K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1 . Trong các tên dưới đây , tên hợp lệ trong Pascal là : A. Khoi 8 B. Ngay_20_11 C. 14tuoi D. Begin Câu 2 . Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu , có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là : A. Tên B. Từ khóa C. Biến D. Hằng Câu 3 . Trong Pascalm , từ khóa để khai báo biến là : A. Const B. Begin C....
Đọc tiếp

Câu 1 . Trong các tên dưới đây , tên hợp lệ trong Pascal là :
A. Khoi 8 B. Ngay_20_11 C. 14tuoi D. Begin
Câu 2 . Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu , có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là : A. Tên B. Từ khóa C. Biến D. Hằng
Câu 3 . Trong Pascalm , từ khóa để khai báo biến là :
A. Const B. Begin C. Var D. Uses
Câu 4 . Tính giá trị cuối cùng của c biết rằng : a:=3 ; b:=5 ; a:= a+b ; c:= a+b
A. c=8 B. c=3 C. c=5 D. c=13
Câu 5. Sau câu lệnh x:= 15 mod 2 ; Giá trị của biến x là :
A. 7 B. 6 C. 7.5 D. 1
Câu 6 . Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh if (45 mod 3) = 0 then X:=X+2 ; ( biết rằng trược đó giá trị của biến X = 5)
A. 5 B. 9 C. 7 D. 11
Câu 7 . Ta có 2 lệnh sau : x:=8 ; if x>5 then x:=x+1 ; giá trị của x là bao nhiêu ?
A. 5 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 8 . Câu lệnh điều kiện đầy đủ là :
A. If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > ; Elsse < câu lệnh 2 >
B. If < điều kiện > then < câu lệnh >
C. If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > , < câu lệnh 2 >
D. If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > ; Elsse < câu lệnh 2 > .

0
Câu 1 Pascal sử dụng câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp biết trước? a. if...then b. if...then...else c. for...do d. while...do Câu 2 Pascal sử dụng câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp chưa biết trước? a. if...then b. if...then...else c. for...do d. while...do Câu 3 Lệnh lặp nào sau đây đúng a. For <biến đếm >=<giá trị đầu>to <giá...
Đọc tiếp

Câu 1 Pascal sử dụng câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp biết trước?

a. if...then b. if...then...else

c. for...do d. while...do

Câu 2 Pascal sử dụng câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp chưa biết trước?

a. if...then b. if...then...else

c. for...do d. while...do

Câu 3 Lệnh lặp nào sau đây đúng

a. For <biến đếm >=<giá trị đầu>to <giá trị cuối >do;

b. For <biến đếm >:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối >do;

c. While< điều kiện > = do< câu lệnh > ;

d. While< điều kiện >:= do< câu lệnh>;

Câu 4 Phát biểu nào sau đây đúng ?

a. Phần mềm GeoGebra dùng để vẽ hình học .

b. Phần mềm Finger Break Out dùng để quan sát thời gian trên trái đất.

c. Phần mềm Pascal dùng để luyện gõ phím nhanh .

d. Phần mềm Sun Times dùng để lập trình .

Câu 5 Câu lệnh Pascal: While(3*5>=15) do Writeln (3*5); sẽ

a. In số 15 ra màn hình 3 lần .

b. In số 15 ra màn hinh 5 lần.

c. Không thực hiện lệnh Writeln (3*5);

d. Lặp vô hạn lần lệnh Writeln (3*5);

Câu 6 Trong câu lệnh lặp fof...do của pascal, mỗi vòng lặp , biến đếm thay đổi như thế nào?

a. +1 b.+1 hoặc -1

c. Một giá trị bất kì d. Một giá trị khác 0

Câu 7 Trong câu lệnh lặp

For i:=1to 20 do Begin s:= s+i end ;

Câu lệnh ghép thực hiện bao nhiêu lần ( nói cách khác , bao nhiêu vòng lặp được thực hiện )?

a. 1 lần b. không lần nào

c. 20 lần d. 21 lần

Câu 8 Lệnh lặp với số lần chưa biết trước nào sau đây là đúng?

