K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 8 2019

I> Thì hiện tại đơn - Simple present tense.

Hiện tại đơn là thì đơn giản nhất và được dùng nhiều nhất trong tiếng Anh.
Thì hiện tại đơn dùng để chỉ một thói quen, một sự thật hiển nhiên, một sự việc lặp đi lặp lại nhiều lần...

1> Với động từ thường:
a> Dạng khẳng định:

Subject + Verb 1 + Objects.

Nếu chủ ngữ là các đại từ nhân xưng: I, You, We, They và các danh từ số nhiều thì động từ sẽ được viết nguyên mẫu.
Ví dụ:
+ I have cake.
+ We you.
+ They drink coffee every morning.
Nếu chủ ngữ là các đại từ nhân xưng: He, She, It, tên người, địa danh, danh từ số ít thì động từ sẽ thêm "s", "es" tùy theo đuôi động từ đó. Các trường hợp thêm "s", "es" em sẽ post phía dưới.
Ví dụ:
+ He drinks coffee every morning.
+ The table has 4 legs.

b> Dạng phủ định:
Subject + Don't / Doesn't + Verb (bare) + Objects.

Nếu chủ ngữ là các đại từ nhân xưng: I, We, You, They và các danh từ số nhiều, ta dùng "don't" hay "do not".
Ví dụ:
+ I don't drink beer.
+ They don't each other.

Nếu chủ ngữ là các đại từ nhân xưng: He, She, It, tên người, địa danh, danh từ số ít thì ta dùng "doesn't" hay "does not".
Ví dụ:
+ She does not him.
+ He doesn't do his homework.

Lưu ý: sau "don't", "doesn't" ta dùng động từ nguyên mẫu, không dùng V-ing (Cách thêm đuổi ing) hay thêm "s", "es" ở đuôi động từ.

c> Dạng nghi vấn:
Do / Does + Subject + Verb (bare) + Objects.

Nếu chủ ngữ là các đại từ nhân xưng: I, We, You, They và các danh từ số nhiều, ta dùng "do" ở đầu câu hỏi.
Ví dụ:
+ Do you smoke?
+ Do they have money?

Nếu chủ ngữ là các đại từ nhân xưng: He, She, It, tên người, địa danh, danh từ số ít thì ta dùng "does" ở đầu câu hỏi.
Ví dụ:
+ Does he her?
+ Does she drink wine?

Lưu ý: động từ trong câu cũng là động từ nguyên mẫu, không dùng V-ing hay thêm "s", "es" ở đuôi động từ.

2> Với to - be:

a> Dạng khẳng định:
Subject + Be + Noun + Objects.
Subject + Be + Adjective + Objects.

Nếu chủ ngữ là "I", ta dùng "am". " I am" được viết tắt là "I'm"
Nếu chủ ngữ là "He, She, It", tên người, danh từ số ít, ta dùng "is". "Is" viết tắt là " 's"
Nếu chủ ngữ là "You, We, They", danh từ số nhiều, ta dùng "are". "Are" viết tắt là " 're".

Ví dụ:
+ I'm a student.
+ He's a teacher.
+ They are workers.
+ She is rude.
+ It is beautiful.

b> Dạng phủ định:

Subject + Be Not + Noun + Objects.
Subject + Be Not + Adjective + Objects.

Phần này có lẽ không cần giải thích nhiều nên em xin đi thẳng vào các ví dụ cho đỡ tốn thời gian.
Ví dụ:
+ I'm not a worker.
+ He isn't a bussiness man.
+ They are not good.

Lưu ý:
- Các cụm từ "is not" được viết tắt là "isn't", "are not" được viết tắt là "aren't"
- Các cụm từ "is not", "am not", "are not" được viết tắt chung là "ain't", thường dùng trong văn nói.

c> Dạng nghi vấn:

Am + I + Noun / Adjective + Objects.
Is + He / She / It + Noun / Adjective + Objects.
Are + You / They / We + Noun / Adjective + Objects.

Ví dụ:
+ Am I good?
+ Is he a teacher?
+ Are they workers?

Cấu trúc câu khẳng định - phủ định - nghi vấn

II> Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous Tense.

Thì dùng để chỉ một hành động, sự việc đang diễn ra trong hiện tại.


1> Dạng khẳng định.

I + Am + V-ing + Objects.
He / She / It + Is + V-ing + Objects.
You / We / They + Are + V-ing + Objects.

Ở phía cuối câu thường có các trạng ngữ thời gian như: now, at the moment...

