac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)

b) 32g natrihiđroxit

n\(_{NaOH}=\frac{32}{40}=0,8\left(mol\right)\)

c) 18,25g axitclohiđric

n\(_{HCl}=\frac{18,25}{36,5}=0,5\left(mol\right)\)

d) 49g đồng (II) oxit

n\(_{CuO}=\frac{49}{80}=0,6125\left(mol\right)\)

e) 80g đồng (II) sunfat

n\(_{CuSO4}=\frac{80}{160}=0,5\left(mol\right)\)

f) 14,6g axitsunfuric

n\(_{H2SO4}=\frac{14,6}{98}=0,149\left(mol\right)\)

g) 6,72 lít khí cacbonđioxit (ở đktc)

n\(_{CO2}=\frac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)

h) 4,5×1023 phân tử đồng (II) clorua

n\(_{CuCl2}=\frac{4,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,75\left(mol\right)\)

l) 22,4 lít khí nitơ ( ở đktc)

n\(_{N2}=\)\(\frac{22,4}{22,4}=1\left(mol\right)\)

m) 80g sắt (III) sunfat

n\(_{Fe2\left(SO4\right)3}=\frac{80}{400}=0,2\left(mol\right)\)

n) 4g natrihiđroxit

n\(_{NaOH}=\frac{4}{40}=0,1\left(mol\right)\)

o) 10g canxicacbonat

n\(_{CaCO3}=\frac{10}{100}=0,1\left(mol\right)\)

11 tháng 10 2019
https://i.imgur.com/367vm3N.jpg
24 tháng 1 2018

Bài 2

SO3 + H2O → H2SO4

Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O (to)

Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu

Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

CaO + H2O → Ca(OH)2

2HgO → 2Hg + O2 (to)

CaCO3 → CaO + CO2 (to)

26 tháng 2 2020

1. 4P + 5O2 ---> 2P2O5

2. 4H2 + Fe3O4 ---> 3Fe + 4H2O

3. 3Ca + 2H3PO4 ---> Ca3(PO4)2 + 3H2

4. CaCO3 + 2HCl ---> CaCl2 + CO2 + H2O

5. Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2

6. Na2O + CO2 ---> Na2CO3

7. MgCO3 ---> MgO + CO2

8. 4Al + 3O2 ---> 2Al2O3

9. Fe + CuSO4 ---> FeSO4 + Cu

17 tháng 4 2019

viết các cthh có tên gọi

1. cacbon dioxit: CO2 15. sắt(III) oxit: Fe2O3

2. axit sunfuric: H2SO4 16. sắt(II) oxit: FeO

3 kali sunfat: K2SO4 17. sắt(II) clorua: FeCl2

4. natri nitrat: NaNO3 18. sắt(II) nitrat: Fe(NO3)2

5. kẽm hidroxit: Zn(OH)2 19. sắt(III) hidroxit: Fe(OH)3

6. đồng (II) sùnat: Cu(OH)2 20.axit sunfuric: H2SO4

7. canxi hidroxit: Ca(OH)2 21.oxit sắt từ: Fe3O4

8. bạc nitrat: AgNO3 22.nhôm oxit: Al2O3

9.bari sunfat: BaSO4 23.nhôm clorua: AlCl3

10. chì phot pha: Pb3(PO4)2 24.nhôm sunfat Al2(SO4)3

11. axit phot phoric: H3PO4 25.nhôm cacbonat: Al2(CO3)3

12. kẽm clorua: ZnCl2 26.nhôm hidroxit: Al(OH)3

13. natri nitrit: NaNO2 27.sắt(II)hidroxit: Fe(OH)2

14. sắt (III) nitrat: Fe(NO3)3 28. kali hidroxi sunfat: KHSO4

17 tháng 4 2019

1. CO2 15. Fe2O3

2. H2SO4 16. FeO

3 K2SO4 17. FeCl2

4. NaNO3 18. Fe(NO3)2

5. Zn(OH)2 19. Fe(OH)3

6. CuSO4 20.H2SO4

7. Ca(OH)2 21.Fe3O4

8. AgNO3 22. Al2O3

9.Ag2SO4 23.AlCl3

27 tháng 9 2019

Kali cacbonat:K2CO3( PTK: 138)

canxi hidroxit: Ca(OH)2 (PTK: 74)

natri oxit: Na2O(PTK: 62)

kẽm sunfat: ZnSO4( PTK: 161)

bạc clorua: AgCl( PTK: 143,5)

axit clohirdric: HCl(PTK : 36,5)

nito dioxit: NO2(PTK: 46)

sắt(III) clorua: FeCl3( PTK:162,5)