a. For < biến đếm>=< giá trị đầu > to < giá trị cuối > do ;

b. For < biến đếm>:=<giá trị đầu > to < giá trị cuối > do;

c. While < điều kiện >=do < câu lệnh >;

d. While < điều kiện >:= do < câu lệnh ;

1

Câu 1: C

Câu 2: D

Câu 3: B

Câu 4: A

Câu 5: D

Câu 6: A

Câu 7: C

Câu 8: Không có câu nào đúng

I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất. Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’); C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’); Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j ); Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần? A. 10...
Đọc tiếp

I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất.
Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’);
C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j );
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần B. 5 lần C. 1 lần D. Không thực hiện.
Câu 3. Cho đoạn chương trình: J:= 0;
For i:= 1 to 5 do J:= j + i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 12 B. 22 C. 15 D. 42.
Câu 4: Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đủ nào sau đây là đúng?
A. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> B. If <câu lệnh> then <điều kiện>
C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> D. If &lt;điều kiện&gt; do &lt;câu lệnh&gt;;
Câu 5: Chương trình sau cho kết quả gì?
Program VD;
Var a, b: Real; x: Integer;
Begin
Readln( a,b);
If a>b then x:=a else x:=b;
Writeln(x);
End.
A.Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập.
B.Xuất ra màn hình số lớn nhất trong hai số a, b đã nhập.
C.Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu.
D.Đảo giá trị của hai biến a, b cho nhau.
Câu 6: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
A. Rửa rau tới khi sạch B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Gọi điện tới khi có người nghe máy D. Ngày tắm 2 lần
Câu 7: Cấu trúc câu lệnh điều kiện dạng thiếu là:
A. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> esle <câu lệnh 2> B. If <điều kiện> then <câu lệnh >
C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> <câu lệnh 2> D. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> esle <câu lệnh 2>
Câu 8: Ta có 2 lệnh sau:
x := 8;
IF x > 5 then x := x+1;
Giá trị của x nhận được là bao nhiêu?
A. 5 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 9: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu lệnh sau:
A. If a > b then max = a ; B. If a := b then max = b ;
C. If a = b then S := a+b ; D. If a <> b then b=a;
Câu 10: Chọn cú pháp đúng nhất về câu lệnh lặp:
A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do <câu lệnh >

C. for <biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
D. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
Câu 11: Em hiểu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây?
A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh B. Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lại nhiều lần
C. Vì câu lệnh có tên là lệnh lặp D. Cả (A), (B), (C) đều sai
Câu 12: Khi nào thì câu lệnh For..to..do kết thúc?
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối
C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu

Câu 13: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng?
A. for i:=1 to 10; do x:=x+1; B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;
C. for i:=10 to 1 do x:=x+1; D. for i =10 to 1 do x:=x+1;
Câu 14: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải
được khai báo là kiểu dữ liệu nào?
A. Integer B. Real C. String D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 15: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước (For – do), được thực hiện mấy lần?
A. ( < giá trị cuối > - < giá trị đầu >) lần B. Tuỳ thuộc vào bài toán mới biết được số lần
C. Khoảng 10 lần D. ( < giá trị đầu > - < giá trị cuối>) lần
Câu 16: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
A. 1 B. 100 C. 99 D. Tất cả đều sai
Câu 17: Kết quả của &lt; điều kiện &gt; trong câu lệnh sẽ có giá trị là gì?
A. Là một số nguyên B. Là một số thực C. Đúng hoặc sai D. Là một dãy kí tự
Câu 18: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20 B. 15 C. 10 D. 0
Câu 19: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng lùi:
A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
B. for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
D. for < biến đếm> := < Giá trị đầu >downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh >
Câu 20: Trong lệnh lặp For – do: (chọn phương án đúng nhất)
A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
Câu 21: Lệnh lặp For – do được sử dụng khi:
A. Lặp với số lần biết trước B. Lặp với số lần chưa biết trước
C. Lặp với số lần có thể biết trước D. Lặp với số lần không bao giờ biết trước
Câu 22: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: s:=1; for i:= 1 to 3 do s:= s*i;
Giá trị của biến s bằng bao nhiêu?
A. 10; B.5; C. 6; D. 15.
Câu 23: Với câu lệnh for i:=1 to 10 do x:=x+1; biến i được khai báo thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Real; B. Integer; C. String; D. Char.
Câu 24: Lệnh lặp for..to..do của Pascal trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào?
A. Tăng thêm 1 đơn vị; B. +1 hoặc -1;
C. Giá trị bất kì; D. Một giá trị khác 0.

