Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
không biết mày có phải anti bts hay không, nhưng tao trả lời là có, ghét BTS.
Get up now, or you will be late for school.
If you don't Get up now, you will be late for school
Suzie is sick, so she can’t see you.
If Suzie wasn't sick, she could see you
I don’t have a smartphone, so I can’t call you via Messenger.
If I had a smartphone, I could call you via Messenger.
The weather will be nice tomorrow. We’ll go camping.
If the weather is nice tomorrow, we’ll go camping.
Helen doesn’t work hard. Her salary is low.
If Helen worked hard, her salary wouldn't be low.
You are not me, so you can’t understand.
If you were me, you could understand
I can’t see you this Friday because I have to work.
If I didn't have to work, I could see you this Friday
I can’t afford a new bag because I don’t have enough money
If I had enough money, I could afford a new bag
1. a.dialS b.callS c. talkS d. playS
2. a. conductS b. returnS c. wanderS d. wonderS
theo quy tắc cách đọc nhé
1 C (C đọc là /s/ còn lại đọc là /z/)
2 A (đọc là /s/ còn lại đọc là /z/)
Floccinaucihihilipilification
Từ này gồm 30 ký tự, có nghĩa là “hành động hay thói quen từ chối giá trị của một số thứ nhất định”
Top 10 những từ Tiếng Anh dài nhất thế giới:
10. Honorificabilitudinitatibus
Từ này có 27 ký tự, xuất hiện trong tác phẩm “Love's Labour's Lost” của Shakespeare, với nghĩa là “vinh quang”. Nó là một trong những lâu nhất trong ngôn ngữ Tiếng Anh mà cứ một phụ âm lại xen lẽ với một nguyên âm.
9. Antidisestablishmentarianism
Từ này gồm 28 ký tự, có nghĩa là “sự phản đối việc tách nhà thờ ra khỏi nhà nước” theo giải thích của Dictionary.com. Thủ tướng Anh William Ewart Gladstone (1809- 1898) đã từng trích dẫn từ này trong một bài phát biểu của mình.
8. Floccinaucihihilipilification
Từ này gồm 30 ký tự, có nghĩa là “hành động hay thói quen từ chối giá trị của một số thứ nhất định”
7. Pseudopseudohypoparathyroidism
Từ này gồm 30 ký tự này là một loại bệnh do rối loạn gien di truyền, nguyên nhân gây ra bởi sự thiếu hụt canxi.
6. Supercalifragilisticexpialidocious
Từ này gồm 34 ký tự, được nhắc đến trong vở nhạc kịch Mary Poppins bởi nhà soạn nhạc Richard và Robert Sherman. Robert B. Sherman, tác giả ca khúc Supercalifragilisticexpialidocious trong phim Mary Poppins (1964) và nhiều nhạc phẩm kinh điển trong phim hoạt hình Disney.Từ này mang nghĩa là “tốt” hoặc nó có thể thay thế cho mọi từ khác nếu bạn quên từ mình định nói, thì người khác vẫn sẽ hiểu bạn định nói gì.
5. Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis
Từ này gồm 45 ký tự, xuất hiện trong phiên bản thứ 8 của từ điển Webster, có nghĩa là “bệnh ho dị ứng do hít phải nhiều bụi”
4. Aequeosalinocalcalinoceraceoaluminosocupreovitriolic
Từ này gồm 52 ký tự. Tiến sĩ Edward Strother đã sử dụng nó để mô tả vùng biển Bath của Anh.
3. Lopadotemachoselachogaleokranioleipsanodrimhypotrimmatosilphioparaomelito-katakechymenokichlepikossyphophattoperisteralektryonoptekephalliokigklopeleiolagoio-siraiobaphetraganopterygon
Từ tiếng Anh gồm 182 ký tự này có xuất xứ từ tiếng Hy Lạp, trong vở hài kịch “Ecclesiazusae” của tác giả Aristophanes (448- 385) người Hy Lạp. Từ này mang nghĩa là các loại thức ăn nhiều gia vị chế biến từ rau và thịt bò.
