Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nếu mình làm khó nhìn thì bạn dựa vào thông tin này nhé
The bedroom: When I go to bed, the smart bed automatically gets warm. When I am asleep, it controls the temperature. In the morning, when I wake up, my robot makes me a cup of tea. I drink the tea in bed and then get up.
The bathroom has a smart shower. When my sister is in the shower, it stops after five minutes and says to her, “Your brother wants to use the bathroom now.” The smart mirror says nice things to me like, “Your hair is great today!”
The kitchen has a smart fridge. It orders food from the Internet. My smart fridge orders food for all my family, and it knows our favorite food. It talks to my family. It says, “Don’t eat that, it’s John’s!”
The living room: The smart TV knows what I like, and it finds things that I want to watch. It doesn’t listen to other people.
My smart robot: My lsmart robot looks after the dog. It gives him food and it takes him out for exercise.
Hôm nay, tôi sẽ kể cho bạn về ngôi nhà mơ ước. Tôi mơ ước có một ngôi nhà màu hồng tuyệt đẹp. Nó cao hai tầng. Trong nhà tôi, sẽ có 11 phòng: bốn phòng ngủ, hai phòng tắm, một phòng khách, ở bếp,
một phòng ăn, một thư viện và một phòng âm nhạc. Sẽ có nhiều sách hay và hữu ích trong thư viện. Trong phòng nhạc, có nhiều nhạc cụ như piano, violin, ... Thiết bị trong nhà tôi rất ôn hòa. Tôi sẽ có một TV thông minh trong nhà. Tôi có thể lướt internet hoặc xem các chương trình yêu thích của mình. Tôi sẽ gọi điện thoại thông minh để gọi điện và trao đổi email với bạn bè. Tôi sẽ có rất nhiều robot trong nhà. Robot sẽ giúp tôi làm mọi việc nhanh chóng. Tôi sẽ có nhiều hơn dạy robot và họ sẽ có thể chăm sóc bọn trẻ, giúp trẻ làm bài tập về nhà. Tôi hy vọng ngôi nhà sẽ đẹp như mơ. Tôi yêu ngôi nhà mơ ước thật nhiều!
Hôm nay, tôi sẽ kể cho bạn về ngôi nhà ước mơ của tôi. Tôi mơ rằng mình có một căn nhà màu hồng xinh đẹp. Nó có(cao) 2 tầng. Trong nhà của tôi, nó sẽ có 11 phòng: 4 phòng ngủ, 2 phòng tắm, nhà khách, bếp, phòng ăn, thư viện và một phòng âm nhạc. Sẽ có nhiều cuốn sách hay và hữu ích ở thư viện. Ở phòng âm nhạc, có rất nhiều dụng cụ âm nhạc như đàn dương cầm, vĩ cầm,...Trang thiết bị trong nhà tôi rất hiện đại. Tôi sẽ có một chiếc TV thông minh ở nhà. Tôi có thể lướt internet hoặc xem chương trình yêu thích của mình. Tôi sẽ có một chiếc điện thoại thông minh để thực hiện cuộc gọi và trao đổi email với bạn của tôi. Tôi sẽ có rất nhiều robot ở trong nhà. Robot nhà sẽ giúp tôi làm tất cả các công việ nhanh chóng. Tôi sẽ có nhiều robot giảng dạy hơn nữa và chúng sẽ có thể giúp tôi chăm sóc những đứa trẻ, giúp chúng làm bài tập về nhà. Tôi mong rằng ngôi nhà đó sẽ đẹp như những gì tôi tưởng tượng. Tôi yêu căn nhà mơ ước của tôi rất nhiều!
Read the paragraph and fill in each blank with a given word/phrase.
wardrobe; microwave oven; cupboard, curtains; stove; bed; dishwasher; fridge
Today I woke up feeling great! I got up from (1) ......bed........., put my feet on the rug next to my bed and opened the window (2) ....... curtains.............. to see what the weather was like. Then I went to the bathroom and had a shower. After that I brushed my teeth and went into my room again. I took a sweater and a pair of jeans from the (3) ...........wardrobe.......... . Mum was preparing breakfast when I went into the kitchen. It smelt delicious! I opened the (4) .......cupboard........... and picked up a cup from a shelf. Then I opened the (5) ..........fridge........... and tôk out a carton of milk. I put my cup of milk inside the (6) ........ microwave oven............. to get warm and used the (7) ....... stove.............. to make some pancakes. I like them with a lot of strawberry jam! I sat the table to keep my mum company and when I finished breakfast I put my dirty cup and plate inside the (8) ........dishwasher............. .