II: Bài tập: Tính tổng các số tự nhiên đầu tiên chia hết cho 3 không vướt quá N cho trước (N được
nhập vào từ bàn phím).

MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ TRỢ GIÚP TỪ CÁC BẠN !!!

1

I: Trắc nghiệm

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: C

Câu 4: C

Câu 5: C

Câu 6: D

Câu 7: B

Câu 8: D

Câu 9: C

Câu 10: B

Câu 11: D

Câu 12: B

Câu 13: B

Câu 14: A

Câu 15: B

Câu 16: B

Câu 17: Không rõ câu hỏi

Câu 18: B

Câu 19: B

Câu 20: B

Câu 21: A

Câu 22: C

Câu 23: B

Câu 24: A

II: Bài tập:
uses crt;
var i,s,n:longint;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
s:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 3=0 then s:=s+i;
writeln('tong cac so tu nhien chia het cho 3 khong vuot qua ',n,' la: ',s);
readln;
end.

TỔ TOÁN-TIN MÔN: TIN HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? a) For <biến đếm>= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>; b) For <biến đếm>:= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>; c) For <biến đếm>:= <giá trị cuối>to<giá trị đầu>do<câu lệnh>; d) For <biến đếm>: <giá trị đầu>to<câu lệnh> do <giá trị cuối>; Câu...
Đọc tiếp

TỔ TOÁN-TIN MÔN: TIN HỌC 8

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?

a) For <biến đếm>= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>;

b) For <biến đếm>:= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>;

c) For <biến đếm>:= <giá trị cuối>to<giá trị đầu>do<câu lệnh>;

d) For <biến đếm>: <giá trị đầu>to<câu lệnh> do <giá trị cuối>;

Câu 2: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?

a) For i:=10 to 1 do write(‘A’); c) For i:=1.5 to 10 do write(‘A’);

b) For i= 1 to 10 do write(‘A’); d) For i:= 1 to 10 do write(‘A’);

Câu 3: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:

a) Biết trước số lần lặp c) Chưa biết trước số lần lặp

b) Biết trước số lần <=100 d) Biết trước số lần là >=100

Câu 4: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:

a) While <đk> do; <câu lệnh>; c) While <đk> <câu lệnh> do;

b) While <câu lệnh> do <đk>; d) While <đk>do <câu lệnh>;

Câu 5: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :

s:=0; for i:=1 to 5 do s := s+i;

Kết quả cuối cùng của s là : a) 11 b) 55 c) 101 d) 15

Câu 6: Trong đọan chương trình pascal sau đây x có giá trị là mấy

Begin x:= 3 ; If (45 mod 3) =0 then x:= x +2;

If x > 10 then x := x +10 ; End.

a) 3 b) 5 c) 15 d) 10

Câu 7: Trong chương trình pascal sau đây:

var a, b :integer;

s,cv :real ;

begin a:= 10; b:= 5; s:= a*b ; cv:= (a +b ) * 2 ; end.

Biến s và cv có giá trị là mấy:

a) s = 10 ; cv = 5 ; c) s= 30 ; cv = 50 ;

b) s = 50 ; cv = 40 ; d) s = 50 ; cv = 30 ;

Câu 8: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là? a) 4 b) 6 c) 8 d) 10

Câu 9: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) <> 0 then S:=S+i;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)<>0 then S:=S + 1/i

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

Câu 10: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) <> 0 then S:=S+i;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i

Câu 11: Để đếm các số lẻ <= n ; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) =0 then S:=S + 1;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ;

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

Câu 12: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần

a) s:=5; i:=0;

While i<=s do s:=s + 1;

a) s:=5; i:=1;

While i<=s do i:=i + 1;

b) s:=5; i:=1;

While i> s do i:=i + 1;

d) s:=0; i:=0;

While i<=s do S:=S + i;

