K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 1 2022

1B 2C 3A

Bài 1:nhận biết các bột kim loại sau:a. Fe,Cu,Al b. Al,Ag,Fe.c. Al,Fe,Cu,Na. d. Mg,Al,Al2O3.Bài 2:a. nhận biết các dung dịch:NaCl,Na2So4,NaNo3,Na2Co3.b. chỉ dùng quỳ tím:NaOH, Ba(OH)2,NaCl, Na2SO4.c. nhận biết các dung dịch:Na2SO4,AgNO3,MgCl2,NaCl.d. nhận viết các dung dịch:HCl, Ba(OH)2,BaCL2, MgCl2.Bài 3:DẠNG BÀI TẬP LÀM SẠCH KIM LOẠI VÀ DUNG DỊCH MUỐIa. kim loại bạc có lẫn tạp chất đồ. dùng...
Đọc tiếp

Bài 1:nhận biết các bột kim loại sau:

a. Fe,Cu,Al b. Al,Ag,Fe.

c. Al,Fe,Cu,Na. d. Mg,Al,Al2O3.

Bài 2:

a. nhận biết các dung dịch:NaCl,Na2So4,NaNo3,Na2Co3.

b. chỉ dùng quỳ tím:NaOH, Ba(OH)2,NaCl, Na2SO4.

c. nhận biết các dung dịch:Na2SO4,AgNO3,MgCl2,NaCl.

d. nhận viết các dung dịch:HCl, Ba(OH)2,BaCL2, MgCl2.

Bài 3:DẠNG BÀI TẬP LÀM SẠCH KIM LOẠI VÀ DUNG DỊCH MUỐI

a. kim loại bạc có lẫn tạp chất đồ. dùng phương pháp hóa họcđể thu đuôc kim loại bạc sạch.

b. kim loại đồng có lẫn tạp chất sắt. dùng phương pháp hóa học để thu được kim loại đồng sạch.

c. kim loại bạc có lẫn tạp chất đồng, nhôm. dùng phương pháp hóa học để thu được kim loại bạc sạch.

d. có dung dịch AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2. dùng phương pháp hóa học để làm sạch muối nhôm

Bài 4: nêu hiện tương và viết PTHH

1.ngâm đinh sắt vào dung dịch CuSO4.

2.ngâm dây đồng vào dung dịch AgNO3

3.nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4

4.nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3

5.sục khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong

Bài 5:cho 200g dd Ba(OH)2 8.55% tác dụng vừa đủ với 100g dd CuCl2 thu được dd X và kết tủa màu xanh lam Y. lọc Y đem nung đến khối lượng không đổi thu được 1 chất rắn Z màu đen

a. viết PTHH; xác định X;Y;Z

b. tính nồng độ %CuCl2 đã dùng

c. tính kgo61i lượng chất rắn Z thu được

Bài 6: cho x gam Cu tác dụng hoàn toàn với 200ml dd AgNO3 1M thu được dd A có màu xanh và 1 chất rắn B màu trắng xám. lọc dd A cho tác dụng vừa đủ với 100g dd NaOH thu được 1 chất rắn C có màu xanh lam. nung C đến khối lượng không đổi thu được 1 chất rắn D có màu đen.

a. viết PTHH và xác định A;B;C;D

b. tính khối lượng Cu

c. tính nồng độ % NaOH đã dùng

d. tính khối lượng chất rắn D thu được

7
2 tháng 12 2016

Hỏi đáp Hóa học

2 tháng 12 2016

bài 1

a. -hòa tan 3 kl trên vào dd NaOH dư

+tan => Al

2NaOH +2 Al + 2H2O => 2NaAlO2 + 3H2

+ko tan => Fe,Cu

- hòa tan 2 kim loại trên trong HCl dư

+tan => Fe

Fe + 2HCl=> FeCl2 + H2

+ko tan => Cu

 

b.

hòa tan hh trên vào NaOH dư

+tan => Al

+ko tan => Fe,Ag

-hòa tan 2 KL còn lại trong HCl

+tan=> Fe

+ko tan=> Ag

 

câu C

hòa tan các KL trên vào nước

+tan, có khí thoát ra => Na

Na + H2O =>. NaOH + 1/2H2

+ko tan => Al,Fe,Cu

hòa tan 3 kl còn lại trong NaOH dư

+tan => Al

+ko tan => Fe,Cu

hòa tan 2 kl còn lại vào HCl dư

+tan => Fe

+ko tan =.> Cu

 

câu d

hòa tan hh trên trong NaOh dư

+tan ,có khí => Al

NaOh + Al + H2o => NaAlO2 + 3/2H2

+tan => Al2O3

2NaOh + Al2o3 => 2NaAlO2 + H2O

+ko tan => Mg

 

 

 

12 tháng 11 2021

 

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4,hiện tượng quan sát được là: A. Xuất hiện kết tủa xanh. B. Xuất hiện kết tủa trắng,khí thoát ra. C. sủi bọt khí. D. .Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.

