Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Nhóm 1: Rộng lớn: bao la, mênh mông, thênh thang, bát ngát.
Nhóm 2: Nhỏ bé: nhỏ nhắn, bé bỏng, tí xíu.
Nhóm 3: Âm thanh: ầm ầm, ầm ĩ, ồn ào.
2. a. Nhóm từ đồng âm.
b. Nhóm từ nhiều nghĩa.
3. Hai danh từ: trâu, đồng
Hai động từ: đốt, đuổi
Hai tính từ: mải mê, ít, nhiều
Chăn trâu đốt lửa trên đồng
Rạ rơm thì ít, gió đong thì nhiều
Mải mê đuổi một con diều
Củ khoai nướng để cả chiều thành tro
Nhớ k mình nha!
BÀI 1:
NHÓM chỉ sự rộng lớn: bao la, mênh mông, thênh thang, bát ngát
NHÓM chỉ sự nhỏ bé: nhỏ nhắn, bé bỏng, tí xíu
NHÓM chỉ âm thanh: ồn ào, ầm ĩ, ầm ầm.
BÀI 2:
a) đậu => nhiều nghĩa
b) ngọt => nhiều nghĩa
c) cứng => nhiều nghĩa
d) bò => đồng âm
e) chỉ=> đồng âm
MK KHÔNG CHẮC LẮM NHÉ.
K MK NHA. CHÚC BẠN HỌC TỐT, ^_^
Mình chỉ biết làm bài 1 thôi nha bạn
- Nhóm 1(Chỉ những người không còn sống nữa, đã ngừng thở, tim ngừng đập): chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên
- Nhóm 2 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại trên đường sắt): tàu hoả, xe lửa
- Nhóm 3 (Chỉ hoạt động đưa thức ăn vào miệng): ăn, xơi, ngốn, đớp
- Nhóm 4 (Chỉ hình dáng bé nhỏ hơn mức bình thường): nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng
- Nhóm 5 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại bằng đường hàng không): máy bay, tàu bay, phi cơ
- Nhóm 6 (Chỉ những diện tích lớn hơn mức bình thường): rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.
- Nhóm 1(Chỉ những người không còn sống nữa, đã ngừng thở, tim ngừng đập): chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên
- Nhóm 2 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại trên đường sắt): tàu hoả, xe lửa
- Nhóm 3 (Chỉ hoạt động đưa thức ăn vào miệng): ăn, xơi, ngốn, đớp
- Nhóm 4 (Chỉ hình dáng bé nhỏ hơn mức bình thường): nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng
- Nhóm 5 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại bằng đường hàng không): máy bay, tàu bay, phi cơ
- Nhóm 6 (Chỉ những diện tích lớn hơn mức bình thường): rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.
a. Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.
b. Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
c. Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
-Bao la,mênh mông,thênh thang ,bát ngát
-vắng vẻ ,hiu quạnh ,vắng teo ,vắng ngắt ,hiu hắt
-lung linh ,long lanh ,lóng lánh ,lấp loáng ,lấp lánh
Nhóm 1: bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang
Nhóm 2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt
Nhóm 3: lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh
T.i.c.k cho mik nhé bn, thanks
# Hok tốt #
Sửa lỗi chính tả: Sếp => xếp.
Nhóm 1: Chết, hy sinh, toi mạng, quy tiên.
Nhóm 2: Tàu hỏa, xe lửa.
Nhóm 3: Ăn, xơi, ngốn, đớp.
Nhóm 4: Máy bay, tàu bay, phi cơ.
Nhóm 5: Nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng.
Nhóm 6: Rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.
@Cỏ
#Forever
#)Giải :
Các nhóm từ đồng nghĩa:
- Nhóm 1: mênh mông, bát ngát, bao la, thênh thang.
- Nhóm 2: long lanh, lấp lánh, lung linh, lấp loáng, nhấp nhánh.
- Nhóm 3: hiu quạnh, hiu hắt, vắng vẻ, tĩnh mịch, vắng teo, lặng ngắt.
#~Will~be~Pens~#
Các nhóm từ đồng nghĩa:
- Nhóm 1: mênh mông, bát ngát, bao la, thênh thang.
- Nhóm 2: long lanh, lấp lánh, lung linh, lấp loáng, nhấp nhánh.
- Nhóm 3: hiu quạnh, hiu hắt, vắng vẻ, tĩnh mịch, vắng teo, lặng ngắt.
mk làm luôn nhá
a)Từ nhiều nghĩa
b)Từ đồng nghĩa
c)Từ đồng âm
1. Xếp các từ sau thành ba nhóm từ đồng nghĩa :
Bao la , nhỏ nhắn , ồn ào , mênh mông , be bỏng , ầm ĩ , theng thang , tí xíu , ầm ầm , bát ngát
Nhóm 1 : bao la , mênh mông , thênh thang, bát ngát
Nhóm 2 : ồn ào,ầm ĩ, ầm ầm
Nhóm 3 : nhỏ nhắn , bé bỏng, tí xíu
2. Tìm 2 danh từ , 2 dộng từ , 2 tính từ :
2 danh từ : trâu, củ khoai
2 động từ :chăn ,đuổi
2 tính từ : ít ,nhiều
MK ko chắc .