Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2. I goes to school on 6:45.
Sửa goes thành go
Lý do: He she it V-S/ES
3. She have her breakfast at home.
Sửa have thành has
Lý do: He she it V-S/ES
4. Does you play sports?
Sửa does thành do
Lý do: I you we they là không để -S/-ES
5. When do we has history?
Sửa has thành have
Lý do: giống như câu trên
6. Does she wash she face?
Đổi she thành her
7. What time she get up?
sửa thành what time does she get up?
8. How many floors does your school has?
sửa has thành have
lý do: có does là động từ để nguyên thể
9. This is Nga school.
sửa nga thành nga's
10. Is Nam's school at the country?
sửa country thành countryside
1.My father_________________to work at 7:30
A. go
B. gos
C. goes
2. We _______________ breakfast at 6:15.
A. Have
B. Has
C. Haves
3. Nam______________TV at 3p.m
A. Watch
B. Watchs
C. Watches
4. Lili and Alan_____________homework at 7 o'clock.
A. Do
B. Dos
C. Does
5. Her friends__________lunch at 12:00 at school.
A. Go
B. Have
C. Do
1. ta chọn goes vì "My father" danh từ là số ít, mà số ít thì ta sử dụng : s , es
2. ta chọn have vì "We" là danh từ số nhiều, mà số nhiều thì ta vẫn sẽ giữ nguyên.
3. ta chọn watches vì "Nam" là danh từ số ít, cũng như ở trên, số ít thì thêm : s, es
4. ta chọn do vì "Lili and Alan" là danh từ số nhiều, mà số nhiều thì ta vẫn sẽ giữ nguyên.
5. ta chọn have vì "Her friends" là danh từ số nhiều, nhưng ta có từ "lunch", theo các từ đã học, have sẽ đi với lunch, breakfast,..., mà số nhiều thì ta vẫn sẽ giữ nguyên.
1 . They are hot .
2 .She is hungry .
3 .Are Lilly and Peter thirsty .
Cái này là mình viết ví dụ nha:
1. My name is Nhu.
2. I'm 12 years old.
3. I play sports with my friends.
4. I come from Nam Dinh.
5. My schoolbag is black.
1,My name is My
2,I'm 10 years old
3,I play badminton
4,I come from Ha Noi
5,My schoolbag is pink
1. Khoanh tròn vào từ khác với những từ còn lại .
A. classroom
B. ruler
C.library
D. school
2. What’s her name? - ....... is Mary.
A. Her
B. This
C.She
D. That
3. ……………is that man? - He is my father
A. Who
B. What
C. He
D. His
4. There ……..a garden in my house
A. be
B. is
C. are
D. aren’t
5. That ................is my mother
A. man
B. girl
C. boy
D. woman
6. What /your /is/ name/mother's/?
What is your mother's name?
What name is your mother's?
What your mother's is name?
7. This is my school. ...........is big.
A. That
B. It
C. He
D. They
8..............colour is your school bag? It's red
A. How
B. Where
C. What
D. Who
9. ............... are my rubbers
A. That
B.These
C. This
10. What do you do at break time?
A. I do chess
B. I play chess
C. Chess
1. Khoanh tròn vào từ khác với những từ còn lại .
A. classroom
B. ruler
C.library
D. school
2. What’s her name? - ....... is Mary.
A Her
B. This
.CShe
D. That
3. ……………is that man? - He is my father
A Who
B. What
C. He
D. His
4. There ……..a garden in my house
A. be
B. is
C. are
D. aren’t
5. That ................is my mother
A. man
B girl
C. boy
D. woman
6. What /your /is/ name/mother's/?
What is your mother's name ?
what name is your mother's?
What your mother's is name?
7. This is my school. ...........is big.
A. That
B. It
C. He
D. They
8..............colour is your school bag? It's red
A. How
B. Where
C. What
D. Who
9. ............... are my rubbers
A. That
B.These
C. This
10. What do you do at break time?
A. I do chess
B. I play chess
C. Chess
đúng k nha
hok tốt
1. I go to school at 7 o'clock( tôi đến trường lúc 7:00 giờ)
2.Peter does his homework at 3 p.m( Peter làm bài tập của anh ấy lúc 3:00 chiều)
3.Linda and Mai are watching TV in the evening.( Linda và Mai đang xem TV vào buổi tối)
4.I and Lan have lunch at 11:30( lunch chứ không phải luch nha)( tôi và lân ăn trưa lúc 11:30)
5. My sister gets up at 6 o'clock( Chị tôi thứ dậy vào 6 giờ)
1. I go to school at 7 o'clock.
2. Peter does homework at 3 p.m.
3. Linda and Mai watch TV in the evening.
4. I and Lan have lunch at 11:30.
5. My sister gets up at 6 o'clock.
1. What is this?
2. It is a cat.
3. Is this a bag?
4. Yes, it is.
5. What is your name?
6. My name is Thuy.
7. This is a book.
8. Is this an eraser?
– No, it isn’t. It is a ruler
1. is/ this/ what/ ?
What is this?
2. cat/ it/ a/ is.
It is a cat.
3. a/ bag/ is/ this/ ?
Is this a bag?
4. Yes,/ is/ it.
Yes, it is.
5. name/ your/ what/ is/ ?
What is your name?
6. is/ name/ Thuy/ my.
My name is Thuy.
7. book/ a/ this/ is.
This is a book.
8. is/ an/ eraser/ this/ ?
Is this an eraser?
_ No,/ isn’t/ it. It/ a/ is/ ruler.
No, it isn't. It's a ruler.
1. Why : Tại sao ?
2. What : Cái gì
3. Name : Tên
4. No : Không
5. Yes : Có
7. Sunny : Nắng
8. School : Trường học
1. tại sao?
2. cái gì?
3. tên
4. không
5. có
7. trời nắng
8. trường học
1x1+1:1x0:3x6:7+8x9x8:1=0
kết quả là: 577