 

Kết tủa là \(Cu\left(OH\right)_2\downarrow\) màu xanh.

 

6 tháng 8 2022

Nếu TH chỉ nhỏ vài giọt NaOH thì cho mình hỏi bản thân dung dịch CuSO4 đã màu xanh lam rồi, khi cho NaOH vô dung dịch muối Cu theo lý thuyết thì tạo kết tủa Cu(OH)2 màu xanh lơ. Hai màu này cũng khá giống nhau thì sao nhận biết đc :v

Câu 1: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra ( nếu có)Câu 2: Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dd Natri clorua. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra (nếu có).Câu 3: Dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 ( ở đktc) vào dung dịch nước vôi trong dư.a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.b) Tính số...
Đọc tiếp

Câu 1: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra ( nếu có)

Câu 2: Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dd Natri clorua. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra (nếu có).

Câu 3: Dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 ( ở đktc) vào dung dịch nước vôi trong dư.

a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.

b) Tính số gam kết tủa thu được sau phản ứng.

Câu 4: Nêu và giải thích hiện tượng xảy ra trong các trường hợp sau:

a) Nhỏ vài giọt dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4.

b) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl có sẵn mẩu quỳ tím.

Câu 5: Cho các chất sau: Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2.

a) Những chất nào có phản ứng với khí CO2?

b) Những chất nào bị phân hủy bởi nhiệt?

c) Những chất nào vừa có phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?

Câu 6: Cho những oxit sau: BaO, Fe2O3, N2O5, SO2. Những oxit nào tác dụng với: a. Nước b. Axit clohiđric c. Natri hiroxit

Viết phương trình phản ứng xảy ra

Câu 7: Có 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch các chất sau: Na2SO4 ; HCl; NaNO3. Hãy nhận biết chúng bằng phương pháp hóa học. Viết các PTHH xảy ra (nếu có).

Câu 8: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các lọ đựng các dung dịch sau: KOH; Ba(OH)2 ; K2SO4; H2SO4; HCl. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).

1
20 tháng 1 2022

hyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyydjyh

28 tháng 11 2021

c/ có kết tủa trắng

28 tháng 11 2021

C

30 tháng 10 2023

B

\(CuCl_2+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2KCl\\ CuSO_4+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+K_2SO_4\)

1. Dãy chất đều là muối : A. H2SO3 , HNO3 , HCl , H2SO4 B. Na2SO3 , CaCO3 , AlCl3 , MgSO4 C. SO2 , Ca(OH)2 , FeCl3 , NaOH D. CO2 , MgO , Fe2O3 , Na2O 2. Dãy các bazơ nào bị phân hủy bởi nhiệt? A. Fe(OH)3 , KOH , Zn(OH)2 B. NaOH , KOH , Ba(OH)2 C. Cu(OH)2 , Al(OH)3 , Mg(OH)2 D. Ca(OH)2 , Fe(OH)2 , NaOH 3. Dãy nào gồm các bazơ không tan? A. Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , KOH B. Ca(OH)2 , Cu(OH)2 , Ba(OH)2 C. NaOH , KOH , Al(OH)3 D. Mg(OH)2 , Cu(OH)2 , Fe(OH)3 4....
Đọc tiếp

1. Dãy chất đều là muối :

A. H2SO3 , HNO3 , HCl , H2SO4

B. Na2SO3 , CaCO3 , AlCl3 , MgSO4

C. SO2 , Ca(OH)2 , FeCl3 , NaOH

D. CO2 , MgO , Fe2O3 , Na2O

2. Dãy các bazơ nào bị phân hủy bởi nhiệt?

A. Fe(OH)3 , KOH , Zn(OH)2

B. NaOH , KOH , Ba(OH)2

C. Cu(OH)2 , Al(OH)3 , Mg(OH)2

D. Ca(OH)2 , Fe(OH)2 , NaOH

3. Dãy nào gồm các bazơ không tan?

A. Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , KOH

B. Ca(OH)2 , Cu(OH)2 , Ba(OH)2

C. NaOH , KOH , Al(OH)3

D. Mg(OH)2 , Cu(OH)2 , Fe(OH)3

4. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì có hiện tượng gì?

