Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2,2C2H6+7O2->4CO2+6H2O.
3,Fe2O3+3H2->2Fe+3H2O.
4,Cu+2AgNO3->Cu(NO3)2+2Ag.
5,Mn+Cl2->MnCl2.
bài 1:
1. PTHH này là phản ứng hóa hợp vì 2 chất tham gia tạo ra 1 sản phẩm
2. PTHH này không phải là phản ứng hóa hợp cũng không phải phản ứng phân hủy
3. PTHH này là phản ứng phân hủy vì từ 1 chất tham gia tạo ra 2 sản phẩm
4. PTHH này là phản ứng phân hủy vì từ 1 chất tham gia tạo ra 2 sản phẩm
5.PTHH này là phản ứng phân hủy vì từ 1 chất tham gia tạo ra 2 sản phẩm
6. PTHH này là phản ứng hóa hợp vì 2 chất tham gia tạo ra 1 sản phẩm
7.PTHH này là phản ứng hóa hợp vì 2 chất tham gia tạo ra 1 sản phẩm
8. PTHH này không phải là phản ứng hóa hợp cũng không phải phản ứng phân hủy
9.PTHH này là phản ứng hóa hợp vì 2 chất tham gia tạo ra 1 sản phẩm
10.PTHH này là phản ứng hóa hợp vì 2 chất tham gia tạo ra 1 sản phẩm
Bài 1: Phản ứng phân huỷ là phản ứng từ có 1 chất tham gia, tạo thành nhiều sản phẩm.
Phản ứng hoá hợp là phản ứng từ có 2 chất tham gia, tạo thành 1 sản phẩm.
Bài 1:
PTHH: CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
\(n_{CuO}=\dfrac{1,6}{80}=0,02\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{20}{98}=\dfrac{10}{49}\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{CuO}=n_{H_2SO_4}\)
Theo bài: \(n_{CuO}=\dfrac{49}{500}n_{H_2SO_4}\)
Vì \(\dfrac{49}{500}< 1\) ⇒ H2SO4 dư
Theo PT: \(n_{CuSO_4}=n_{CuO}=0,02\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CuSO_4}=0,02\times160=3,2\left(g\right)\)
Bài 2:
PTHH: Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
a) \(n_{Al_2O_3}=\dfrac{30,6}{102}=0,3\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=\dfrac{9\times10^{22}}{6\times10^{23}}=0,15\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Al_2O_3}=\dfrac{1}{6}n_{HCl}\)
Theo bài: \(n_{Al_2O_3}=2n_{HCl}\)
Vì \(2>\dfrac{1}{6}\) ⇒ Al2O3 dư
Theo PT: \(n_{Al_2O_3}pư=\dfrac{1}{6}n_{HCl}=\dfrac{1}{6}\times0,15=0,025\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{Al_2O_3}dư=0,3-0,025=0,275\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Al_2O_3}dư=0,275\times102=28,05\left(g\right)\)
b) Theo PT: \(n_{AlCl_3}=\dfrac{1}{3}n_{HCl}=\dfrac{1}{3}\times0,15=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{AlCl_3}=0,05\times98=4,9\left(g\right)\)
Câu 4 : Hoàn thành các PTHH sau :
1) P2O5 + H2O --> H3PO4
2) 3AL + 3H2SO4 --> AL2(SO4)3 + 3H2
3) 2KMnO4 -tO-> K2MnO4 +MnO2 + O2
4) 2KClO3 -tO-> 2KCL +3O2
5) 2KNO3 -tO-> 2KNO2 + O2
6) 2Cu + O2 --> 2CuO
7) Na + H2O --> NaOH + H2
8) Fe + 2HCL --> FECL2+ H2
9) 4K + 2O2 --> 2K2O
10) 2H2 + PbCl4 --> Pb + 4HCL
Câu 1:
a)Fe2O3+ 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O
b)2Al + 6HCl → 2AlCl3+3H2↑
c)2Fe(OH)3\(\underrightarrow{t^o}\) Fe2O3+3H2O
e)2Mg + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2MgO
f)Cu(OH)2 \(\underrightarrow{t^o}\) CuO+H2O
g)Mg + 2HCl →MgCl2 +H2 ↑
a) PƯ Oxi hóa-khử.
b)PƯ thế.
c)PƯ phân hủy.
d)PƯ hóa hơp.
e)PƯ hóa hợp.
f)PƯ phân hủy.
g)PƯ thế.
