K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 2 2020

1.v_g_ta_les -> vegetables

2._i_e -> nice (?)

3._hi_k_e ( nếu là _hi_ke_n thì là chicken :D )

4.n_o_les -> noodles

5._o_at_es -> potatoes

6.c_b_a_es -> cabbages

7._ni_ns -> onions

8._arr_ts -> carrots

9.t_m_to_s -> tomatoes

10._et_u_e -> ?

13 tháng 2 2020

có bn biết ko?

14 tháng 2 2017

Thay mỗi dấu gạch ngang (_) bằng một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng:

1. v_g_ta_les==>VEGETABLES

2. _i_e==>LIVE

3. _hi_k_n==>CHICKEN

4. n_o_les==>NOODLES

5. _o_at_es==>POTATOES

6. c_b_a_es==>CABBAGES

7. _ni_ns==>ONIONS

8. _arr_ts==>CARROTS

9. t_m_to_s==>TOMATOES

10. _et_u_e==>LETTUCE

GOOK LUCK TO YOU!

14 tháng 2 2017

1.vegetables

2.live

3.khong biet

4.noodles

5.khong biet

6.cabbage

7.

8.carrots

9.tomatos

10.lettuce

8 tháng 10 2016

1.Five ten.

2. half past eight

3. nine forty-five

4. a quarter past seven or seven fifteen

5.ten fifty-five

6.eleven o'clock

7.twelve fifty

8.two thirty-five

9.four o'clock

10, six forty

8 tháng 10 2016

1. 5:10

=> It's five ten

2. 8:30

=> It's half past eight

3. 9:45

=> It's a quarter to ten

4. 7:15

=> It's a quarter past seven

5. 10:55

=> It's five to eleven

6. 11:00

=> It's eleven o'clock

7. 12:50

=> It's ten to one

8. 2:35

=> It's two thirty-five

9. 4:00

=> It's four o'clock

10. 6:40

=> It's twenty to seven
23 tháng 11 2016

1) 8:00.

-> Eight o'clock.

2) 10:30.

-> Half past ten.

-> Ten thirty.

3)9:45.

-> A quarter to ten.

-> Nine forty-five.

4)11:05.

-> Eleven five.

5)7:50.

-> Seven fifty.

6)5:25

-> Five twenty-five.

7)12:40.

-> Twelve forty.

8)1:15

-> One fifteen.

-> A quarter past one.

17 tháng 1 2022

căn hộ

ban công

tầng hầm

nhà xe

phòng tập thể dục

Sân

giường

sạch sẽ

bữa tối

món ăn

bếp

giặt ủi

mua sắm

trung tâm

thành phố

phía đông

phía bắc

phía nam

Thị trấn

thôn

phía tây

17 tháng 1 2022

1. căn hộ: ................ 2. ban công: ................ 3. tầng hầm: ............... 4. nhà xe: ........... 5. phòng tập thể dục: ............. 6. yart: .......... 7. giường: ............ 8. sạch sẽ: ............ 9. bữa tối: ............. 10. món ăn: ............. 11. bếp: ............. 12. giặt ủi: ............... 13. mua sắm: .............. 14. trung tâm: ............. 15. thành phố: ........... 16. đông: .......... 17. phía bắc: ........ 18. Miền Nam: .......... 19. Thị trấn: ............ 20. thôn: .......... 21. phía tây: ............

3 tháng 3 2021

Exercise 1: Change the verbs into simple past form.

1. Be: .was/ were....

2. Play: ...played..

3. Build: ...built..

4. Do: ...did..

5. Bring: ..brought...

6. Read: ...read..

7. Listen: ..listened...

8. Learn: ..learnt/ learned...

9. Drink: ..drank...

10. Work: ..worked...

3 tháng 3 2021

Thanks bn.

4 tháng 1 2021

Bạn​ tham khảo

- In 2016, Skrein played the lead villain, Ajax, in the blockbuster action film Deadpool.

- She had some exciting adventures in Egypt.

- Their upcoming wedding was announced in Saturday's newspaper.

-The secret to public speaking is to get the audience on your side.

- He's the creator of a successful cartoon series.

- The commentary on the Olympic games was much better on the other channel.

- I'd prefer an old place with a bit of character.

- He has hosted several popular quiz shows and now has his own chat show.

- He gave a clumsy bow.

- I prefer Shakespeare's comedies to his tragedies.

bạn ê cho mik hỏi cái , bạn ăn j mà học giỏi thía :))

10 tháng 1 2022

1, a

2, a

3, an

4, an

5, a

6, an

7, a

8, an

9, a

10, an

11, a

12, a

13, a

14, an

15, an

16, an

17, a

18, a

19,a

20. a

10 tháng 1 2022

a

a

an

an

a

an

a

an

a

an

a

a

a

an

an

an

a

a

a

a

24 tháng 7 2021

1 arriving

2 loading

3 lying

4 going

5 writing

6 getting

7 copying

8 riding

9 watching

10 sitting

11 having 

12 listening

24 tháng 7 2021

I.Change the following verbs into V-ing forms.

1.Arrive=>arriving

2.Load=>loading

3.Lie=>lying

4.Go=>going

5.Write=>writing

6.Get=>getting

7.Copy=>copying

8.Ride=>riding

9.Watch=>watching

10.Sit=>sitting

11.Have=>having

 

12.Listen =>listening

 

15 tháng 6 2021

1. teacher

2. desk

3. ruler

4. pen

5. rubber

6. student

7. pencil  case

8. calculator

9. book

10.chair

15 tháng 6 2021

tham khảo thì ghi chữ tham khảo vào bn ơi