K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 4 2017

Mình sửa lại cho dễ nhìn nha!!!

1/ Bay lượn là hình thức :

a . Nhờ sức gió.

b. Vỗ cánh liên tục.

c.Vỗ cánh nhẹ nhàng.

d. Cả a và c đúng.

2/ Chim ăn mồi chuyên là chúng ăn :

a . Chỉ ăn thức ăn trên cạn.

b Có lúc bắt sâu, có lúc ăn lúa.

c Chỉ hút mật hoa.

d Đào dưới đất bắt sâu , giun và ăn các hạt nhỏ.

3/ Những nhóm nào nằm trong bộ chim và bộ đào bới :

a Gà lôi, vịt

b Gà ác, công

c Ngỗng, cắt

d Gà ác , đà điểu.

4/ Bộ xương của chim phù hợp sự bay trên không :

a Bộ xương có xương cánh dài.

b Bộ xương có xương cánh ngắn.

c Bộ xương chắc và xốp .

d Bộ xương mềm dẻo.

5/ Sự tiến hóa bộ của lớp chim hơn bò sát trong sinh sản qua:

a Sự ấp trứng.

b Chăm sóc con nở ra.

c Biết đẻ trứng vào ổ.

d Cả a và b đúng.

16 tháng 4 2017

Bạn không khoanh giúp mình à

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 71. Mắt ếch có mí có thể khép mở được để: A. Tăng khả năng quan sát xung quanh  B. Tăng khả năng quan sát và giữ cho mắt khỏi khô C. Bảo vệ mắt, tránh ánh sáng gắt và giữ cho mắt khỏi khô D. Ngăn cho nước ko vào mắt khi bơi2. Hệ cơ của ếch p triển nhất là ở: A. Cơ đầu  B. Cơ đùi  C. Cơ đùi và cơ bắp D. Cơ bắp và cơ đầu3. Đặc điểm của chẫu chàng thích nghi vs...
Đọc tiếp

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 7

1. Mắt ếch có mí có thể khép mở được để: A. Tăng khả năng quan sát xung quanh  B. Tăng khả năng quan sát và giữ cho mắt khỏi khô C. Bảo vệ mắt, tránh ánh sáng gắt và giữ cho mắt khỏi khô D. Ngăn cho nước ko vào mắt khi bơi

2. Hệ cơ của ếch p triển nhất là ở: A. Cơ đầu  B. Cơ đùi  C. Cơ đùi và cơ bắp D. Cơ bắp và cơ đầu

3. Đặc điểm của chẫu chàng thích nghi vs đời sống trên cây là:  A. Có 4 chi  B. Các ngón chân có giác bám lớn  C. Các cơ chi p triển  D. Các ngón chân tự do

4. Thằn lằn có tập tính bắt mồi vào lúc: A. Ban ngày  B. Đêm  C. Chiều  D. Chiều và đêm

5. Thằn lằn có đặc điểm nào thích nghi vs sự di chuyển bò sát đất:  A. Da khô có vảy sừng  B. Thân dài, đuôi rất dài  C. Bàn chân 5 ngón có vuốt  D. Cả b, c đều đúng

6. Cấu tạo phổi của thằn lằn tiến hóa hơn phổi của ếch đồng:  A. Mũi thông vs khoang miệng và phổi  B. Phổi có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch máu bao quanh  C. Khí quản dài hơn  D. Phổi có nhiều động mạch và mao mạch

7. Sự sinh sản và p triển của thằn lằn:  A. Trứng p triển phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường  B. Trong quá trình lớn lên phải lột xác nhiều lần  C. Thụ tinh trong  D. Cả a b c đều đúng

8. Đại diện nào dưới đây của bò sát đc xếp vào bộ có vảy:  A. Rùa vàng, cá sấu   B. Cá sấu, ba ba  C. Thằn lằn , cá sấu  D. Thằn lằn, rắn

