Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Fill in the blanks with suitable prepositions of time :
1. We met _on__ Easter day and went for a walk across the hills.
2. The church was built _in__ 1910.
3. Tom and Peter came here _at__ the same time.
Dịch (google)
dân tộc mường (1) ........................... nguồn gốc dân tộc với người Việt và ngôn ngữ của họ được xếp vào nhánh ngôn ngữ Việt - mường . người mường sống ở (2) ............................. những khu vực có nhiều đất đai cho (3) ..... ................. lúa nước. ở một bản mường, những ngôi nhà sàn nằm dưới bóng cây to, tựa lưng vào núi và (4) ......................... ra trên những cánh đồng lúa bạt ngàn, những ngôi nhà của người A Múi được thiết kế để tối đa hóa công năng sử dụng thuận tiện và thông gió cho vùng núi ấm áp ẩm ướt.
mường's (5) ................... là đặc biệt. nam giới thường mặc áo sơ mi cổ tròn, mở tà và có hai túi. quần của họ có ống quần lớn. phụ nữ mường mặc áo dài đen, áo sơ mi trắng hoặc nâu có hàng cúc phía trước và tay áo dài. họ quấn khăn hoặc khăn màu chàm (6) ....................... đầu của họ
dân tộc mường có (7) ........................ nghệ thuật dân gian bao gồm các bài hát và thơ dân gian, các bài hát thờ cúng thầy mo, các câu chuyện kể và các bài hát đố. (8) .................... nhạc cụ phổ biến (9) .......... ống sáo. cây vĩ cầm (10). trống và ống thổi
1 a có b chia sẻ c chia d cắt
2 a núi b núi c núi d đồi
3 a đang phát triển b thu hoạch c đưa d nuôi
4 a xem b xem c nhìn chằm chằm d nhìn
5 a vải b chất liệu c trang phục d trang phục
6 a ra b xung quanh c tại d ở trên
7 a đa dạng b đa dạng c đa dạng d phạm vi
8 a nhất b nhất c hơn d càng nhiều
9 a cùng với b cũng c cùng với d cùng với
10 a hai chuỗi b hai chuỗi c hai chuỗi d chuỗi thứ hai
dân tộc mường (1) .......chia sẻ........... nguồn gốc dân tộc với người Việt và ngôn ngữ của họ được xếp vào nhánh ngôn ngữ Việt - mường . người mường sống ở (2) .............................vùng núi ..... có nhiều đất đai cho (3) ...việc trồng....... lúa nước. ở một bản mường, những ngôi nhà sàn nằm dưới bóng cây to, tựa lưng vào núi và (4) ...nhìn......... ra những cánh đồng lúa bạt ngàn, những ngôi nhà của người Mường được thiết kế để tối đa hóa công năng sử dụng thuận tiện và thông gió cho vùng núi ấm áp ẩm ướt.
(5) Trang phục của người Mường......... rất đặc biệt. nam giới thường mặc áo sơ mi cổ tròn, mở tà và có hai túi. quần của họ có ống quần lớn. phụ nữ mường mặc áo dài đen, áo sơ mi trắng hoặc nâu có hàng cúc phía trước và tay áo dài. họ quấn khăn hoặc khăn màu chàm (6) .....quanh......... đầu của họ
dân tộc mường có (7) ....đa dạng các....... nghệ thuật dân gian bao gồm các bài hát và thơ dân gian, các bài hát thờ cúng thầy mo, các câu chuyện kể và các bài hát đố. (8) .....Những........ nhạc cụ phổ biến (9) ...cùng với....... ống sáo. đàn bầu, trống và đàn môi
III. Put the verbs in brackets into the correct form of the infinitive or the -ing form.
1. I suggest calling (call) the cinema to find out what time the film begins.
2. It’s no use trying (try) to make excuses. She won’t believe you.
3. I look forward to see (see) the artwork in the museum’s latest exhibition.
4. She spent a long time talking (talk) on the telephone so she didn’t finish her chores.
5. Fred enjoys listening (listen) to classical music as it helps him relax.
6. To tell you the truth, I don’t know how to dance (dance).
7. We were happy to hear (hear) that Mary is coming to visit us.
8. The couple plan announcing (announce) their engagement later today.
9. Will you let me reading (read) you some parts to tell me if you them?
10. We saw him painting (paint) the fence as we walked past his house.
11. I would have preferred to change (change) my clothes before we went out to dinner.
12. It was so nice of him to spend (send) me flowers.
13. Sandra was the last to perform (perform) at the dance recital.
14. For Bob retiring (retire) at such a young age was unexpected.
15. It’s raining. There’s no point in going (go) out now.
16. Would you be so helpful as carrying (carry) this heavy bag for me?
17. He seems to work (work) hard on a solution to the problem. Don’t interrupt him.
18. He was the first runner to finish (finish) the marathon.
19. We rushed to the station only to arrive (arrive) as the train was leaving.
20. I saw her turning (turn) the corner and disappearing (disappear).
1. She is a pretty girl I have met.
2. The more he works, the more tired he feels.
3. The bigger the apartment is, the higher the rent is.
4. The sooner we set off, the sooner we will arrive.
5. The better the joke is , the louder the laughter is.