K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
12 tháng 11 2016
lười kẻ bảng, mong bác thông cảm ạ -_-
Khối lượng mol nguyên tử :
MH = 1 g/mol
MCl = 35,5 g/mol
MCa = 40 g/mol
MK = 39 g/mol
MCl2 = 70 g/mol
MCaCO3 = 100 g/mol
MKCl = 74,5 g/mol
Nguyên tử khối :
Cl : 35,5 đvC
Na : 23 đvC
NaCl : 58,5 đvC
Cl2 : 70 đvC
CaCO3 : 100 đvC
KCl : 74,5 đvC
25 tháng 6 2018
STT | Hợp chất | Hợp chất | CTHH | Tên gọi các hợp chất đó | Phân loại | |
1 |
Đồng | Oxi | CuO | đồng(II) oixt | oxit bazo | |
2 | Sắt | Nitrat |
Fe(NO3)x x=2 hoặc 3 |
sắt(x)nitrat | muối trung hòa | |
3 | Kẽm | Clorua | ZnCl2 | kẽm clorua | muối trung hòa | |
4 | Natri | Hiđro sunfat | NaHSO4 | Natri hidrosunfat | muối axit | |
5 | Hiđro | Photphat | H3PO4 | axit photphoric | axit | |
6 | Hiđro | Sunfat | H2SO4 | axit sunfuaric | axit | |
7 | Canxi | Cacbonat | CaCO3 | Canxi cacbonat | muối trung hòa | |
8 | Bari | Hiđro sunfat | Ba(HSO4)2 | (ko tồn tại Ba(HSO4)2 | ||
9 | Kali | Sunfat | K2SO4 | kali sunfat | muối trung hòa | |
10 | Natri | Clorua | NaCl | natri clorua | muối trung hòa | |
11 | Đồng | Hiđroxit | Cu(OH)2 | đồng(II) hidroxit | bazo | |
12 | Lưu Huỳnh | Oxi | SO2 hoặc SO3 | lưu huỳnh đi oixit hoặc tri oxit | axit axit | |
13 | Magie | Clorua | MgCl2 | magie clorua |
|
|
14 | Natri | Oxi | Na2O | natri oxit | oxit bazo | |
15 | Hiđro | Clorua | HCl | axit clohidric | axit | |
16 | Kẽm | Oxi | ZnO | kẽm oxit | oxit bazo | |
18 | Canxi |
Hiđro cacbonat |
Ca(HCO3)2 | canxi hidrocacbonat | muối axit | |
19 | Kali | Nitrit | KNO2 | kali nitrit |
|
|
20 | Natri | Nitrat | NaNO3 | natri nitrat | muối trung hòa |
3 tháng 12 2016
Nguyên tử | Nguyên tử khối (đvC) | Khối lượng mol nguyên tử (gam/mol) | Chất | Phân tử khối (đvC) | Khối lượng mol phân tử (gam/mol) |
O | 16 đvC | 16 g/mol | Khí oxi : O2 | 32 đvC | 32 g/mol |
H | 1 đvC | 1 g/mol | Natri Clorua : NaCl | 58,5 đvC | 58,5 g/mol |
Cl | 35,5 đvC | 35,5 g/mol | Khí Clo : Cl2 | 71 đvC | 71 g/mol |
Na | 23 đvC | 23 g/mol | |||
Ca | 40 đvC | 40 g/mol | Canxi Cacbonat : CaCO3 | 100 đvC | 100 g/mol |
K | 39 đvC | 39 g/mol | Kali Clorua : KCl | 74,5 đvC | 74,5 g/mol |
8 tháng 2 2018
Nguyên tử | Nguyên tử khối (đvC) | Khối lượng mol nguyên tử (gam/mol) | Chất | Phân tử khối (đvC) | Khối lượng mol phân tử (gam/mol) |
O | 16 đvC | 16 g/mol | Khí oxi : O2 | 32 đvC | 32 g/mol |
H | 1 đvC | 1 g/mol | Natri Clorua : NaCl | 58,5 đvC | 58,5 g/mol |
Cl | 35,5 đvC | 35,5 g/mol | Khí Clo : Cl2 | 71 đvC | 71 g/mol |
Na | 23 đvC | 23 g/mol | |||
Ca | 40 đvC | 40 g/mol | Canxi Cacbonat : CaCO3 | 100 đvC | 100 g/mol |
K | 39 đvC | 39 g/mol | Kali Clorua : KCl | 74,5 đvC | 74,5 g/mol |
4 tháng 12 2017
số mol(n) | khối lượng (m) | số phân tử | |
CH4 | 0,25 | 4 | 1,5.1023 |