Câu 13: Chọn khai báo hơp lệ

a) Var a: array[1..n] of real;

c) Var a: array[1:n] of real;

b) Var a: array[1..100] of real;

d) Var a: array[1…n] of real;

Câu 14: Chọn khai báo hơp lệ

a) Const n=5;

Var a,b: array[1..n] of real;

c) Var n: real;

Var a,b: array[1:n] of real;

b) Var a,b: array[100..1] of real;

d) Var a:array[1.5.10] of real;

Câu 15: Thực hiện đoạn lệnh:

a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1;
Giá trị của t là: a) t=1 b) t=3 c) t=2 d) t=6

II. TỰ LUẬN

1) Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra các số chẵn từ 1 đến n và tổng của chúng?

2) Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra các số chia hết cho 5 từ 1 đến n và tổng của chúng?

3) Tính trung bình cộng của n số nguyên nhập từ bàn phím?

4) Tìm số lớn nhất trong dãy n số nguyên nhập từ bàn phím?

5) Sửa lỗi cho các câu lệnh Pascal sau:

a. For i=1 to 10 do s= s+i; b. While i:=5 do s:= s+i;

c. Var a:array[100..1] of real; d. If a>b; then max:=a;

6) Kẻ bảng thể hiện các câu lệnh lặp sau:

a. s:=0; b. s:=0; i:=10;

For i:= 1 to 20 do While i>0 do

If I mod 5=0 then s:=s+i; begin s:=s+i; i:=i-1end;

7) Sau khi thực hiện các đoạn chương trình sau, giá trị của biến s và biến i bằng bao nhiêu?

a. s:=1; b. s:=0; i:=0;

For i:= 1 to 5 do s:=s*i; While i<5 do begin i:=i+1; s:=s+i end;

8) Cho biết kiểu dữ liệu của biến a và b trong các đoạn chương trình sau:

a. a:= 0; b:=0;

while a<5 do begin a:=a+1; b:=b+1/a end;

b. b:=1;

For a:= 1 to 5 do b:=b*a;

0
Câu 2: Lệnh While...do thuộc loại lệnh nào sau đây? a.Lệnh rẽ nhánh. c. Lệnh vòng lặp. b.Lệnh lựa chọn. d. Lệnh ghép. Câu 3:Việc đầu tiên lệnh While...do cần thực hiện là gì? a.Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa While...do. b.Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa Then. c.Kiểm tra giá trị của < điều kiện>. d.Kiểm tra < câu lệnh>. Câu...
Đọc tiếp

Câu 2: Lệnh While...do thuộc loại lệnh nào sau đây?

a.Lệnh rẽ nhánh. c. Lệnh vòng lặp.

b.Lệnh lựa chọn. d. Lệnh ghép.

Câu 3:Việc đầu tiên lệnh While...do cần thực hiện là gì?

a.Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa While...do.

b.Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa Then.

c.Kiểm tra giá trị của < điều kiện>.

d.Kiểm tra < câu lệnh>.

Câu 4: Câu lệnh sau từ khóa do trong câu lệnh While...do được thực hiện ít nhất mấy lần?

a.0 lần. b. 1 lần. c. 2 lần. d. vô số lần.

Câu 5: Cho biết < câu lệnh> sau từ khóa DO trong đoạn chương trình sau được thực hiện mấy lần?

var i: byte;i:= 5;While i<=5 do i:= i-1;

a.1 lần b. 2 lần c. 5 lần d. 6 lần

Câu 6: Đoạn lệnh sau đây cho biết kết quả nào?

var i: byte;

i:= 5;

While i<=5 do

Begin

Write(i:2);

i:= i-1;

end;

a.In ra các số từ 1 đến 5; b.In ra các số từ 0 đến 5;

c.In ra các số lần lượt từ 5 đến 0; d. In ra vô hạn các số5, mỗi số trên một dòng.

Câu 7:Đoạn lệnh sau đây cho biết kết quả nào?

Var so: byte:

so:= 1;

While so<10 do writeln(so);

so:=so+1;

a.In ra các số từ 1 đến 9; b.In ra các số từ 1 đến 10;

c.In ra vô hạn các số1, mỗi số trên một dòng. d.In ra các số từ 10 đến 1.

