Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A.healthy B.math C.brother D. theater
A. does B.watches C.finishes D. brushes
A. bottle B.job C.movie D.chocolate
1A
Âm /t/ còn lại âm /id/
2c
Âm /t/ còn lại âm /d/
3b
Âm /d/ còn lại âm /t/
4a
Âm /id/ còn lại âm /d/
5d
Âm /t/ còn lại âm /d/
*Cách phát âm đuôi -ed
/id/: Trước -ed là /t/ và /d/
/t/: Khi âm tận cùng trước nó là /s/, /ʧ/, /ʃ/, /k/, /p/, /f/
/d/: các trường hợp còn lại.
*Lưu ý: Có một số từ không tuân theo quy tắc, ví dụ
Aged(a): cao tuổi, lớn tuổi có âm -ed phát âm là -id
Naked(a): trần truồng có âm -ed phát âm là -id
Dogged(a): gan góc, gan lì, bền bỉ có âm -ed phát âm là -id
etc...
#\(yGLinh\)
B. table, vần gạch chân của từ này là (ây), còn lại là (a)
1. A. Cry B.Fry C.Happy D. Dry
2. A. that B. make C. take D.cake
3. A.find B . thing C. mind D. bike
4. A. gun B. fun C. sun D. June
#quankun^^
1 draw
2 speak
3 matter
4 sat
5 floor
C2
1 by - with
2 is often
3 draw
4 swimming
5 was
C3
warmer
1 : B
2 : B
3 : C
4 : D
5 : B
Em lên mạng tìm về cái này sẽ có hướng dẫn cụ thể hơn nha !
1.Tìm từ có cách đọc khác trong các từ sau
1.A.needed B.missed C.collected D.decorated
2.A.liked B.planted C.washed D.talked
3.A.helped B.cooked C.studied D.finished
4.A.arrived B.traveled C.played D.watched
5.A.learned B.worked C.called D.preferred