Ví dụ:
+ I'm drinking coffee now.
+ He's teaching his class at the moment.
+ We are going home.

2> Dạng phủ định:
Dạng này thì chỉ cần thêm "not" phía sau to-be thôi nên em xin phép bỏ qua.

3> Dạng nghi vấn:
Dạng này thì em cũng xin bỏ qua vì chỉ việc chuyển tổ bé ra ngoài đầu cầu, còn bên trong không có thay đổi gì.

III> Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect Tense:

Đây là thì rất phức tạp, khó dùng và thường bị nhầm với thì quá khứ đơn.
Thì dùng để chỉ một hành động kéo dài từ quá khứ và tiếp diễn cho tới hiện tại, một hành động vừa xảy ra tức thì.
Dấu hiệu nhận biết: trong câu thường có các từ: since, for + một khoảng thời gian ( for 1 year, for 2 months...), recently, up to now, till now, just...

1> Dạng khẳng định:

Subject + Has / Have + Verb 3 + Objects.

Dùng "has" khi chủ ngữ là: he, she, it, tên người, danh từ số ít.
Dùng "have" khi chủ ngữ là: you, we, they, danh từ số nhiều.
"Has" có thể viết tắt là " 's", tránh nhầm lẫn với "is".
"Have" có thể viết tắt là " 've".

Ví dụ:
+ I've watched M.U since I was a kid.
+ He has worked here for 5 years.
+ They have done their jobs.

2> Dạng phủ định:

Dạng này ta chỉ cần thêm "not" sau "has" hoặc "have", phía cuối câu thêm từ "yet" để nhấn mạnh.

Ví dụ:
+ I've not done my homework yet.
+ He's not come to the party yet.
+ They've not gone yet.

3> Dạng nghi vấn:

Has / Have + Subject + Verb 3 + Objects + Yet?

Ví dụ:
+ Have you done your homework yet?
+ Has she come here yet?
+ Have they gone?

IV> Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous Tense.
Thì dùng để chỉ hành động, sự việc đã diễn ra trong quá khứ và tiếp tục đang diễn ra trong hiện tại và sẽ tiếp diễn trong tương lại.
Rất dễ nhầm lẫn với thì hiện tại hoàn thành.
Dấu hiệu nhận biết tương tự như thì hiện tại hoàn thành, chỉ khác về ngữ cảnh sử dụng.

Subject + Has / Have + Been + V-ing + Objects.

Ví dụ:
+ I've been working here for 3 years.
+ Their relationship has been going very well since they knew each other.

Dạng phủ định và dạng nghi vấn cũng có công thức tương tự như thì hiện tại hoàn thành, chỉ khác là thay vì ở giữa câu là Verb 3 thì ở đây sẽ là Been + V-ing.

Trong một số trường hợp thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn được xem như tương đương nhau.

* Chú ý: trong các thì hoàn thành, khi dùng "for" thì trong câu sẽ không có "ago". Sau "since" là một mệnh đề quá khứ.

[Ghi chú: vì các dạng thì hiện tại là cơ bản để triển khai các dạng thì khác trong tương lai và quá khứ nên kể từ phần B trở đi em sẽ viết ngắn gọn hơn, nếu có gì không hiểu xin cứ đặt câu hỏi.]

23 tháng 7 2019

how many children do you have get

23 tháng 7 2019

Answer:

How many children have you got?

1 tháng 11 2021

mình thuộc r

1 tháng 11 2021
Bạn đag đố ah
27 tháng 8 2020

hoi lop 1 toi ca ban la than dong hoac ca biet nhat lop

22 tháng 10 2018

1.có nha bạn

2.ko phải bạn ơi

   Ex:

- I'm was usually play badminton.

22 tháng 10 2018

ko bn nhe

MỘT SỐ BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ                                                                           1. He___________me if he had my address. (visit)                                                    2. My sister is interested in___________the Intern. (use)                                        3. Huong___________English for 7 months. (learn)                                                 4. The earthquake which___________in Fukushima, Japan in 2011 was one of the most terrible...
Đọc tiếp

