Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1A (apartment là căn hộ còn lại là các loại phòng)
2D ( lemonade là nước chanh còn lại là món ăn)
1C
2B
II. Find the word which has a different sound in the part underlined. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại)
7. A. theater B. this C. thanks D. thirty
8. A town B. crowded C. how D.snow
9. A planet B. station C. space D. face
10. A. desks B. flats C. lamps D. rulers
III. Odd one out. (Tìm từ không cùng nhóm với những từ còn lại)
11. A. plastic B.paper C.glass
12. A. won B. visited C, took D.bin
13. A. might B. have C. will D.must
14/A. flower B. painter C.driver D. farmer
1/ A. study B. surf C. up D. bus
2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing
3/ A. come B. once C. bicycle D. centre
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. library B. Internet C. cinema D. information
5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết
từ:both,weather,they.this,that;birthday,teeth,something,theatre,their,there,bathroom,thrilling,mother,thunder.threaten,three,them,than,anything,thirty,neither,thing,although,those.
-/ð/=> weather , they , this , that , their , there , mother , them , than , neither , thoes
-/θ/=> both , birthday , teeth , something , theatre , bathroom , thrilling , thunder , threaten , three , anything , thirty , thing , although
Chúc bạn học tốt !!!!!!!!!
I, Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
|
|
|
|
|
1. A. bear B. hear C. dear D. near
2.A. leaf B. life C. knife D. of
3.A. knocked B. needed C. founded D. wanted
4.A. streets B.phones C.makes D.sports
5.A. sea B. screen C. smart D. Sugar
17.A vì carriages kết thúc là dʒ nên sẽ đọc là iz,những cái còn lại đọc là z
18.B vì nó kết thúc là t nên sẽ đọc là s,còn những cái còn lại là z
Nó dễ mà nên cậu hãy cố gắng học thuộc công thức s và es nhé,nếu chưa biết rõ thì inbox mình nhé
P/S: lần sau hãy gạch chân những âm cần phân biệt nhé
B
B