K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 8 2023

Công thức chuyển động biến đổi đều: \(S=\dfrac{1}{2}at^2\)  (1)
Công thức định luật II Niwton:             \(F=ma\)    (2)
\(A=F\cdot S\)  (3)

Thế (1), (2) vào (3) ta có
\(A=\dfrac{1}{2}\cdot m\cdot a^2\cdot t^2\) (4)

Mặt khác \(v=a\cdot t\)
\(\Rightarrow a^2\cdot t^2=v^2\) (5)

Thế (5) vào (4) \(A=\dfrac{1}{2}\cdot mv^2\)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
13 tháng 12 2023

Biểu thức (17.1): \(A = F.s = \frac{1}{2}.m.{v^2}\)

Ban đầu vật đứng yên nên v= 0

Ta có:

\(F = m.a = m.\frac{{{v^2} - v_0^2}}{{2.s}} = \frac{{m.{v^2}}}{{2.s}}\)

=> \(A = F.s = \frac{{m.{v^2}}}{{2.s}}.s = \frac{1}{2}.m{v^2}\)

10 tháng 4 2019

* Phương trình chuyển động:  x = x 0 + v 0 t + 1 2 a t 2 ,

Trong đó: x 0  và v 0  là tọa độ và vận tốc ban đầu, a là gia tốc.

Nếu  x 0 = 0  thì phương trình có dạng đơn giản:  x = v 0 t + 1 2 a t 2 .

 * Đồ thị của tọa độ theo thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều:

Xét phương trình chuyển động có dạng:  x = x 0 + 1 2 a t 2 .

Đường biểu diễn có phần lõm hướng lên trên nếu a > 0 , phần lõm hướng xuống dưới nếu a < 0 .(Hình 10a,b).

29 tháng 11 2018

Chọn D.

Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều:  x = x 0 + v 0 t + 1 2 a t 2

30 tháng 10 2017

Đáp án D

4 tháng 6 2016

B. x=x0+v0t+at2

10 tháng 7 2017

Chọn A.

Phương trình tổng quát của vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều v = v0  + at.

28 tháng 7 2019

Chọn A.

Phương trình tổng quát của vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều v = v0  + at.

 

     

phân tích mối liên hệ về kiến thức giữa mấy bài dưới đây giúp e với. e chân thành cảm ơn.Bài 2. VẬN TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNGCHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU (Tiêt 1)- Hiểu rõ được các khái niện vectơ độ dời, vectơ vận tốc trung bình, vectơ vận tốc tức thời.- Hiểu được việc thay thế các vectơ trên bằng các giá trị đại số của chúng không làm mất đi đặc trưng của vectơ của...
Đọc tiếp

phân tích mối liên hệ về kiến thức giữa mấy bài dưới đây giúp e với. e chân thành cảm ơn.

Bài 2. VẬN TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU (Tiêt 1)

- Hiểu rõ được các khái niện vectơ độ dời, vectơ vận tốc trung bình, vectơ vận tốc tức thời.
- Hiểu được việc thay thế các vectơ trên bằng các giá trị đại số của chúng không làm mất đi đặc trưng của vectơ của chúng.
- phân biệt được độ dời với quãng đường đi, vận tốc với tốc độ.
Bài 3. VẬN TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
                             CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU (Tiết 2)

- Biết cách thiết lập phương trình chuyển động thẳng đều. Hiểu được phương trình chuyển động mô tả đầy đủ các đặc tính của chuyển động.
- Biết cách vẽ đồ thị tọa độ theo thời gian, vận tốc theo thời gian và từ đồ thị có thể xác định được các đặc trưng động học của chuyển động
Bài 4. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
- Hiểu được gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi nhanh, chậm của tốc độ.
- Nắm được các định nghĩa gia tốc trung bình, gia tốc tức thời.
- Hiểu được định nghĩa về chuyển động thẳng biến đổi đều, từ đó rút ra được công thức tính vận tốc theo thời gian.

3
10 tháng 5 2016

Câu hỏi kiểu như thế này chắc em phải vẽ sơ đồ tư duy rồi.

10 tháng 5 2016

Gửi em một sơ đồ mà mình sưu tầm được trên mạng

Động học chất điểm

1. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc : . Với . Chuyển động nầy là chuyển động thẳng .                      HD: A. nhanh dần đều cùng chiều dương  .                                              B. chậm dần đều cùng chiều dương  .   C. chậm dần đều ngược chiều dương  .                                            D. nhanh dần đều ngược chiều dương  . 2. Khi tính quãng...
Đọc tiếp

1. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc : .

 Với . Chuyển động nầy là chuyển động thẳng .                      HD:

A. nhanh dần đều cùng chiều dương  .                                              B. chậm dần đều cùng chiều dương  .   

C. chậm dần đều ngược chiều dương  .                                            D. nhanh dần đều ngược chiều dương  . 

2. Khi tính quãng đường trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì 

A. lấy  giá trị dương , a  lấy  giá trị  âm .                                  B.    đều  lấy  giá trị dương .

C. lấy  giá trị âm , a  lấy  giá trị  dương .                                 D.   đều  lấy  giá trị âm .

3. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động  : .

 Với . Chuyển động nầy là chuyển động thẳng                        HD:

A. nhanh dần đều cùng chiều dương  .                                              B. chậm dần đều cùng chiều dương  .   

C. chậm dần đều ngược chiều dương  .                                            D. nhanh dần đều ngược chiều dương  . 

4. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì vận tốc 

A. biến đổi theo hàm số bậc nhất , nhưng tọa độ biến đổi theo hàm số bậc hai đối với thời gian . 

B. và tọa độ đều biến đổi theo hàm số bậc nhất đối với thời gian .

C. biến đổi theo hàm số bậc hai , nhưng tọa độ biến đổi theo hàm số bậc nhất đối với thời gian .

D. và tọa độ đều biến đổi theo hàm số bậc hai đối với thời gian .

5. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động  : .

 Với . Phương trình vận tốc là                             Thay vào 

A.               B.               C.                   D.

6. Chuyển động thẳng biến đổi đều       Chuyển động của vật ném lên thẳng đứng cũng là CĐT  BĐĐ 

A. còn bao gồm cả vật ban đầu chuyển động thẳng chậm dần đều rồi dừng lại ,sau đó bắt đầu chuyển                                                         động thẳng  chậm dần đều theo chiều ngược lai . 

B. là chuyển động thẳng nhanh dần đều .

C. là chuyển động thẳng chậm dần đều .

D. bao gồm vật chỉ chuyển động thẳng nhanh dần đều và vật chỉ chuyển động thẳng chậm  dần đều .

7. Khi tính quãng đường trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì 

A. lấy  giá trị dương , a  lấy  giá trị  âm .                                  B.    đều  lấy  giá trị dương .

C. lấy  giá trị âm , a  lấy  giá trị  dương .                                 D.   đều  lấy  giá trị âm .

8. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động  : .

 Với . Vận tốc ban đầu và gia tốc lần lượt là        Đối chiếu với : 

A.   và                                                                                   B.   và  

C.   và                                                                                 D.   và  

9. Công thức liên hệ vận tốc gia tốc và quãng đường :

A.             B.               C.               D.     

10. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều  ,   thì 

A. v  luôn dương .  B. a và v  luôn trái dấu với nhau .  C. a luôn dương .    D. a và v  luôn cùng dấu với nhau .  

 

0