Câu 8:Cho đoạn chương trình sau:

Var x, tong : byte;

x:=0; tong:=0;

While tong <= 20 do

Begin

Writeln(tong);

tong:=tong +1;

End;

x:=tong;

Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của x bằng bao nhiêu?

a.20. b. 21. c. Không xác định. d. 0.

Câu 9: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây?

a:=10;

While a< 11do writlen(a);

a.Trên màn hình xuất hiện một số 10.

b.Trên màn hình xuất hiện 10 chữ.

c.Trên màn hình xuất hiện vô số chữ số10,chương trình bị lặp vô tận.

d.Trên màn hình xuất hiện một số11.

Câu 10: Khi sửdụng lệnh While...do cần chú ý điều gì?

a.Số lần lặp. b. Số lượng câu lệnh.

c.Không cần chú ý gì cả. d.Điều kiện vòng lặp để tránh vòng lặp không bao giờ kết thúc.

Câu 11:Câu lệnh viết đúng cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước.

a.While <điều kiện> to < câu lệnh>;

b.While <điều kiện>to < câu lệnh 1> do < câu lệnh 2>;

c.While <điều kiện> do < câu lệnh>;

d.While <câu lệnh> do < câu lệnh>;

Giup mình với nhé, mn

2
9 tháng 4 2020

mik ngu tin lắm

9 tháng 4 2020

hơi dài chút, giúp nhé mn, please!!!!

5 tháng 4 2017

Var i,n,s:integer;

begin

readln(s,n);

s:=0;

n:=0;

if n <= 5 then n:=n+1;

s:=s+n;

writeln(s);

readln;

end.

2 tháng 5 2017

uses crt;

var n,s:integer;

begin

clrscr;

s:=0; n:=0;

while n<5 do

begin

n:=n+1;

s:=s+n;

end;

write('s=',s);

readln;

end.

banh

LÝ THUYẾT: 1) Năm nay là 2020 vậy tháng 2 có điều kiện THANG2 > 0 và điều kiện nào sao đây: A. THANG2 <= 28 B. THANG2 <= 29 C. THANG2 <= 31 D. THANG2 <= 30 2) Để thể hiện điều kiện D lớn hơn hay 8 E là Gioi câu nào sau đây đúng A. (D >= 8) OR (E = ' Gioi ') B. ( D >= 8) OR (E= ''Gioi'') C. (D >= 8) OR (E = Gioi) D. D .= 8 OR E = Gioi 3) Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a,b thì ta viết: A. Max:=b;If a> Max then...
Đọc tiếp

LÝ THUYẾT:

1) Năm nay là 2020 vậy tháng 2 có điều kiện THANG2 > 0 và điều kiện nào sao đây:

A. THANG2 <= 28 B. THANG2 <= 29 C. THANG2 <= 31 D. THANG2 <= 30

2) Để thể hiện điều kiện D lớn hơn hay 8 E là Gioi câu nào sau đây đúng

A. (D >= 8) OR (E = ' Gioi ') B. ( D >= 8) OR (E= ''Gioi'')

C. (D >= 8) OR (E = Gioi) D. D .= 8 OR E = Gioi

3) Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a,b thì ta viết:

A. Max:=b;If a> Max then Max:=a; B. If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b;

C. Max:=a;If b>Max then Max:=b; D. Cả 3 câu đều đúng

4) Lệnh nào thể hiện A là số chẵn:

A. If A mod 2 <> 1 then write (' A là số lẻ ');

B. If A mod 2 <> 0 then write (' A là số chẵn ');

C. If A mod 2 = 0 then write (' A là số chẵn ');

D. If A mod 2 = 1 then write (' A là số chẵn ');

5) Chương trình sau cho biết kết quả là gì?

Var a, b: real; x integer; Begin readln(a, b); If a > b then x:=a else x:=b; Write(x); End.

A. Đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhau

B. Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu

C. Xuất ra màn hình số lớn trong 2 số a, b đã nhập

D. Xuất ra màn hình số nhỏ trong 2 số a, b đã nhập

6) Điều kiện nào hợp lệ trong các điều kiện sau khi nói về ngày trong tháng 8:

A. (NGAY > 0) AND (NGAY <= 31) B. (NGAY > 0) AND (NGAY <= 30)

C. NGAY <= 31 D. NGAY > 0

7) Để thể hiện điều kiện D lớn hơn hay bằng 8 và E là Gioi câu nào sau đây đúng:

A. D >= 8 AND E= Gioi B. (D >= 8) AND (E= Gioi)

C. (D >= 8) AND (E= "Gioi") D. (D >= 8) AND (E= 'Gioi')

8) Xác định học sinh thi đậu hay rớt bằng câu lệnh nào sau đây:

A. If ĐTB >= 0 then Writeln('Thi đậu');

B. If ĐTB >= 0 then Writeln('Thi rớt');

C. If ĐTB >= 5 then Writeln('Thi đậu') else Writeln('Thi rớt');

D. If X mod 2=0 then Writeln('Thi rớt') else Writeln('Thi đậu');

9) Tìm số bé nhất trong 3 số x, y, z bằng câu lệnh nào sau đây:

A. min:=x; If y>min then min:=y else min:=z;

B. min:=x; If y>min then min:=y; if z>min then min:=z;

C. min:=x; If y<min then min:=y else min:=z;

D. min:=x; If y<min then min:=y; if z<min then min:=z;

10) Để thể hiện B lớn hơn 10 câu nào sau đây đúng:

A. B >= '10' B. B>= '10' C. B > 10 D. B >= 10

1

Câu 1: B

Câu 2: A

Câu 3: D

Câu 4: C

Câu 5: B

Câu 6: A

Câu 7: D

Câu 8: C

Câu 9: D

Câu 10: C

TRẮC NGHIỆM: Câu 1:Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp: For i := 1 to 5 do a := a + 1; A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần. Câu 2:Số lần lặp được tính như thế nào? A. Giá trị đầu–giá trị cuối B. Giá trị đầu–giá trị cuối + 1 C.Giátrịcuốigiátrịđầu . Giá trị cuối–giá trị đầu + 1 Câu 3:Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến...
Đọc tiếp
TRẮC NGHIỆM: Câu 1:Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp: For i := 1 to 5 do a := a + 1; A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần. Câu 2:Số lần lặp được tính như thế nào? A. Giá trị đầu–giá trị cuối B. Giá trị đầu–giá trị cuối + 1 C.Giátrịcuốigiátrịđầu . Giá trị cuối–giá trị đầu + 1 Câu 3:Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm là: A. Real B. String C.Integer D. Char Câu 4:Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa: A. For B.While C. If D. Var Câu 5:Vòng lặp sau cho kết quả bằng bao nhiêu: i := 0; T := 0; While i < 3 do begin T := T + 1; i := i + 1; end; A. T = 2 B. T = 3 C. T = 4 D. T = 5 Câu 6:Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ: A. Var A, B: array[1..50] of integer; B. Var A, B: array[1..N] of real; C. Var A: array[100..1] of integer; D. Var B: array[1.5..10.5] of real; Câu 7:Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước: A. For ... to... do B. For <biến đếm>:=<giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; C. For ... do D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu > to <giá trị cuối > do <câu lệnh>; Câu 8:Chọn câu lệnh đúng: A. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5; B. x:=1; while x> 10 do x:=x+5; C. x:=1; while x<10 do x:=x+5; D. x:=10; while x< 10 do x=x+5; Câu 9:Trong câu lệnh For ... do, sau từ khóa “Do” có hai câu lệnh trở lên ta “gói” chúng trong: A. Begin...readln; B. Begin...and; C. End...Begin D. Begin... end; Câu 10:Cho biết ý nghĩa của câu lệnh sau: For i:=1 to 10 do Readln(a[i]); A. In dãy số trong mảng a B. Nhập dãy số cho mảng a C. Nhập giá trị cho biến i D. In giá trị cho biến i Câu 11:Các câu lệnh sau, câu lệnh nào hợp lệ ? A. For i:=1 to 10 do; write (‘a’) B. For i:=1 to 10 do write (‘a’); C.var x:real; begin for x:=1 to 10 do write (‘a’); end. Câu 12:Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá tị của biến J bằng bao nhiêu? A. 12 B. 22 C. 15 D. 42 Giúp mình nha! Cần gấp!
0