9. Bộ xương chim bồ câu thích nghi vs sự bay:  A. Nhẹ, xốp, mỏng, vững chắc  B. Hai chi trước biến đổi thành cánh  C. Xương mỏ ác p triển là chỗ bám cho cơ ngực  D. Cả a b c đúng

10. Cấu tạo hệ hô hấp của chim bồ câu gồm:  A. Khí quản và 9 túi khí   B. Khí quản, phế quản, 2 lá phổi và hệ thống ống khí, 9 túi khí  C. Khí quản, 2 phế quản, 9 túi khí  D. 2 lá phổi và hệ thống ống khí 

11. Dạ dày tuyến ở chim có tác dụng:  A. Chứa thức ăn  B. Tiết chất nhờn   C. Tiết ra dịch vị  D. Làm mềm thức ăn 

Bài tập Sinh học

1
4 tháng 5 2016

1.C

2.C

3.B

4.A

5.D

6.A

7.D

8.D

9.B

Xương đầu chim nhẹ vì:A. Có hốc mắt lớn.   B. Hộp sọ rộng, mỏng          C. Hộp sọ rộng, dày             D. Hàm không có răng.: Cánh đập liên tục khi bay nhờ vào động tác vỗ cánh là kiểu bay:A. Bay lợn     B. Bay vỗ cánh                     C. Bay xa                   D. Bay cao.: Tập tính kiếm ăn của chim đa dạng vì:A. có loài hoạt động kiếm ăn về ban ngày.           B.có loài hoạt động kiếm ăn về ban đêmC. có loài...
Đọc tiếp

Xương đầu chim nhẹ vì:
A. Có hốc mắt lớn.   B. Hộp sọ rộng, mỏng          C. Hộp sọ rộng, dày             D. Hàm không có răng.
: Cánh đập liên tục khi bay nhờ vào động tác vỗ cánh là kiểu bay:

A. Bay lợn     B. Bay vỗ cánh                     C. Bay xa                   D. Bay cao.

: Tập tính kiếm ăn của chim đa dạng vì:
A. có loài hoạt động kiếm ăn về ban ngày.           B.có loài hoạt động kiếm ăn về ban đêm
C. có loài hoạt động kiếm ăn cả ban ngày và ban đêm .             D. Tất cả đều đúng.

:  Tập tính sinh sản của Chim gồm:
A. Giao hoan, giao phối      B. Ấp trứng,nuôi con           C. Làm tổ, đẻ trứng D. Tất cả đều đúng.

: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp:

A. đào hang và di chuyển.              B. thỏ giữ nhiệt tốt.

C. thăm dò thức ăn.              D. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.

: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?

            A. Tử cung.   B. Buồng trứng.        C. Âm đạo.    D. Nhau thai.

: Vai trò của chi trước ở thỏ là

            A. định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.           B. thăm dò môi trường.

            C. đào hang và di chuyển.                  D. bật nhảy xa.

: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?

A. Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.        

B. Con đực có hai cơ quan giao phối.

C. Là động vật hằng nhiệt.             

D. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.

: Cơ quan nào có tác dụng làm cho mắt thỏ không bị khô và bảo vệ mặt

 

A.                Mi mắt

B.                Lông xúc giác

C.                Vành tai

: Hình thức sinh sản của chim bồ câu có đặc điểm:

A. Đẻ con và phát triển không qua biến thái        B. Đẻ con và phát triển qua biến thái

C. Đẻ ít trứng, nuôi con bằng sữa diều                  D. Đẻ nhiều trứng, nuôi con bằng sữa diều.

2

Xương đầu chim nhẹ vì:
A. Có hốc mắt lớn.   B. Hộp sọ rộng, mỏng          C. Hộp sọ rộng, dày             D. Hàm không có răng.
: Cánh đập liên tục khi bay nhờ vào động tác vỗ cánh là kiểu bay:

A. Bay lợn     B. Bay vỗ cánh                     C. Bay xa                   D. Bay cao.

: Tập tính kiếm ăn của chim đa dạng vì:
A. có loài hoạt động kiếm ăn về ban ngày.           B.có loài hoạt động kiếm ăn về ban đêm
C. có loài hoạt động kiếm ăn cả ban ngày và ban đêm .             D. Tất cả đều đúng.