H2SO4 | 1,5 | 147 | 9.1023 |
C2H6O | 0,5 | 23 | 3.1023 |
Fe2(SO4)3 | 0,004 | 1,6 | 0,024.1023 |
20 tháng 11 2016
Khối lượng mol nguyên tử :
MH = 1 g/mol
MCl = 35,5 g/mol
MCa = 40 g/mol
MK = 39 g/mol
MCl2 = 70 g/mol
MCaCO3 = 100 g/mol
MKCl = 74,5 g/mol
Nguyên tử khối (phân tử khối) :
Cl : 35,5 đvC
Na : 23 đvC
NaCl : 58,5 đvC
Cl2 : 70 đvC
CaCO3 : 100 đvC
KCl : 74,5 đvC
TN
13 tháng 10 2016
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | \(CaCO_3\) | 1 mol | 100 gam |
c | \(H_2\) | 1 mol | 2 gam |
d | \(CO_2\) | 0.5 mol | 22 gam |
đ | \(C_2H_5OH\) | 1 mol | 46 gam |
LV
7 tháng 11 2016
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | \(CaCO_3\) | 1 mol | 100 gam |
c | \(H_2\) | 1 mol | 2 gam |
d | \(CO_2\) | 0,5 mol | 22 gam |
đ | \(Ca_2H_5OH\) | 1 mol | 46 gam |
22 tháng 11 2016
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | CaCO3 | 1 mol | 100 gam |
c | H2 | 1 mol | 2 gam |
d | CO2 | 0,5 mol | 22 gam |
đ | C2H5OH | 1 mol | 46 gam |
1) PTHH : BaCl2 + NaSO4 → BaSO4 + NaCl
Áp dụng ĐLBTKL, ta có :
mBaCl2 + mNaSO4 = mBaSO4 + mNaCl
➩ mBaCl2 + 14,2 = 23,3 + 11,7
➩ mBaCl2 + 14,2 = 35
➩ mBaCl2 = 35 - 14,2 = 20,8 (g)
2)
Al
27
3) Hãy Tính
- Thể tích ( ở đktc) của 4g khí hidro
nH2= \(\frac{m}{M}\)= \(\frac{4}{1.2}\)= 2 (mol)
VH2(đktc) = n.22,4 = 2.22,4 = 44,8 ( l )
- Thể tích (ở đktc) của 3,2g khí metan
nCH4= \(\frac{m}{M}\)= \(\frac{3,2}{12+1.4}\)= 0,2 (mol)
VCH4(đktc)= n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 ( l )
- Thể tích (ở đktc) của hỗn hợp gồm 3,2g khí oxi và 6,8g khí H2S
nhỗn hợp= \(\frac{m}{M}\)= \(\frac{3,2+6,8}{16.2+1.2+32}\)= 0,15 (mol)
Vhỗn hợp(đktc)= n.22,4 = 0,15.22,4 = 3,39 ( l )
-Khối lượng của 4,48 lít khí oxi ( ở đktc)
nO2= \(\frac{V_{O2\left(đktc\right)}}{22,4}\)= \(\frac{4,48}{22,4}\)= 0,2 (mol)
mO2= n.M = 0,2.(16.2) = 6,4 (g)
- Khối lượng của hỗn hợp khí gồm 4,48 lít khí hidro và 6,72 lít khí CO2.Các thể tích đều đo ở đktc
nhỗn hợp= \(\frac{m}{M}\)= \(\frac{4,48+6,72}{1.2+12+16.2}\)= 0,24 (mol)
Vhỗn hợp(đktc)= n.22,4 = 0,24.22,4 = 5,376 (l)
- Cần phải lấy bao nhiêu gam Fe để có số nguyên tử gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8 g lưu huỳnh.
nS= \(\frac{m}{M}\)= \(\frac{8}{32}\)= 0,25(mol)
Số nguyên tử S = n.6.1023= 0,25.6.1023 = 1,5.1023 (nguyên tử)
Số nguyên tử Fe = số nguyên tử S . 2 = 1,5.1023.2 = 3.1023 (nguyên tử)
nFe= 3.1023: 6.1023= 0,5 (mol)
mFe= n.M = 0,5.56 = 28(g)
- Cần phải lấy bao nhiêu lít khí N2 để có số phân tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3,2g khí oxi.
nO2= \(\frac{m}{M}\)= \(\frac{3,2}{16.2}\)= 0.1(mol)
Số phân tử O2 = n.6.1023= 0.1.6.1023= 6.1022 (phân tử)
Số phân tử N2= số phân tử O2. 4 = 6.1022.4 = 2,4.1023(phân tử)
nN2 = 2,4.1023 : 6.1023= 0,4(mol)
VN2(đktc) = n.22,4 = 0,4.22,4 = 8,96 (l)