2. Từ dài kinh khủng dưới đây có tổng cộng 1913 ký tự: Methionylglutaminylarginyltyrosylglutamylserylleucylphenyl-
alanylalanylglutaminylleucyllysylglutamylarginyllysylglutamyl-
glycylalanylphenylalanylvalylprolylphenylalanylvalylthreonyl-
leucylglycylaspartylprolylglycylisoleucylglutamylglutaminyl-
serylleucyllysylisoleucylaspartylthreonylleucylisoleucylglutamy-
lalanylglycylalanylaspartylalanylleucylglutamylleucylglycylisoleucyl-
prolylphenylalanylserylaspartylprolylleucylalanylaspartylglycylproly-
lthreonylisoleucylglutaminylaspfraginylalanylthreonylleucylarginy-
lalanylphenylalanylalanylalanylglycylvalylthreonylprolylalanyl-
glutaminylcysteinylphenylalanylglutamylmethionylleucylalany-
lleucylisoleucylarginylglutaminyllysylhistidylprolylthreonylisoleucyl-
prolylisoleucylglycylleucylleucylmethionyltyrosylalanylasparaginy-
lleucylvalylphenylalanylasparaginyllysylglycylisoleucylaspartyl-glutamylphenylalanyltyrosylalanylglutaminylcysteinylglutamylly-sylvalylglycylvalylaspartylserylvalylleucylvalylalanylaspartylvalyl-prolylvalylglutaminylglutamylserylalanylprolylphenylalanylarginyl-glutaminylalanylalanylleucylarginylhistidylasparaginylvalylalanyl-prolylisoleucylphenylalanylisoleucylcysteinylprolylprolylaspartylalanyl-aspartylaspartylaspartylleucylleucylarginylglutaminylisoleucylalanyl-seryltyrosylglycylarginylglycyltyrosylthreonyltyrosylleucylleucylseryl-arginylalanylglycylvalylthreonylglycylalanylglutamylasparaginyl-arginylalanylalanylleucylprolylleucylasparaginylhistidylleucylvalyl-alanyllysylleucyllysylglutamyltyrosylasparaginylalanylalanylprolyl-prolylleucylglutaminylglycylphenylalanylglycylisoleucylserylalanyl-prolylaspartylglutaminylvalyllysylalanylalanylisoleucylaspartylalanyl-glycylalanylalanylglycylalanylisoleucylserylglycylserylalanylisoleucyl-valyllysylisoleucylisoleucylglutamylglutaminylhistidylasparaginy-lisoleucylglutamylprolylglutamyllysylmethionylleucylalanylalanyl-leucyllysylvalylphenylalanylvalylglutaminylprolylmethionyllysylalanyl-alanylthreonylarginylserine
Những ký tự liên tiếp dài loằng ngoằng trên là tên hoá học của một chất chứa 267 loại amino axít enzyme
1. Titin’s Chemical Name
Từ này gồm 189.819 kí tự, và chúng ta khó mà có thể viết hết chúng ra được. Nếu viết hết ra thì nó trông giống như một cuốn tiểu thuyết ngắn. Nó là tên nguyên tố hóa học Titin.
1. A. Accent /æk.sənt/ | B. Factor /fæk.tər/ | C. Anniversary /æn.ɪˈvɜː.sər.i/ | D. Variety /vəˈraɪ.ə.ti/ |
2. A. global /ɡləʊ.bəl/ | B. Operate /ɒp.ər.eɪt/ | C. Erode /ɪˈrəʊd/ | D. Openness /ˈəʊ.pən/ |
3. A. stimulate /ˈstɪm.jə.leɪt/ | B. Puree /ˈpjʊə.reɪ/ | C. Confusion /kənˈfjuː.ʒən/ | D. Rusty /ˈrʌs.ti/ |
4. A. bilingual /baɪˈlɪŋ.ɡwəl | B. Imitate /ˈɪm.ɪ.teɪt/ | C. Simplify ˈsɪm.plɪ.faɪ/ | D. Whisk /wɪsk/ |
Bts Ngu chó
đọc ra cái FTMD cơ mà ,ko ai bảo đọc BTS đâu