đồng(II) nitrat: Cu(NO3)2: (PTK: 188)

kẽm hidroxit: ZnOH(PTK: 82)

lưu huỳnh trioxit: SO3(PTK: 80)

axit sunfuro: H2SO3(PTK: 82)

bari clorua: BaCl2(PTK: 208)

canxi photphat: Ca3(PO4)2(PTK: 310)

canxi sunfit: CaSO3(PTK: 120)

natri hidrocacbonat: NaHCO3(PTK: 84)

cacbon dioxit: CO2(PTK: 44)

Kali nitrat: KNO3(PTK: 101)

sắt (II) oxit: FeO(PTK 72)

nhôm hidroxit: Al(OH)3(PTK: 78)

27 tháng 9 2019
https://i.imgur.com/FMqnFmA.jpg
17 tháng 10 2019

a) V\(_{H2}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)

b) n\(_{SO3}=\frac{40}{80}=0,5\left(mol\right)\)

V\(_{SO3}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)

c) n\(_{O2}=\frac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)

V\(_{O2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)

d) n\(_{SO2}=\frac{8,8}{44}=0,2\left(mol\right)\)

V\(_{SO2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)

e) n\(_{NO2}=\frac{12.10^{23}}{6.10^{23}}=2\left(môl\right)\)

V\(_{NO2}=2.22,4=44,8\left(l\right)\)

f) V\(_{Cl2}=O,75.22,4=16.8\left(l\right)\)

g) n\(_{SO2}=\frac{32}{64}=0,5\left(mol\right)\)

V\(_{SO2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)

17 tháng 10 2019
https://i.imgur.com/dFoOa3R.jpg
9 tháng 8 2018

a) 80g Sắt(III) oxit số nguyên tử là 0,5

b) 40g Sắt (III) sunfat số nguyên tử là 0,1

c) 10g canxi cacbonat số nguyên tử 0,11

9 tháng 8 2018

lamf rõ hơn đc ko

20 tháng 9 2019

Canxi oxit: CaO : 56đvc

Caxi nitrat : Ca(NO3)2:164đvc

Bari hidroxit:Ba(OH)2:171đvc

Bari sunfat:BaSO4 :233đvc

Lưu huỳnh đioxit: SO2 :64đvc

Kali sunfit: K2SO3:158đvc

đồng hidroxit: Cu(OH)2 : 98đvc

Axxit clohidric: HCl :36,5đvc

Kaliclorua:KCl:74,5đvc

axxit sunfuric:H2SO4 :98đvc

Lưu huỳnh trioxit :SO3 :80đvc

Sắt (III) Clorua: FeCl3 :162,5đvc

Bari nitrat:Ba(NO3)2:261đvc

Đồng (II) oxit: CuO :80đvc

Cabonat:CO3 :60đvc

Nhôm sunfat:Al2(SO4)3:342đvc

Natriphotphat: Na3PO4:164đvc

Magie clo rua: MgCl2 :95đvc

Mangan ddioxxit:MnO2:87đvc

Điphotphopentaoxit:P2O5:142đvc

20 tháng 9 2019

a+b

- CaO = 56 đvC

Ca(NO3)2 = 164 đvC

Ba(OH)2 : 171 đvC

BaSO4 = 233 đvC

SO2 = 64đvC

K2SO3 = 158đvC

Cu(OH)2=98đvC

HCl= 36,5 đvC

KCl = 74,5 đvC

H2SO4 = 98đvC

Tương tự làm tiếp đi nhé

Câu 50: Hợp chất nào sau đây là bazơ: A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua C. Sắt(II) sunfat D. Canxi hiđroxit Câu 51: Phương pháp nào sau đây có thể dùng điều chế đồng (II) sunfat: A. Thêm dung dịch Natri sunfat vào dung dịch đồng (II) clorua B. Thêm dung dịch axit sunfuaric loãng vào đồng(II) cacbonat C. Cho đồng kim loại vào dung dịch natri sunfat D....
Đọc tiếp

