K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

- Hướng dẫn dịch tranh:

Where’s Grandpa? (Ông đang ở đâu?)

In the kitchen. (Ở trong bếp.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

- Từ mới về các phòng trong nhà:

Từ

Phiên âm

Dịch nghĩa

kitchen

/ˈkɪtʃ.ən/

phòng bếp

bathroom

/ˈbɑːθ.ruːm/

phòng tắm

bedroom

/ˈbed.ruːm/

phòng ngủ

living room

/ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/

phòng khách

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Học sinh tự thực hiện.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

Học sinh tự thực hiện.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

Hướng dẫn dịch tranh:

want /wɒnt/: muốn

I want a crown. (Mình muốn một chiếc vương miện.)

I want a friend. (Mình muốn một người bạn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

Đoạn hội thoại:

Fred: Hello. I’m Fred. What’s your name?

Sally: Hi. I’m Sally. How are you?

Fred: I’m fine, thanks. How are you?

Sally: I’m fine, thank you.

Fred: Goodbye.

Sally: Bye.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 1

Hướng dẫn dịch:

Fred: Xin chào. Mình là Fred. Tên bạn là gì?

Sally: Chào cậu. Mình là Sally. Bạn có khỏe không?

Fred: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Bạn có khỏe không?

Sally: Mình khỏe, cảm ơn bạn.

Fred: Tạm biệt bạn.

Sally: Tạm biệt.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

S, s, sea. (S, s, biển.)

S, s, sail. (S, s, buồm.)

S, s, sand. (S, s, cát.)

 

I can see the sea. (Tôi có thể nhìn thấy biển.)

I can see the sail. (Tôi có thể nhìn thấy cánh buồm.)

I can see the sand (Tôi có thể nhìn thấy cát)

At the seaside. (Ở bên bờ biển.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Học sinh tự thực hiện.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

J, j, jam.

(J, j, mứt.)

I like jam.

(Tôi thích mứt.)

J, j, juice.

(J, j, nước trái cây.)

I like juice.

(Tôi thích nước trái cây.)

J, j, jelly.

(J, j, thạch.)

I like jelly.

(Tôi thích thạch.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

V, v, van

(V, v, xe thùng)

This is a van.

(Đây là một chiếc xe tải.)

V, v, village

(V, v,  ngôi làng)

This is a village.

(Đây là một ngôi làng.)

V, v, volleyball

(V, v, bóng chuyền.)

This is a volleyball.

(Đây là một quả bóng chuyền.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

A, a, cake.

A, a, cake.

He’s having a cake.

A, a, grapes.

A, a, grapes.

She’s having grapes.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Tạm dịch:

A, a, bánh.

A, a, bánh.

Anh ấy đang ăn một cái bánh.

A, a, nho.

A, a, nho.

Cô ấy đang ăn chùm nho.