Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh là: xanh xanh, xanh tươi, xanh mát, xanh lè, xanh lơ, xanh non,xanh tốt
Câu 7: tìm các từ đồng nghĩa
a. Chỉ màu vàng
\(=>\) Vàng hoe,vàng xuộm,...
b. Chỉ màu hồng
\(=>\) Hồng tươi,hồng hồng,...
c. Chỉ màu tím
\(=>\) Tím nhạt,tim tím,...
Mai Trung Hải Phong bạn có thể viết thêm nhiều từ hơn đc k
Bài 4: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"?
a/ đen nhẻm b/ đen bóng c/ hồng hào d/ đen lay láy
Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào?
a/ trọng tâm b/ trung tâm c/ bạn Tâm d/ tâm trạng
Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"?
a/ im lặng b/ vang động c/ mờ ảo d/ sôi động
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
a/ con kiến b/ kiến thiết c/ kon kiến d/ kiến càng
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"?
a/ con hổ b/ con gấu c/ con cọp d/ con hùm
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"?
a/ màu ngọc lam b/ màu hổ phách
c/ màu xanh lục d/ màu xanh lam
bảng đen , vải thâm , gạo hẩm , đũa mun , mắt huyền , ngựa ô
a) Chỉ màu xanh : lam ; xanh da trời , xanh nước biển;...
b) đỏ chót , đo đỏ ; đỏ thắm ;...
c) trắng tinh ; trăng trắng ;...
d) đen xì ; đen láy ;...
a) lam, lục, xanh nước,...
b) đỏ chói, đỏ chót,...
c) trắng muốt, trắng xóa....
d) đen nhánh, đen tuyền...