Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: It makes your heart and muscles become stronger.
Dịch: Nó làm cho trái tim và cơ bắp của bạn trở nên mạnh mẽ hơn.
Đáp án: C
Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: Make sure that you eat more fresh fruits and vegetables than high-fat food.
Dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn ăn nhiều trái cây và rau quả tươi hơn thực phẩm giàu chất béo.
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: It is one of the most important parts of keeping your body at a healthy weight.
Dịch: Đây là một trong những phần quan trọng nhất để giữ cho cơ thể bạn ở một trọng lượng khỏe mạnh.
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 3: Some habits are really unhealthy such as staying up late or working too hard.
Dịch: Một số thói quen thực sự không lành mạnh như thức khuya hoặc làm việc quá sức.
- Drinking soda is unhealthy.
- Getting some sleep is unhealthy.
- Doing excercise is healthy.
- Eating fast food is unhealthy.
(Ăn đồ ăn nhanh không tốt cho sức khỏe.)
- Drinking soda is unhealthy.
(Uống soda không tốt cho sức khỏe.)
- Getting some sleep is unhealthy.
(Ngủ nhiều không tốt cho sức khỏe.)
- Doing excercise is healthy.
(Tập thể dục tốt cho sức khỏe.)
Minh: I usually eat fast food.
(Tôi thường xuyên ăn đồ ăn nhanh.)
Nam: It’s not good for you.
(Nó không tốt cho bạn.)
Minh: I and my brother go swimming.
(Tôi và em ttrai đi bơi.)
Mai: It’s a good activity. It makes you stronger.
(Đó là một hoạt động tốt. Nó làm bạn khỏe hơn.)
1. You should eat a lot of fruits and vagetables because they__provide_______vitamin A, which is good for the eyes.
2. If you want to be fit, stay outsoors more and do more__physical_________activities.
3. Eat less high-fat food to keep you froom_getting_________fat.
4. They go___swimming________outside even when it's cold.
5. To prevent___flu________, you should eat a lot of garlic and keep your body warm.
6. In order to have good____health_______, you should eat lightly and laugh cheerfully.
7. My father does morning____exercise_______every day.
8. Do you want to know how you can___stay________healthy?
9. He plays computer games and watches TV a lot so his eyes are often_____dry_____.
10. He eats a lot of burger and chips so he's putting on___weight________.
8.Do you want to know how you can ______________ healthy?
9.He plays computer games and watches TV a lot so eyes are often _____________.
10.He eats a lot of burger and chips so he's putting on ____________.
*Này nữa nhé.
The habits are goods for my health:
(Thói quen tốt cho sức khỏe)
3. Get eitgh hours of sleep daily.
(Ngủ tám giờ mỗi ngày.)
4. Be active and exercise every day.
(Vận động và tập thể dục mỗi ngày.)