:  Tập tính sinh sản của Chim gồm:
A. Giao hoan, giao phối      B. Ấp trứng,nuôi con           C. Làm tổ, đẻ trứng D. Tất cả đều đúng.

Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp:

A. đào hang và di chuyển.              B. thỏ giữ nhiệt tốt.

C. thăm dò thức ăn.              D. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.

Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?

            A. Tử cung.   B. Buồng trứng.        C. Âm đạo.    D. Nhau thai.

Vai trò của chi trước ở thỏ là

            A. định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.           B. thăm dò môi trường.

            C. đào hang và di chuyển.                  D. bật nhảy xa.

Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?

A. Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.        

B. Con đực có hai cơ quan giao phối.

C. Là động vật hằng nhiệt.             

D. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.

: Cơ quan nào có tác dụng làm cho mắt thỏ không bị khô và bảo vệ mặt

 

A.                Mi mắt

B.                Lông xúc giác

C.                Vành tai

: Hình thức sinh sản của chim bồ câu có đặc điểm:

A. Đẻ con và phát triển không qua biến thái        B. Đẻ con và phát triển qua biến thái

C. Đẻ ít trứng, nuôi con bằng sữa diều                  D. Đẻ nhiều trứng, nuôi con bằng sữa diều.

4 tháng 3 2022
LỚP BÒ SÁT Câu 1: Những lớp động vật có xương sống, đẻ trứng và biến nhiệt: a. Lưỡng cư, cá, chim.​​b. Thú, cá, lưỡng cư. c. Cá xương, lưỡng cư, bò sát.​ ​d. Chim,thú, bò sát. Câu 2: Thằn lằn sống được nơi khô nóng là nhờ : A. Cổ dài.​ B. Mình và đuôi dài.​ C. Da phủ vảy sừng khô, bóng.​ ​ D. Chi ngắn có vuốt. Câu 3: Vảy sừng của thằn lằn bóng có vai trò: A. Dễ di...
Đọc tiếp

LỚP BÒ SÁT Câu 1: Những lớp động vật có xương sống, đẻ trứng và biến nhiệt: a. Lưỡng cư, cá, chim.​​b. Thú, cá, lưỡng cư. c. Cá xương, lưỡng cư, bò sát.​ ​d. Chim,thú, bò sát. Câu 2: Thằn lằn sống được nơi khô nóng là nhờ : A. Cổ dài.​ B. Mình và đuôi dài.​ C. Da phủ vảy sừng khô, bóng.​ ​ D. Chi ngắn có vuốt. Câu 3: Vảy sừng của thằn lằn bóng có vai trò: A. Dễ di chuyển​C. Ngăn sự thoát nước cơ thể B. Giúp cho da luôn ẩm ướt​D. Bảo vệ không cho động vật khác ăn thịt Câu 4 : Đặc điểm nào của thằn lằn giúp giảm sự thoát hơi nước? A- Da khô có vảy sừng ​B- Mắt có mi​ C- Màng nhĩ nằm trong hốc tai​ D- Chi có vuốt Câu 5: Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là: A. Thằn lằn bóng, cá sấu. ​B. Thằn lằn bóng, rắn ráo. C. Rùa núi vàng, rắn ráo. ​D. Ba ba, thằn lằn bóng. Câu 6: Đặc điểm không có ở thằn lằn là : A. Chân 5 ngón, có vuốt ​​B. Da khô có vẩy sừng ​ C. Có hai chi sau to, khoẻ ​ ​D. Đầu có cổ dài Câu 7: Bò sát hiện nay được xếp vào mấy bộ : a. 1 bộ b. 2 bộ c. 3 bộ d. 4 bộ Câu 8: Lớp bò sát được chia làm 2 nhóm chính : a. Hàm có răng, không có mai, yếm và hàm không có răng , có mai và yếm. b. Có chi, màng nhỉ rõ và không có chi không có màng nhĩ. c. Hàm rất ngắn và hàm rất dài. d. Trứng có màng dai bao bọc và trứng có vỏ đá vôi bao bọc. Câu 9: Đặc điểm nào của thằn lằn bóng đuôi dài có tác dụng ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể ? A. Da khô có vây sừng bao bọc​ ​B. Chi có vuốt C. Đuôi dài ​ D. Cổ dài Câu 10: Thằn lằn bóng đuôi dài có da khô và vảy sừng bao bọc có tác dụng: a. Giúp thuận lợi trong động tác di chuyển ​c. Giảm ma sát giữa da với mặt đất b.Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể ​d. Cả a, b, c đều đúng