2)
1.2Na + 2H2O ---.>2NaOH+H2
2.CO2 + H2O --->H2CO3
3. P2O5 + 3H2O--->2H3PO4
4. BaO + H2O--->Ba(OH)2
5. Fe3O4 + 4H2 --->3Fe+4H2O
6. CuO + H2 --->Cu+H2O
7. 2Al + 6HCl --->2AlCl3+3H2
8. Fe + H2SO4 --->FeSO4+H2
Oxit axit:
P2O5:Diphotpho pentaoxit
CO2:cacbon dioxit
Axit:
HNO3: Axit nitric
H2SO4: axit sunfuric
Hcl: axit clohidric
H2S:Hidro sunfua
H2SO3:Axit sunfuro
H3PO4: Axit photphoric
Bazơ:
Fe(OH)2
Al(OH)3
Ca(OH)2
KOH
Oxit bazơ
FeO
CaO
CuO
Muối:
CuCO3
K2HPO4
CuSO4
AgNO3
Ca(HPO4)2
\(2Cu\left(NO_3\right)_2\underrightarrow{to}2CuO+O_2+4NO_2\\ xmol\rightarrow xmol:\dfrac{x}{2}mol:2xmol\)
Gọi số mol của \(Cu\left(NO_3\right)_2\) là x.
Khối lượng giảm là do sự bay hơi của \(O_2\)và \(NO_2\) nên \(m_{hh}=5,4\left(g\right)\)
\(\Leftrightarrow m_{O_2}+m_{NO_2}=5,4\left(g\right)\)
\(\Leftrightarrow16x+92x=5,4\Leftrightarrow108x=5,4\Leftrightarrow x=0,05\)
\(m_{Cu\left(NO_3\right)_2}=188.0,05=9,4\left(g\right)\)
Hay a = 9,4 (g)
Câu 1 :
Fe2O3 ,CO2 , SO2 , Na2O , P2O5 , K2O , CuO , N2O5
oxit axit: CO2 (cacbon dioxit) , SO2 (lưu huỳnh dioxit) , N2O5 (đinito pentaoxit) , P2O5 ( diphotpho pentaoxit)
oxit bazơ: Fe2O3 (sắt III oxit) , Na2O ( natri oxit) , K2O (kali oxit) , CuO (đồng II oxit)
Câu 2 :
- thành phần của không khí:
+ Nitơ (N2) chiếm khoảng 78% không khí
+ Oxi (O2) chiếm khoảng 21% không khí
+ 1% còn lại là các chất khí khác( CO2, hơi nc, khí hiếm...)
Câu 3 :
S + O2 ---to> SO2 phản ứng hóa hợp
KClO3 ---to> KCl + O2 phản ứng phân hủy
Câu 4 :
CH4 + 2O2 ----t0----> 2H2O + CO2
a) nCH4= \(\frac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
theo PTHH => nH2O = 2 .nCH4 = 2. 0,5 = 1 (mol)
mH2O= 1 . 18 = 18(g)
b) theo PTHH => nCO2= nCH4 = 0,5 (mol)
VCO2 = 22,4 . 0,5 = 11,2 (l)
c) theo PTHH => nO2= 2nCH4= 2. 0,5 = 1(mol)
VO2= 22,4 . 1 = 22,4 (l)
Vkk= 5. Vo2= 5. 22,4 = 112 (l)
1.nước tác dụng được với dãy chất nào sau đây
A.SO3, Na, CuO, Fe2O3, Fe
B.SO2, Ba, HgO, K2O, Hg
C.ZnO, CO2, SiO2, PbO, Ba
D.SO3, Na2O, Ca, P2O5, K
2.
a.\(2Ba+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2BaO\)
\(BaO+H_2O\rightarrow2Ba\left(OH\right)_2\)
b.\(2KClO_3\rightarrow\left(t^o,MnO_2\right)2KCl+3O_2\)
\(2Cu+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CuO\)
\(CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\)
3.
\(n_{Mg}=\dfrac{1,2}{24}=0,05mol\)
\(n_{CuSO_4}=\dfrac{64.20\%}{160}=0,08mol\)
\(Mg+CuSO_4\rightarrow MgSO_4+Cu\)
0,05 < 0,08 ( mol )
0,05 0,05 0,05 ( mol )
\(m_{Cu}=0,05.64=3,2g\)
\(C\%_{MgSO_4}=\dfrac{0,05.120}{1,2+64}.100\%=9,2\%\)
Cân bằng sai PTHH