K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Check the meanings of verbs 1-10. Then read the text and sentences 1-4. Match verbs 1-10 with the past simple forms in blue. Listen and check.(Kiểm tra nghĩa của các động từ 1-10. Sau đó, đọc văn bản và các câu 1-4. Nối các động từ 1-10 với các thì quá khứ đơn có màu xanh lam. Nghe và kiểm tra.)  X GAMES SUPERSTARS Sports in the X Games are always exciting and often dangerous. The games started in 1995 when 500,000 fans travelled to Newport in the USA and...
Đọc tiếp

1. Check the meanings of verbs 1-10. Then read the text and sentences 1-4. Match verbs 1-10 with the past simple forms in blue. Listen and check.

(Kiểm tra nghĩa của các động từ 1-10. Sau đó, đọc văn bản và các câu 1-4. Nối các động từ 1-10 với các thì quá khứ đơn có màu xanh lam. Nghe và kiểm tra.)

 

 

X GAMES SUPERSTARS

 

Sports in the X Games are always exciting and often dangerous. The games started in 1995 when 500,000 fans travelled to Newport in the USA and watched sports like BMX, skateboarding and motocross.

Our programme today looks at two skateboarders who decided to leam to skateboard when they were very young. They competed in the X Games and became big stars - Tom Schaar, the youngest gold medallist in the history of the games, and Alana Smith, the youngest silver medallist.

 

1. She/ He learned to skate when she/he was…………………

 

a. four                          b. seven                        c. nine

 

2. She / He first went to the X Games in…………………

 

a. Barcelona                 b. Miami                       c. Shanghai

 

3. She/ He did a trick called…………………

 

a. 900                           b. 108               c. 540 McTwist

 

4. She / He won an X Games   medal when she/he was…………………

 

a. ten                            b. twelve                      c. fourteen

1. learn

2. start

3. go

4. win

5. travel

6. become

7. watch

8. do

9. compete

10. decide


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. learn - learned (học)

2. start - started (bắt đầu)

3. go - went (đi)

4. win - won (chiến thắng)

5. travel - travelled (du lịch)

6. become -  became (trở thành)

7. watch - watched (xem)

8. do - did (làm)

9. compete - competed (thi đấu)

10. decide – decided (quyết định)

24 tháng 5 2023

make

a wish 

cook

special food

go to

a pogoda

decorate

the house

hang

a calendar

watch

fireworks

give

lucky money

clean

furniture
24 tháng 5 2023

make a wish

cook special food

go to a pagoda

decorate the house

hang a calendar

watch fireworks

give lucky money

clean furniture

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. wearing

2. having

3. doing

4. dancing

5. sitting

Rules:

1. wearing, doing (playing, sleeping, walking, watching)

2. having, dancing (moving)

3. sitting

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Tạm dịch:

QUY TẮC CHÍNH TẢ

1. Hầu hết động từ: +-ing

study → studying

eat →eating

play →playing

2. Những động từ tận cùng là e: bỏ e +-ing

move → moving

take → taking

practise → practising

3. Những động từ tận cùng là phụ âm + nguyên âm: gấp đôi phụ âm cuối + -ing

chat → chatting

plan → planning

stop →stopping

17 tháng 2 2023

2.give presents

3.have a special meal

4.dance

5.visit family

6.play music

7.celebrate

8.make costumes

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. wear crazy clothes (mặc trang phục kỳ quặc)

2. give presents (tặng quà)

3. have a special meal (ăn bữa ăn đặc biệt)

4. dance (nhảy múa)

5. visit family (thăm gia đình)

6. play music (chơi nhạc)

7. celebrate (tổ chức kỉ niệm/ ăn mừng)

8. make costumes (làm trang phục)

17 tháng 2 2023

1 – d: give lucky money 

2 – c: cook special food 

3 – e: plant trees 

4 – a: make a wish 

5 – b: watch fireworks 

6 – f: break things 

1f

2e

3d

4a

5c

6b

19 tháng 2 2023

2d

3f

4b

5e

6a

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. This kind of movie is very scary. - horror 

(Loại phim này rất đáng sợ. - kinh dị)

2. When you watch this kind of movie, you will laugh a lot. - comedy

(Khi bạn xem loại phim này, bạn sẽ cười rất nhiều. - hài kịch)

3. This is a movie about life in the future. - science fiction

(Đây là một bộ phim về cuộc sống trong tương lai. - khoa học viễn tưởng)

4. When people feel like this, they may cry. - sad

(Khi mọi người cảm thấy như vậy, họ có thể khóc. - buồn)

5. This word means very, very interesting. - exciting

(Từ này có nghĩa là rất, rất thú vị. - thích thú)

6. An army is a large group of these people. - sodiers 

(Một đội quân là một nhóm lớn những người này. - binh lính)

7. This person is the leader of an army. - general

(Người này là thủ lĩnh của một đội quân. - đại tướng / tướng quân)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

2. comedy

3. science fiction

4. sad

5. exciting

6. sodiers

7. general

1. his        

2. hers        

3. ours        

4. yours      

5. theirs

17 tháng 2 2023

 

3-ours           1-his              5-theirs           2-hers           4-yours