1
20 tháng 7 2021

1C 2C 3C 4A 5B 6D 7D 8A 9A 10C

25 tháng 3 2017

*Ếch đồng và thằn lằn : Ếch đồng: - Gồm xương đầu, xương cột sống, xương đai ( đai vai và đai hông) , xương chi ( chi trước, chi sau). - Chức năng: + Tạo bộ khung nâng đỡ cơ thể. + Làm nơi bám của cơ giúp cơ thể vận động. + Tạo thành khung bảo vệ não, tủy sống và các nội quan. Thằn lằn: - gồm xương đầu. - cột sống: đốt sống cổ nhiều nên cổ rất linh hoạt, phạm vi quan sát rộng, đốt sống ngực khớp với các xương sườn, một số kết hợp với xương mỏ áp làm thành lồng ngực bảo vệ nội quan và tham gia hô hấp. + Đốt sống đuôi dài làm tăng ma sát cho sự vận động trên cạn. - Xương chi: xương đai và các xương chi. * Thằn lằn và chim bồ câu : Thằn lằn : Như trên Chim bồ câu: - Chi trước biến đổi thành cánh. - Xương mỏ ác phát triển là nơi bám của cơ ngực vận động cánh. -Các đốt sống lưng, đốt sống hông gắn chặt với xương đai hông làm thành một khối vững chắc -Tóm lại, bộ xương chim bồ câu nhẹ, xốp, mỏng, vững chắc thích nghi với sự bay * Chim bồ câu và thỏ: Chim bồ câu: Như trên. Thỏ: -Cột sống dài, nhiều đốt sống, riêng cổ đã có 7 đốt. -có xương sườn. -Xương đầu cao và hộp sọ lớn hơn. -Đai vai khớp với cột sống, có xương mỏ ác gắn với các xương sườn tạo thành lồng ngực. -Chi sau có 2 xương ống chân, 5 xương cổ chân nhỏ. -Chi trước có 2 xương ống tay, có 5 ngón tay. -Đai hông to, khỏe, làm thành vòm, gắn với cột sống. Chúc bạn học tốt. Mk mỏi tay quá

3 tháng 3 2022

D

3 tháng 3 2022

ờ ờ quẩy trước mình không nói gì lun 

10 tháng 12 2019

Đáp án: 1 – B, 2 – E, 3 – D, 4 – A, 5 – C.

20 tháng 4 2018

- Sự đa dạng của lớp thú:

+ Đa dạng về số lượng: số lượng loài, số lượng cá thể.

+ Đa dạng về môi trường sống: trên cạn, dưới nước,...

+Đa dạng về tuổi thọ

Cần phải làm gì để bảo vệ sự đa dạng của lớp thú?

- Ngăn chặn phá rừng để bảo vệ môi trường sống cho thực vật.
- Hạn chế khai thác bừa bải các loại thực vật quí hiếm để bảo vệ số lượng cá thể của loài.
- Xây dựng các vườn thực vật, vườn quốc gia, khu bảo tồn…để bảo vệ các loài thực vật, trong đó có thực vật quí hiếm.
- Tuyên truyền giáo dục rộng rải trong nhân dân để cùng tham gia bảo vệ rừng..