A. DD chuyển sang màu đỏ

B. DD không có thay đổi gì

C. Có kết tủa trắng

D. DD có màu xanh

5. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch muối sắt (III) clorua. Hiện tượng hóa học xảy ra là ?

A. Xuất hiện chất kết tủa màu nâu đỏ

B. Xuất hiện chất kết tủa màu trắng

C. Xuất hiện chất kết tủa màu đen

D. Xuất hiện chất kết tủa màu xanh lam

6. Trộn lẫn 200ml dung dịch NaOH 1M với 300ml dung dịch HCl 0,5M. Dung dịch sai phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu gì?

A. Màu trắng (quỳ tím bị mất màu)

B. Màu đỏ

C. Màu tím (quỳ tím không chuyển màu)

D. Màu xanh

7. Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để sản xuất NaOH trong công nghiệp ?

A. 2NaCl + 2H2O ĐPDD -> 2NaOH + H2 + Cl2

B. Na2CO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + 2NaOH

C. Na2O + H2O -> 2NaOH

D. 2Na + 2H2O -> 2NaOH +H2

8. Trộn 2 dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa ?

A. BaCl2 , AgNO3

B. NaCl , K2SO4

C. Na2CO3 , Ba(OH)2

D. BaCl2 , Na2SO4

9. Dãy các chất đều tác dụng được với CuSO4 là :

A. BaCl2 , NaOH , Fe

B. H2O , FeO , H2SO4

C. NaOH , HCl , BaCl2

D . HCl , H2SO4 , MgO

10. Dãy các chất đều gồm muối trung hòa là :

A. NaCl , BaCO3 , Al2(SO4)3

B. Na2CO3 , NaHCO3 , CuSO4

C. K2O , CuO , P2O5

D. KHCO3 , NaHSO4 , KH2PO4

1
4 tháng 5 2020

1. Dãy chất đều là muối :

A. H2SO3 , HNO3 , HCl , H2SO4

B. Na2SO3 , CaCO3 , AlCl3 , MgSO4

C. SO2 , Ca(OH)2 , FeCl3 , NaOH

D. CO2 , MgO , Fe2O3 , Na2O

2. Dãy các bazơ nào bị phân hủy bởi nhiệt?

A. Fe(OH)3 , KOH , Zn(OH)2

B. NaOH , KOH , Ba(OH)2

C. Cu(OH)2 , Al(OH)3 , Mg(OH)2

D. Ca(OH)2 , Fe(OH)2 , NaOH

3. Dãy nào gồm các bazơ không tan?

A. Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , KOH

B. Ca(OH)2 , Cu(OH)2 , Ba(OH)2

C. NaOH , KOH , Al(OH)3

D. Mg(OH)2 , Cu(OH)2 , Fe(OH)3

4. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì có hiện tượng gì?

A. DD chuyển sang màu đỏ

B. DD không có thay đổi gì

C. Có kết tủa trắng

D. DD có màu xanh

5. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch muối sắt (III) clorua. Hiện tượng hóa học xảy ra là ?

A. Xuất hiện chất kết tủa màu nâu đỏ

B. Xuất hiện chất kết tủa màu trắng

C. Xuất hiện chất kết tủa màu đen

D. Xuất hiện chất kết tủa màu xanh lam

6. Trộn lẫn 200ml dung dịch NaOH 1M với 300ml dung dịch HCl 0,5M. Dung dịch sai phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu gì?

A. Màu trắng (quỳ tím bị mất màu)

B.

Màu đỏ

C. Màu tím (quỳ tím không chuyển màu)

D. Màu xanh

7. Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để sản xuất NaOH trong công nghiệp ?

A. 2NaCl + 2H2O ĐPDD -> 2NaOH + H2 + Cl2

B. Na2CO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + 2NaOH

C. Na2O + H2O -> 2NaOH

D. 2Na + 2H2O -> 2NaOH +H2

8. Trộn 2 dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa ?

A. BaCl2 , AgNO3

B. NaCl , K2SO4

C. Na2CO3 , Ba(OH)2

D. BaCl2 , Na2SO4

9. Dãy các chất đều tác dụng được với CuSO4 là :

A. BaCl2 , NaOH , Fe

B. H2O , FeO , H2SO4

C. NaOH , HCl , BaCl2

D . HCl , H2SO4 , MgO

10. Dãy các chất đều gồm muối trung hòa là :

A. NaCl , BaCO3 , Al2(SO4)3

B. Na2CO3 , NaHCO3 , CuSO4

C. K2O , CuO , P2O5

D. KHCO3 , NaHSO4 , KH2PO4

Mong mọi người giúp em , em đang ôn lại các dạng bài để thi học kì , còn vài ngày nữa thi rồi nên mong mọi người giải đáp giúp em ạ , em cảm ơn nhiều :"> Câu 1 : Cho 10g hỗn hợp 2 kim loại : Al và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 20% thu được 6.72 lít khi H2 ( ĐKTC) a) Tính khối lượng các chất có trong hỗn hợp b) Tình khối lượng H2S04 cần dùng Câu 2 : Cho 20g hỗn hợp 2 muối là NaCl và Na2CO3 tác...
Đọc tiếp