MỘT SỐ BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ                                                                           1. He___________me if he had my address. (visit)                                                    2. My sister is interested in___________the Intern. (use)                                        3. Huong___________English for 7 months. (learn)                                                 4. The earthquake which___________in Fukushima, Japan in 2011 was one of the most terrible disasters in Japan. (occur)                                                                               5. What would you do if you ___________an alien? (meet)                              6. I told him that I ___________ a teacher of English. (be)                         7. The famous novel into Vietnamese recently. (translate)                        8. The chidren often love cartoons. (watch)                                                      9. If I you, I would tell her the truth.(be)                                                                              10. If pollution increases, more and more trees .(die)                                                                    11. My father used 20 cigarettes a day.(smoke)                                                 12. He suggests the bus to school.(take)                                                                     13. I often ___________for a walk in the park in the evening (go)                               14. The phone rang while we ___________dinner (eat)                                      15. She ___________this dictionary last Sunday.(buy)                                      16. He wishes he ___________ enough money to buy this car.(have)               17. We __________ soccer when it started to rain yesterday. (play)    18. They used to _______buffaloes when they lived in the countryside. (ride)                                                                                          19. The Ao dai _______ the traditionnal dress of Vietnamese women for centuries. (be)                                                                                  20. I _______ Ha Long Bay three times since I started working in Quang Ninh. (visit)                                                                                              21. When my mother came home from word, I ___________ dinner. ( cook)                                                                                                                22. Jane ____________to school by bicycle every day . (go)                                23. She ____________ that film before. (not see)                                                24. You____________to London last month? (go)                                                 25. If today were Sunday, we___________to your nativevillage. (go)         26. Ba wishes he___________a good doctor in the future. (be)                    27.Her brother___________to his penpal on the phone at the moment.(talk)                                                                                                    28. I___________him since 1990. (not meet)                                                       29. We ________________ to John since last month.( not write)                       30. She likes ________________ shopping in her free time.(go)

2
27 tháng 1 2022

Cái này là lớp 1 á???  :o

10 tháng 2 2022

hế lô chị dùng phao bị đúp

MỘT SỐ BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ                                                                           1. He___________me if he had my address. (visit)                                                    2. My sister is interested in___________the Intern. (use)                                        3. Huong___________English for 7 months. (learn)                                                 4. The earthquake which___________in Fukushima, Japan in 2011 was one of the most terrible...
Đọc tiếp

MỘT SỐ BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ                                                                           1. He___________me if he had my address. (visit)                                                    2. My sister is interested in___________the Intern. (use)                                        3. Huong___________English for 7 months. (learn)                                                 4. The earthquake which___________in Fukushima, Japan in 2011 was one of the most terrible disasters in Japan. (occur)                                                                               5. What would you do if you ___________an alien? (meet)                              6. I told him that I ___________ a teacher of English. (be)                         7. The famous novel into Vietnamese recently. (translate)                        8. The chidren often love cartoons. (watch)                                                      9. If I you, I would tell her the truth.(be)                                                                              10. If pollution increases, more and more trees .(die)                                                                    11. My father used 20 cigarettes a day.(smoke)                                                 12. He suggests the bus to school.(take)                                                                     13. I often ___________for a walk in the park in the evening (go)                               14. The phone rang while we ___________dinner (eat)                                      15. She ___________this dictionary last Sunday.(buy)                                      16. He wishes he ___________ enough money to buy this car.(have)               17. We __________ soccer when it started to rain yesterday. (play)    18. They used to _______buffaloes when they lived in the countryside. (ride)                                                                                          19. The Ao dai _______ the traditionnal dress of Vietnamese women for centuries. (be)                                                                                  20. I _______ Ha Long Bay three times since I started working in Quang Ninh. (visit)                                                                                              21. When my mother came home from word, I ___________ dinner. ( cook)                                                                                                                22. Jane ____________to school by bicycle every day . (go)                                23. She ____________ that film before. (not see)                                                24. You____________to London last month? (go)                                                 25. If today were Sunday, we___________to your nativevillage. (go)         26. Ba wishes he___________a good doctor in the future. (be)                    27.Her brother___________to his penpal on the phone at the moment.(talk)                                                                                                    28. I___________him since 1990. (not meet)                                                       29. We ________________ to John since last month.( not write)                       30. She likes ________________ shopping in her free time.(go)

2
18 tháng 1 2022

thôi phim.......... hay sao trên top top 

18 tháng 1 2022

Bài Này lớp 3 Nhen

 

MỘT SỐ BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ                                                                           1. He___________me if he had my address. (visit)                                                    2. My sister is interested in___________the Intern. (use)                                        3. Huong___________English for 7 months. (learn)                                                 4. The earthquake which___________in Fukushima, Japan in 2011 was one of the most terrible...
Đọc tiếp