Liên hệ bản thân em có thể làm được gì trong việc bảo vệ thực vật ở địa phương?
- Tuân theo các biện pháp và tuyên truyền các biện pháp này cho người thân, hàng xóm để bảo vệ sự đa dạng thực vật ở địa phương.
- Tham gia bảo vệ, chăm sóc và trồng cây xanh ở trường, địa phương.
- Tham gia các hoạt động trồng cây gây rừng ở địa phương.

20 tháng 4 2018

Câu 2:

- Tim gồm 4 ngăn (hai tâm thất, hai tâm nhĩ) máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi, phổi có nhiều túi khí. - Răng phân hóa (răng cưa, răng nanh và răng hàm). - Thai sinh, nuôi con bằng sữa mẹ - Bộ não phát triển.
Quan sát cây phát sinh giới động vật lớp đông vật nào có số loài lớn nhất? A. Lớp sâu bọ B. Lớp cá C. Lớp lưỡng cư D. Lớp thú Câu 3: Cách di chuyển: đi, bơi,bay là của loài động vật nào ? A. Chim bồ câu B. Dơi C. Vịt trời D. Lợn rừng Câu 4: Ngành động vật có cơ quan phân hóa phức tạp nhất là: A. Động vật nguyên sinh B. Ruột khoang C. Chân khớp D. Động vật có xương sống Câu 5: Ngành chân...
Đọc tiếp
Quan sát cây phát sinh giới động vật lớp đông vật nào có số loài lớn nhất? A. Lớp sâu bọ B. Lớp cá C. Lớp lưỡng cư D. Lớp thú Câu 3: Cách di chuyển: đi, bơi,bay là của loài động vật nào ? A. Chim bồ câu B. Dơi C. Vịt trời D. Lợn rừng Câu 4: Ngành động vật có cơ quan phân hóa phức tạp nhất là: A. Động vật nguyên sinh B. Ruột khoang C. Chân khớp D. Động vật có xương sống Câu 5: Ngành chân khớp có quan hệ họ hàng gần với ngành nào nhất? A. Động vật nguyên sinh B. Động vật có xương sống C. Thân mềm D. Giun dẹp Câu 6: Các lớp động vật có hệ tuần hoàn hoàn thiện nhất là: A. Lớp bò sát và lớp thú B. Lớp lưỡng cư và lớp thú C. Lớp lưỡng cư và lớp chim D. Lớp chim và lớp thú Câu 7: Những lớp động vật nào trong ngành động vật có xương sống nêu dưới đây là động vật biến nhiệt đẻ trứng? A. Chim, thú, bò sát B. Cá xương, lưỡng cư, bò sát C. Thú, cá xương, lưỡng cư D. Lưỡng cư, cá xương, chim. Câu 8: Trong hiện tượng thai sinh, phôi phát triển nhờ chất dinh dưỡng từ: A. Noãn hoàng B. thức ăn C. Mẹ cung cấp qua nhau D. Thức ăn và noãn hoàng Câu 9: Phương thức sinh sản nào sau đây được xem là tiến hóa nhất A. Noãn thai sinh B. Đẻ trứng C. Thai sinh D. Trứng thai Câu 10: Qua cây phát sinh giới động vật, em biết được điều gì? A. Biết được số lượng loài nhiều hay ít, mối quan hệ họ hang giữa các nhóm động vật. B. Biết cây sinh ra giới động vật. C. Biết được nguồn gốc chung. D. Cho biết số lượng loài. Ai giải giúp với
2
20 tháng 4 2020

1.D

2.C

3.D

4.D

5.C

6.D

7.C

8.C

9.C

10.A

Nhớ tick cho mình nhé!

