Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Fill in each gap in the passage with one suitable word from the box.
[ have / give / decorate / first / envelopes / wishes / shopping / festival / gatherings / love ]
Tet is a national and family (41)__festival__. It is an occasion for every Vietnamese to (42)__have__ a good time while thinking about the last year and the next year. At Tet, people (43)__decorate__ streets and public buildings, almost all shops are crowded with people (44)__shopping__ for Tet. Tet is the time for family (45)__gathering___. At home, everything is tidy; people cook special food. First-footing is made when the (46)__first__visitor come, and parents give children lucky money in red (47)__envelope__. Tet is also a time for peace and (48)__love__. During Tet, friends, relatives, and neighbours (49)__give___ each other their best (50)__wishes__ for the new year.
Tết là một lễ hội quốc gia và gia đình. Đó là dịp để mỗi tiếng Việt để có một thời gian tốt trong khi nghĩ về năm ngoái và năm tiếp theo. Vào dịp Tết, hội chợ mùa xuân được tổ chức, đường phố và công trình công cộng được trang hoàng rực rỡ và gần như tất cả các cửa hàng đang đông người mua sắm trong dịp Tết. Ở nhà, mỗi được sắp xếp gọn gàng, thực phẩm đặc biệt được nấu chín, thực phẩm cúng dường, nước ngọt, hoa và trầu được thực hiện trên bàn thờ gia đình với đốt gậy joss- đánh hơi không khí. First-sở được thực hiện khi khách may mắn đến và trẻ em được cấp tiền may mắn được bọc trong một phong bì nhỏ màu đỏ. Tết cũng là thời gian cho hòa bình và tình yêu. Trong dịp Tết, trẻ thường cư xử tốt và bạn bè, người thân và hàng xóm đưa cho mỗi lời chúc tốt đẹp khác cho năm mới.
Tết là một lễ hội quốc gia và gia đình. Đó là dịp để mỗi tiếng Việt để có một thời gian tốt, trong khi năm ngoái Thinking About và các năm tiếp theo. Vào dịp Tết, hội chợ mùa xuân được tổ chức, đường phố và công trình công cộng được trang hoàng rực rỡ và gần như tất cả các cửa hàng đông đúc với những người mua sắm trong dịp Tết. Ở nhà, mỗi được sắp xếp gọn gàng, thực phẩm đặc biệt được nấu chín, thực phẩm cúng dường, nước ngọt, hoa và trầu được thực hiện trên bàn thờ gia đình, đốt Joss gậy Với đánh hơi không khí. First-sở được thực hiện khi các khách may mắn ăn và trẻ em là may mắn tiền Với bọc trong một phong bì màu đỏ nhỏ xíu. Ngoài ra Tết là một thời gian cho hòa bình và tình yêu. Trong dịp Tết, trẻ em cư xử tốt và thường bạn bè, người thân và hàng xóm đưa cho mỗi lời chúc tốt đẹp khác cho năm mới.
Trả lời :
What do the children often get on Tet ?
Ai fan BTS tk mình nha !!
~ Chúc bạn hok tốt ~
1: waterfall
2: compass
3: museum
4: wish
5: lucky money
1. A place where a large amount of water falls from a high place. => waterfall
(Nơi có lượng nước lớn từ trên cao rơi xuống. => thác nước )
2. A thing which helps you to find directions. => compass
(Một thứ giúp bạn tìm phương hướng. => la bàn)
3. A building where people go and see valuable art of old things. => museum
(Một tòa nhà nơi mọi người đi và xem những tác phẩm nghệ thuật có giá trị của những món đồ cổ. => bảo tàng)
4. To tell someone you want them to be happy or successful. => wish
(Để nói với ai đó bạn muốn họ hạnh phúc hoặc thành công. => chúc phúc )
5. Children receive it in red envelopes at Tet. => lucky money
(Trẻ em nhận được nó trong phong bì đỏ vào dịp Tết. => lì xì )
In Viet Nam , Tet is a national and family (1)....holiday..... It is an occasion for every Vietnamese to (2)..enjoy..... a good time while thinking about the last year and the next year. At Tet, spring (3).fairs....... are organized ; streets and public buildings are (4)....brightly... decorated and almost all shops are (5)...crowded.... with people shopping for Tet . At home, everything is tidied ; special food is (6)..prepared... offerings of foods , fresh water and flowers are made on the family altar with burning joss-sticks scenting the air. First-footing is made when the first (7) .....holiday..... comes, and children are to be given (8)......lucky. money wrapped in a red tiny envelope . Tet is aslo a time for peace and (9)...visitor.... During Tet , children often behave well ; and friends, relatives and neighbours give each other their best (10)..wishes..... for the new year.
cái này đúng hơn của bạn Thúy Vy này:
1. fairs; 2. crowded; 3. visitor; 4. love; 5. wishes
1 Do you have days on Tet holiday?
(Bạn có nghỉ Tết không?)
- Yes, I do. (Có mình có nghỉ tết.)
2How many days off do you often have on Tet holiday?
(Bạn thường được nghỉ tết bao nhiêu ngày/lâu?)
I often have + ngày (two, three...) days off on Tet holiday.
(Tôi được nghỉ tết ..... )
3Do you travel during Tet?
(Bạn có đi du lịch vào Tết không?)
+) Yes, I do.
+) No, I don't.
4Do you send cards to your friends at Tet?
(Bạn có gửi những thiếp chúc đến bạn bè của mình vào dịp Tết không?)
- Bạn đọc tham khảo câu 3.
5what do you often do you help your mother to prepair for Tet?
(Bạn thường giúp mẹ làm gì để chuẩn bị cho Tết?)
- I often help my mother by cleaning the house to welcome a new year.
6 Does your family cook Banh chung at Tet?
(Nhà bạn có nấu Bánh Chưng vào Tết không?)
+ Bạn hãy tham khảo câu 3.
7 do you enjoy traditional food during Tet?
(Bạn thích những món ăn truyền thống của ngày Tết không?)
+ Bạn hãy tham khảo câu 3.
8 What do you often do with lucky money?
(Bạn thường làm gì với số tiền mừng tuổi của mình?)
I often put it into my piggy bank to save for something.
9 What do you wish on new year's Eve?
(Bạn cầu điều gì trong đêm giao thừa?)
- I pray my family are peaceful all the time.
(Tôi cầu cho gia đình mình lúc nào cũng được bình an.)
10 How do you feel after Tet holiday?
(Sau tết bạn cảm thấy thế nào?)
I am full of the joys of spring.
Cụm: be full of the joys of spring = vui, hạnh phúc, tràn đầy năng lượng.
thank you,nhuưng mik chưa câu 8 lắm bn có thể trả lời lại dc ko
Choose the correct answer
1.my brother and I will(to decorate/decorates/decorate/decorating) our house before tet
2.children often receive(mooncake/lucky money/books/peace)on tet holiday
3.(peace blossom/daisy/rose/tulip)is the symbol of tet in northern of Vietnam
4.we celebrate tet(at/in/on/for)the first day of January
5.chung cake is the(more/most/little/much)mommon cake in tet holiday
6.we(saying/said/say/says)"happy new year"on the first day of new year
C : buy
1.People often.....red envelopes for lucky money at Tet
A.bring B.take C.Buy D.ask