MỘT SỐ BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ                                                                           1. He___________me if he had my address. (visit)                                                    2. My sister is interested in___________the Intern. (use)                                        3. Huong___________English for 7 months. (learn)                                                 4. The earthquake which___________in Fukushima, Japan in 2011 was one of the most terrible disasters in Japan. (occur)                                                                               5. What would you do if you ___________an alien? (meet)                              6. I told him that I ___________ a teacher of English. (be)                         7. The famous novel into Vietnamese recently. (translate)                        8. The chidren often love cartoons. (watch)                                                      9. If I you, I would tell her the truth.(be)                                                                              10. If pollution increases, more and more trees .(die)                                                                    11. My father used 20 cigarettes a day.(smoke)                                                 12. He suggests the bus to school.(take)                                                                     13. I often ___________for a walk in the park in the evening (go)                               14. The phone rang while we ___________dinner (eat)                                      15. She ___________this dictionary last Sunday.(buy)                                      16. He wishes he ___________ enough money to buy this car.(have)               17. We __________ soccer when it started to rain yesterday. (play)    18. They used to _______buffaloes when they lived in the countryside. (ride)                                                                                          19. The Ao dai _______ the traditionnal dress of Vietnamese women for centuries. (be)                                                                                  20. I _______ Ha Long Bay three times since I started working in Quang Ninh. (visit)                                                                                              21. When my mother came home from word, I ___________ dinner. ( cook)                                                                                                                22. Jane ____________to school by bicycle every day . (go)                                23. She ____________ that film before. (not see)                                                24. You____________to London last month? (go)                                                 25. If today were Sunday, we___________to your nativevillage. (go)         26. Ba wishes he___________a good doctor in the future. (be)                    27.

4
17 tháng 1 2022

take

 

17 tháng 1 2022

giúp mỗi câu

MỘT SỐ BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ                                                                           1. He___________me if he had my address. (visit)                                                    2. My sister is interested in___________the Intern. (use)                                        3. Huong___________English for 7 months. (learn)                                                 4. The earthquake which___________in Fukushima, Japan in 2011 was one of the most terrible...
Đọc tiếp

MỘT SỐ BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ                                                                           1. He___________me if he had my address. (visit)                                                    2. My sister is interested in___________the Intern. (use)                                        3. Huong___________English for 7 months. (learn)                                                 4. The earthquake which___________in Fukushima, Japan in 2011 was one of the most terrible disasters in Japan. (occur)                                                                               5. What would you do if you ___________an alien? (meet)                              6. I told him that I ___________ a teacher of English. (be)                         7. The famous novel into Vietnamese recently. (translate)                        8. The chidren often love cartoons. (watch)                                                      9. If I you, I would tell her the truth.(be)                                                                              10. If pollution increases, more and more trees .(die)                                                                    11. My father used 20 cigarettes a day.(smoke)                                                 12. He suggests the bus to school.(take)                                                                     13. I often ___________for a walk in the park in the evening (go)                               14. The phone rang while we ___________dinner (eat)                                      15. She ___________this dictionary last Sunday.(buy)                                      16. He wishes he ___________ enough money to buy this car.(have)               17. We __________ soccer when it started to rain yesterday. (play)    18. They used to _______buffaloes when they lived in the countryside. (ride)                                                                                          19. The Ao dai _______ the traditionnal dress of Vietnamese women for centuries. (be)                                                                                  20. I _______ Ha Long Bay three times since I started working in Quang Ninh. (visit)                                                                                              21. When my mother came home from word, I ___________ dinner. ( cook)                                                                                                                22. Jane ____________to school by bicycle every day . (go)                                23. She ____________ that film before. (not see)                                                24. You____________to London last month? (go)                                                 25. If today were Sunday, we___________to your nativevillage. (go)         26. Ba wishes he___________a good doctor in the future. (be)                    27.Her brother___________to his penpal on the phone at the moment.(talk)                                                                                                    28. I___________him since 1990. (not meet)                                                       29. We ________________ to John since last month.( not write)                       30. She likes ________________ shopping in her free time.(go)

2
24 tháng 1 2022

bài tiếng anh lớp 1 đây à
bạn bị rớt từ lớp 5 đến lớp 1 à
hảo hán vãi

10 tháng 2 2022

sao mà dài dữ,thế thì bn ôn từ 1➞10lun à

5 tháng 6 2020

ảo ảnh và ảo giác

5 tháng 6 2020

ảo ảnh là những hình ảnh trong đầu

còn ảo giác là những giác quan