Mong mọi người giúp em , em đang ôn lại các dạng bài để thi học kì , còn vài ngày nữa thi rồi nên mong mọi người giải đáp giúp em ạ , em cảm ơn nhiều :">

Câu 1 : Cho 10g hỗn hợp 2 kim loại : Al và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 20% thu được 6.72 lít khi H2 ( ĐKTC)

a) Tính khối lượng các chất có trong hỗn hợp

b) Tình khối lượng H2S04 cần dùng

Câu 2 : Cho 20g hỗn hợp 2 muối là NaCl và Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 400 Ml dung dịch HCl

a) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl

b) Tính phần trâm theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu

Câu 3 : Một sợi dây Al có khối lượn là 16,2g được nhúng vào dung dịch CuSO4 25%

a) Khối lượng dung dịch CuSO4 25% dùng đẻ làm tan hết sợi Al

b) Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng

Câu 4 : Cho 200g dung dịch BaCl2 10,4% tác dụng vừa đủ với 400g dung dịch Na2SO4

a) Khối lượng kết tủa tạo thành

b) Nồng độ % của chất còn lại trong dung dịch sau khi lọc bỏ kết tủa

Câu 5 : Cho 200 ml dung dihcj AgNO3 ; 2M tác dụng vừa đủ

a) Hiện tượng quan sát được ? PT ?

b) Khối lượng chất rắn sinh ra

c) Nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng

Câu 6 : Cho bột săt dư tác dụng với 100g ml dung dịch CuSO4 1M . Sau khi phản ứng kết thúc , lọc được chất rắn A và dung dịch B

a) Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư . Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng

b) Khối lượng dung dịch NaOH 20% vừa đủ đẻ kết tủa hoàn toàn dung dịch B

3
14 tháng 12 2016

Câu 1:

PTHH: 2Al + 3H2SO4 ===> Al2(SO4)3 + 3H2

a)Vì Cu không phản ứng với H2SO4 loãng nên 6,72 lít khí là sản phẩm của Al tác dụng với H2SO4

=> nH2 = 6,72 / 22,4 = 0,2 (mol)

=> nAl = 0,2 (mol)

=> mAl = 0,2 x 27 = 5,4 gam

=> mCu = 10 - 5,4 = 4,6 gam

b) nH2SO4 = nH2 = 0,3 mol

=> mH2SO4 = 0,3 x 98 = 29,4 gam

=> Khối lượng dung dịch H2SO4 20% cần dùng là:

mdung dịch H2SO4 20% = \(\frac{29,4.100}{20}=147\left(gam\right)\)

14 tháng 12 2016

nH2 = 6.72 : 22.4 = 0.3 mol

Cu không tác dụng với H2SO4

2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2

0.2 <- 0.3 <- 0.1 <- 0.3 ( mol )

mAl = 0.2 x 56 = 5.4 (g)

mCu = 10 - 5.4 = 4.6 (g )

mH2SO4 = 0.3 x 98 = 29.4 ( g)

mH2SO4 20% = ( 29.4 x100 ) : 20 = 147 (g)

 

3 tháng 11 2016

Cho hỗn hợp X vào dung dịch HCl lấy dư:

PTHH: Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Dung dịch Y gồm: AlCl3, MgCl2, FeCl2, HCl dư

Khí Z là H2

Chất rắn A là Cu

Cho A tác dụng với H2SO4 đặc nóng.

PTHH: Cu + 2H2SO4(đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O

Khí B là SO2

Cho B vào nước vôi trong lấy dư

PTHH: SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O

Kết tủa D là CaSO3

Cho dung dịch NaOH vào Y tới khi kết tủa lớn nhất thì dừng lại.

PTHH: NaOH + HCl → NaCl + H2O

3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NaCl

2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NaCl

2NaOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2NaCl

Chất rắn E là: Al(OH)3, Mg(OH)2, Fe(OH)2

Nung E trong không khí

Chất rắn G là Al2O3, MgO, Fe2O3