Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Question 22: the following are the advantages of using WI-FI on your smartphone EXPECT that ………
A. it doesn’t need a hotspot to connect all your mobile devices.
B. it is faster than the 3G cellular networks. C. it is cheaper than using the 3g networks.
D. it makes your phone run more efficiently in the long run.
Question 23: By using W-FI, you …………….
A. can you all your bundled data for free
B. can use a certain amount of data for free each month
C. may stay under the data capacity allocated by mobile provides.
D. save your bundled dât for situations when you use a WI-FI network.
Question 24. A WI-FI connect offers ………….
A. better large files
B. faster smartphone
C. no need for hurry
D. better speeds
Question 25. Using wi-fi offers longer battery life because …………..
A. you will be able to connect to other devices when your battery is low.
B. it requires less time with the same task than using mobile networks
C. the internet harms the battery life so much.
D. it requires so little energy while the cellular coverage fluctuates.
Question 26. The word “drain” in the last paragraph is closest in meaning to ……..
A. improves B. saves C. increase D. reduces(lack)
Người Mỹ sẵn sàng chia sẻ các vấn đề riêng tư với bạn bởi vì _______.
A.họ muốn đặt câu hỏi riêng tư về người khác
B.họ cởi mở hơn và tò mò hơn về những thứ xung quanh họ
C.họ cố gắng cởi mở hơn người Anh trong cuộc sống
D.họ cho rằng bạn muốn chia sẻ mọi thứ với họ
Thông tin: He or she is most likely sincerely curious about your thoughts and feelings and is assuming you would like to share them.
=>Americans are more willing to share private matters with you because they are more open and more curious about things around them.
Tạm dịch: Anh ấy hoặc cô ấy rất có thể thật sự tò mò về những suy nghĩ và cảm xúc của bạn và cho rằng bạn muốn chia sẻ chúng.
Đáp án cần chọn là: B
condition (n): điều kiện
culture (n): văn hóa
relation (n): quan hệ
situation (n): tình huống
=>Flowers, souvenirs, or an item that your friend like best is suitable for the situation.
Tạm dịch: Hoa, quà lưu niệm hoặc một món đồ mà bạn của bạn thích nhất là phù hợp với tình huống.
Đáp án cần chọn là: D
asks (v): yêu cầu thông in, hỏi
requires (v): yêu cầu (bắt buộc)
requests (v): đề nghị
tells (v): nói
=>Giving a birthday present to a Vietnamese requires that you pay attention to …
Tạm dịch: Tặng quà sinh nhật cho một người Việt Nam yêu cầu bạn chú ý đến…
Đáp án cần chọn là: B
rules (n): quy tắc
regulations (n): sự quy định
laws (n): luật
notes (n): ghi chú
=>a few cultural rules of etiquette.
Tạm dịch: một số quy tắc văn hóa của nghi thức xã hội.
Đáp án cần chọn là: A
die (v): chết
dead (adj): chết
death (n): cái chết
dying (v): chết
-Chỗ cần điền đứng sau giới từ nên cần 1 danh từ
=>the signal of death in Asian countries, ….
Tạm dịch: Tốt nhất là tránh đen là dấu hiệu tử vong ở các nước châu Á
Đáp án cần chọn là: C
include (v): bao gồm
including (prep): bao gồm
included (v): được bao gồm
and including: và bao gồm
-Ta cần giới từ trong trường hợp diễn tả Việt Nam cũng thuộc các nước trong châu Á.
=>the signal of death in Asian countries, including Viet Nam.
Tạm dịch: dấu hiệu tử vong ở các nước châu Á, trong đó có Việt Nam.
Đáp án cần chọn là: B
trouble (n): khó khăn
a problem (n): rắc rối, vấn đề
a conflict (n): xung đột
an issue (n): vấn đề (đang tranh cãi)
=>In general, money is not an issue: Vietnamese people honour the phrase - Plenty of money does not count, the heart does.
Tạm dịch: Nhìn chung, tiền không phải là vấn đề: người Việt Nam tôn trọng câu nói: Của ít lòng nhiều.
Đáp án cần chọn là: D
1.is your house much far /farther.
2.who is the oldest/eldest news?
3.your driving is worse/ worst than mine.