Quan sát cây phát sinh giới động vật lớp đông vật nào có số loài lớn nhất? A. Lớp sâu bọ B. Lớp cá C. Lớp lưỡng cư D. Lớp thú

Câu 3: Cách di chuyển: đi, bơi,bay là của loài động vật nào ? A. Chim bồ câu B. Dơi C. Vịt trời D. Lợn rừng

Câu 4: Ngành động vật có cơ quan phân hóa phức tạp nhất là: A. Động vật nguyên sinh B. Ruột khoang C. Chân khớp D. Động vật có xương sống

Câu 5: Ngành chân khớp có quan hệ họ hàng gần với ngành nào nhất? A. Động vật nguyên sinh B. Động vật có xương sống C. Thân mềm D. Giun dẹp

Câu 6: Các lớp động vật có hệ tuần hoàn hoàn thiện nhất là: A. Lớp bò sát và lớp thú B. Lớp lưỡng cư và lớp thú C. Lớp lưỡng cư và lớp chim D. Lớp chim và lớp thú

Câu 7: Những lớp động vật nào trong ngành động vật có xương sống nêu dưới đây là động vật biến nhiệt đẻ trứng? A. Chim, thú, bò sát B. Cá xương, lưỡng cư, bò sát C. Thú, cá xương, lưỡng cư D. Lưỡng cư, cá xương, chim.

Câu 8: Trong hiện tượng thai sinh, phôi phát triển nhờ chất dinh dưỡng từ: A. Noãn hoàng B. thức ăn C. Mẹ cung cấp qua nhau D. Thức ăn và noãn hoàng

Câu 9: Phương thức sinh sản nào sau đây được xem là tiến hóa nhất A. Noãn thai sinh B. Đẻ trứngC. Thai sinh D. Trứng thai

Câu 10: Qua cây phát sinh giới động vật, em biết được điều gì? A. Biết được số lượng loài nhiều hay ít, mối quan hệ họ hang giữa các nhóm động vật. B. Biết cây sinh ra giới động vật. C. Biết được nguồn gốc chung. D. Cho biết số lượng loài.

ÔN TẬP HỌC KÌ II SINH HỌC 7 NĂM HỌC: 2015 – 2016Câu 1: Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn.- Da khô, có vảy sừng bao bọc để giảm sự thoát hơi nước.- Cổ dài để phát huy được các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng.- Mắt có mi cử động, có nước mắt để bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị...
Đọc tiếp

ÔN TẬP HỌC KÌ II SINH HỌC 7 NĂM HỌC: 2015 – 2016

Câu 1: Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn.

- Da khô, có vảy sừng bao bọc để giảm sự thoát hơi nước.

- Cổ dài để phát huy được các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng.

- Mắt có mi cử động, có nước mắt để bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô.

- Màng nhĩ nằm trong 1 hốc nhỏ bên đầu để bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ.

- Thân dài, đuôi rất dài là động lực chính của sự di chuyển.

- Bàn chân có 5 ngón có vuốt để tham gia di chuyển trên cạn.

Câu 2: Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay.

- Thân hình thoi giảm sức cản không khí khi bay.

- Chi trước biến thành cánh quạt gió(động lực của sự bay), cản không khí khi hạ cánh.

- Chi sau có 3 ngón trước, 1 ngón sau giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh.

- Lông ống có các sợi lông làm thành phiến mỏng làm cho cánh chim khi giang ra tạo nên 1 diện tích rộng.

- Lông tơ có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ.

- Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng làm đầu chim nhẹ.

- Cổ dài khớp đầu với thân phát huy tác dụng của các giác quan (mắt, tai ), thuận lợi khi bắt mồi, rỉa lông.

So sánh kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn của chim.

Kiểu bay vỗ cánhKiểu bay lượn
- Đập cánh liên tục

- Cánh đập chậm rãi và không liên tục; cánh giang rộng mà không đập.

- Sự bay chủ yếu dựa vào sự vỗ cánh.- Sự bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và sự thay đổi của luồng gió.

.Câu 3: Trình bày đặc điểm cấu tạo của bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt.

* Bộ Ăn sâu bọ:- Thú nhỏ, mõm kéo dài thành vòi ngắn.