Câu 50: Hợp chất nào sau đây là bazơ:

A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua

C. Sắt(II) sunfat D. Canxi hiđroxit

Câu 51: Phương pháp nào sau đây có thể dùng điều chế đồng (II) sunfat:

A. Thêm dung dịch Natri sunfat vào dung dịch đồng (II) clorua

B. Thêm dung dịch axit sunfuaric loãng vào đồng(II) cacbonat

C. Cho đồng kim loại vào dung dịch natri sunfat

D. Cho luồng khí lưu huỳnh đioxit đi qua bột đồng nóng

Dữ kiện cho hai câu 42,43

Có những khí ẩm( khí có dẫn hơi nước) sau đây7:

1. Amoniăc 2. Clo 3. Cácbon đioxit 4.Hiđro 5. Oxi 6. Hiđro

clorua

Câu 52: Khí ẩm nào có thể làm khô bằng axit sunfuaric đặc:

A. 2,3,5 B. 1,2,3 C.2,3,4 D. 3,4,5

Câu 53: Khí ẩm nào có thể làm khô bằng canxi oxit:

A. 1,2,3 B. 1,4,5 C. 2, 3, 5 D.3, 4, 5

Câu 54: Một trong những thuốc thử sau có thể dùng để phân biệt dung dịch natri

sunfat và dung dịch natri cacbonat.

A. Dung dịch bari clorua B. Dung dịch axit clohiđric

C. Dung dịch chì natri D. Dung dịch Nitơrat bạc

Câu 55: Thể tích khí hiđro thoát ra(đktc) khi cho 13g kẽm tác dụng hết với axit

sunfuaric là:

A. 2,24lít B. 4,48 lít C. 5,86 lít D. 7,35 lít

Câu 56: Số gam sắt cần tác dụng hết với axit clohiđric để cho 2,24 lít khí hiđro (đktc)

là:

A. 56g B.28g C. 5,6g D. 3,7g

Câu 57: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,8g kẽm tác dụng với 9,8g Axit

sunfuaric là:

A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít

Câu 58: Có 11,2 lít (đktc) khí thoát ra khi cho 56g sắt tác dụng với một lượng

axit

clohiđric. Số mol axit clohiđric cần thêm tiếp đủ để hoà tan hết lượng sắt là:

A. 0,25mol B. 1,00mol C. 0,75mol D.

0,50mol

Câu 59: Đốt cháy 10cm3 khí hiđro trong 10cm3 khí oxi. Thể tích chất khí còn lại sau

phản ứng:

A. 5cm3 hiđro B. 10cm3 hiđro

C. Chỉ có 10cm3 hơi nước D. 5cm3 oxi

Câu 60: Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hiđro cho 36,48g đồng. Hiệu suất của phản

ứng là:

A. 90% B. 95% C. 94% D. 85%

0
23 tháng 9 2021

Câu 1:

a) \(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,15.400=60\left(g\right)\)

b) \(m_{MgCl_2}=0,05.95=4,75\left(g\right)\)

c) \(m_{H_2}=0,2.2=0,4\left(g\right)\)

d) \(n_{N_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{N_2}=0,2.28=5,6\left(g\right)\)

e) \(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=0,3.32=9,6\left(g\right)\)

23 tháng 9 2021

Câu 2:

a) \(V_{NO_2}=0,25.22,4=5,6\left(mol\right)\)

b) \(V_{CO_2}=0,3.22,4=6,72\left(mol\right)\)

c) \(n_{Cl_2}=\dfrac{3,55}{35,5}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow V_{Cl_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)

d) \(n_{N_2O}=\dfrac{1,32}{44}=0,03\left(mol\right)\Rightarrow V_{N_2O}=0,03.22,4=0,672\left(l\right)\)