Read the paragraph and fill in each blank with a given word/phrase.
wardrobe; microwave oven; cupboard, curtains; stove; bed; dishwasher; fridge
Today I woke up feeling great! I got up from (1) ............bed..., put my feet on the rug next to my bed and opened the window (2) ...............curtains...... to see what the weather was like. Then I went to the bathroom and had a shower. After that I brushed my teeth and went into my room again. I took a sweater and a pair of jeans from the (3) .........wardrobe............ . Mum was preparing breakfast when I went into the kitchen. It smelt delicious! I opened the (4) .........cupboard......... and picked up a cup from a shelf. Then I opened the (5) .............fridge........ and tôk out a carton of milk. I put my cup of milk inside the (6) .........microwave oven............ to get warm and used the (7) .........stove............ to make some pancakes. I like them with a lot of strawberry jam! I sat the table to keep my mum company and when I finished breakfast I put my dirty cup and plate inside the (8) ............DISHWWASHER......... .
1 - a, c, d, e, g, h
The house will have robots to cleans the floors, wash clothes, cook meals, feed the dogs and cats, water the flowers.
(Ngôi nhà sẽ có người máy để lau sàn, giặt quần áo, nấu bữa ăn, cho chó mèo ăn, tưới hoa.)
2 - b, d, f
The house will have a super smart TV to contact my friends, buy food from the supermarket, send and receive emails.
(Ngôi nhà sẽ có một chiếc TV siêu thông minh để tôi liên lạc với bạn bè, mua thức ăn từ siêu thị, gửi và nhận email.)
Tạm dịch:
Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ ở trên một hòn đảo. Nó sẽ được bao quanh bởi những cây cao và biển xanh. Trước nhà sẽ có bể bơi. Sẽ có một chiếc trực thăng trên mái nhà. Tôi có thể bay đến trường trong đó.
Sẽ có một số robot trong nhà. Họ sẽ giúp tôi lau sàn nhà, nấu ăn, giặt quần áo và tưới hoa. Họ cũng sẽ giúp tôi cho chó và mèo ăn.
Sẽ có một chiếc TV siêu thông minh. Nó sẽ giúp tôi gửi và nhận email, cũng như liên lạc với bạn bè của tôi trên các hành tinh khác. Nó cũng sẽ giúp tôi mua thực phẩm từ siêu thị.
1. My brother has a tidier room than me.
(Anh trai tôi có một căn phòng ngăn nắp hơn tôi.)
2. The hottest desert of all is Sahara and it’s in Afnca.
(Sa mạc nóng nhất là Sahara và nó ở Afnca.)
3. Travelling by plane is faster than going by car.
(Đi máy bay nhanh hơn đi ô tô.)
4. Who is the tallest in your family?
(Ai cao nhất trong gia đình bạn?)
5. I think dogs are smarter than cats.
(Tôi nghĩ chó thông minh hơn mèo.)
Read the email, and then decide whether the questions are true (T), false (F) or not mentioned (NM).
Hi Marco,
We are moving to our new flat on Saturday. The flat has only two bedrooms, and it has a small garden at the back. It's good for me because it's near my school and the city centre.
When you come in front door, there's a long hall with a bathroom at the other end. The door on the right goes into the kitchen with the dining room behind it. The next room is the living room. It's a comfortable, sunny room, anf from there you can walk straight our into the garden.
After that there's my parents' bedroom, and finally you come to my bedroom. It's next to the bathroom. I'm writing this email on my computer at my desk under the window. All my furniture is in my room now and it looks good.
Love
Alice
61. The flat doesn't have a garden. __F____
62. Alice walks to school. ___T___
63. The dining room is behind the kitchen. ___T___
64. Her parents' bedroom is next to the bathroom. ____F__
65. Her bedroom doesn't have a window. ____F__
A)
1.informal letter.
2.About the trip that Nick go to Da Lat and stay in Crazy House Hotel.
3.Cau nay ban co the tu lam bang cach tra mang.
B)
1.No,he isn't.He is in Da Lat with his parents.
2.There are ten rooms in the hotel.
3.Because there is a big tiger on the wall
4.He puts his bag under the bed.
Nho k cho mk nha bn
1. What's the weather in Sydney in summer? - It's sunny and dry.
(Thời tiết ở Sydney vào mùa hè như thế nào? - Trời nắng và khô.)
2. I love the old buildings in Edinburgh. I feel that they can tell stories.
(Tôi yêu những tòa nhà cổ kính ở Edinburgh. Tôi cảm thấy rằng họ có thể kể những câu chuyện.)
3.There are so many things to do in New York. It's very exciting.
(Có quá nhiều thứ để làm ở New York. Nó rất thú vị.)
4. The people in my city are friendly and helpful.
(Người dân trong thành phố của tôi rất thân thiện và hữu ích)
5.Ha Noi is famous for its delicious / tasty street food.
(Hà Nội nổi tiếng với những món ăn đường phố ngon.)
1. d
2. e
3. f
4. a
5. g
6. c