- Chi trước ngắn, bàn rộng, ngón tay to khỏe đào hang.

- Thị giác kém phát triển, khứu giác phát triển, có lông xúc giác dài ở mõm.

- Các răng đều nhọn.

* Bộ Gặm nhấm: Răng cửa rất lớn, sắc, thiếu răng nanh, răng cửa cách răng hàm 1 khoảng trống hàm.

* Bộ Ăn thịt:- Răng cửa ngắn, sắc để róc xương.

- Răng nanh lơn, dài, nhọn để xé mồi    - Răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc để cắt nghiền mồi

- Ngón chân có vuốt cong, dưới có đệm thịt dày.

Câu 4: Thế nào là hiện tượng thai sinh? Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh.

* Hiện tượng thai sinh là hiện tượng đẻ con có nhau thai.

* Ưu điểm: - Thai sinh không lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng như động vật có xương sống đẻ trứng.

- Phôi được phát triển trong bụng mẹ an toàn và điều kiện sống thích hợp cho phát triển.

- Con non được nuôi bằng sữa mẹ không bị lệ thuộc vào thức ăn ngoài tự nhiên.

Câu 5 : Tại sao thú có khả năng sống ở nhiều môi trường?

Vì: - Thú là động vật hằng nhiệt. Hoạt động trao đổi chất mạnh mẽ.

      - Có bộ lông mao, tim 4 ngăn. Hệ tiêu hóa phân hóa rõ.

- Diện tích trao đổi khí ở phổi rộng. Cơ hoành tăng cường hô hấp.

- Hiện tượng thai sinh đẻ con và nuôi con bằng sữa, đảm bảo thai phát triển đầy đủ trước và sau khi sinh.

- Hệ thần kinh có tổ chức cao. Bán cầu não lớn, nhiều nếp cuộn, lớp vỏ bán cầu não dày giúp cho hoạt động của thú có những phản ứng linh hoạt phù hợp với tình huống phức tạp của môi trường sống.

Câu 6: Hãy kể các hình thức sinh sản ở động vật. Phân biệt các hình thức sinh sản đó.

* Động vật có 2 hình thức sinh sản: Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.

- Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và cái. Ví dụ: trùng roi, thủy tức

- Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực(tinh trùng) và tế bào sinh dục cái (trứng). Ví dụ: thỏ, chim,...

* Phân biệt sinh sản vô tính và hữu tính

Sinh sản vô tính

Sinh sản hữu tính

- Không có sự kết hợp tế bào sinh dục đực và cái.

- Có 1 cá thể tham gia

- Thừa kế đặc điểm của 1 cá thể

- Có sự kết hợp tế bào sinh dục đực và cái.

- Có 2 cá thể tham gia

- Thừa kế đặc điểm của 2 cá thể

 

Câu 7: Nêu lợi ích của đa dạng sinh học? Nguyên nhân suy giảm và biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học.

* Lợi ích của đa dạng sinh học:

- Cung cấp thực phẩmnguồn dinh dưỡng chủ yếu của con người

- Dược phẩm: 1 số bộ phận của động vật làm thuốc có giá trị - Trong nông nghiệp: cung cấp phân bón, sức kéo

- Trong chăn nuôi: làm giống, thức ăn gia súc

- Làm cảnh, đồ mĩ nghệ, giá trị xuất khẩu

* Nguyên nhân suy giảm đa dạng sinh học: - Đốt rừng, làm nương, săn bắn bừa bãi

- Khai thác gỗ, lâm sản bừa bãi, lấy đất nuôi thủy sản, du canh, du cư

- Ô nhiễm môi trường

* Bảo vệ đa dạng sinh học: - Nghiêm cấm khai thác rừng bừa bãi

- Thuần hóa, lai tạo giống để tăng độ đa dạng sinh học và độ đa dạng về loài

Good luck !!!!!!!

9
5 tháng 5 2016

Good luck

16 tháng 10 2016

đc