K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 10 2023

13, Đâu không phải là điều kiện thuận lợi trong phát triển sản xuất nông nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

   A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.                 B. Người dân nhiều kinh nghiệm.

   C. Mùa khô sâu sắc kéo dài.                      D. Diện tích đất phù sa lớn.

28 tháng 3 2021

A

28 tháng 3 2021

Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là 

A. Ngập lũ trên diện rộng 

B. Thiếu nước ngọt trong mùa khô

C. Đất nhiễm phèn

D. Đất nhiễm mặn

Câu 4. Vấn đề lớn nhất đáng lo ngại của vùng vào mùa khô là:       A. Xâm nhập mặn.               B. Bão.                    C. Lũ lụt.                           D. Địa hình thấp Câu 5. Tỉnh nào có diện tích lúa nhiều nhất vùng?     A. Vĩnh Long.        B. Cần Thơ.                         C. Kiên Giang.                      D. Đồng ThápCâu 6. Năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng thứ mấy của cả nước?     A. 1....
Đọc tiếp

Câu 4. Vấn đề lớn nhất đáng lo ngại của vùng vào mùa khô là:

      A. Xâm nhập mặn.               B. Bão.                    C. Lũ lụt.                           D. Địa hình thấp

 Câu 5. Tỉnh nào có diện tích lúa nhiều nhất vùng?

    A. Vĩnh Long.        B. Cần Thơ.                         C. Kiên Giang.                      D. Đồng Tháp

Câu 6. Năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng thứ mấy của cả nước?

     A. 1.                      B. 2.                            C. 3.                                        D. 4

3
14 tháng 3 2022

A

C

B

14 tháng 3 2022

A-C-B

24 tháng 12 2021

có ai đang ở đây không giúp tớ với

3 tháng 3 2022

refer:

1.Cà Mau có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất, chiếm gần ¾ tổng diện tích rừng ngập mặn của cả 6 tỉnh (64,258 ha), còn Bạc Liêu (4%), Bến Tre (5%) và Kiên Giang (5%) là các tỉnh có tỷ lệ nhỏ nhất trong tổng diện tích rừng ngập mặn.

2.Đất phèn hoạt động gồm 4 đơn vị đất sau: 

Đất phèn hoạt động nông

- mặn, ký hiệu Sj1M, diện tích 118.460 ha, phân bố ở Kiên Giang, Cà Mau, Hậu Giang, Vĩnh Long. Đất phèn hoạt động sâu

- mặn, ký hiệu Sj2M, diện tích 324.770 ha, phân bố ở Kiên Giang, Cà Mau, Hậu Giang, Vĩnh Long...

3.

-Du lịch sinh thái miệt vườn là loại hình du lịch đặc trưng ở khu vực Nam Bộ. ...

-Du lịch sinh thái là loại hình du lịch phát triển dựa vào các nguồn lực sẵn có của thiên nhiên và nền văn hóa bản địa. ...

1. Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết vùng nào sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước?A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng Sông Cửu Long.2. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long làA. cơ khí nông nghiệp. B. sản xuất hàng tiêu dùng.C. sản xuất vật liệu xây...
Đọc tiếp

1. Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết vùng nào sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước?

A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng Sông Cửu Long.

2. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. cơ khí nông nghiệp. B. sản xuất hàng tiêu dùng.

C. sản xuất vật liệu xây dựng. D. chế biến lương thực thực phẩm.

3. Trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. Cà Mau. B. Cần Thơ. C. Long An.    D. Sóc Trăng.

4. Loại hình giao thông phổ biến ở hầu khắp các tỉnh vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. đường ô tô. B. đường biển. C. đường sông.   D. đường sắt.

5. Trung tâm kinh tế - chính trị và du lịch của Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. Cà Mau. B. Cần Thơ. C. Vĩnh Long.  D. Hậu Giang.

6. Tài nguyên nào sau đây không phải là thế mạnh của Đồng bằng Sông Cửu Long?

A. Đất đai. B. Khí hậu. C. Sinh vật.   D. Khoáng sản. 

7. Loại đất chiếm tỉ lệ cao nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. phèn. B. mặn. C. phù sa. D. cát pha.

8. Khí hậu của vùng đồng bằng Sông Cửu Long thể hiện rõ rệt tính chất

A. ôn đới lạnh. B. cận nhiệt đới. C. nhiệt đới ẩm. D. cận xích đạo.

9. Ngành công nghiệp giữ vai trò quan trọng nhất của đồng bằng Sông Cửu Long là

A. sản xuất hàng tiêu dùng. B. chế biến lương thực thực phẩm.

C. sản xuất vật liệu xây dựng. D. cơ khí nông nghiệp.

10. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh/thành phố nào?

A. Khánh Hòa. B. Đà Nẵng. C. Bình Thuận. D. Quảng Ninh.

11. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. đất phù sa ngọt. B. đất xám.  C. đất mặn. D. đất phèn.

12. Đặc điểm khí hậu ở Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. khí hậu cận nhiệt có một mùa đông lạnh. B. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm quanh năm.

C. khí hậu cận xích đạo, có 2 mùa rõ rệt.  D. khí hậu xích đạo nóng ẩm quanh năm.

13. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long vào mùa khô là

A. thiếu nước ngọt. B. xâm nhập mặn và phèn. 

C. thuỷ triều tác động mạnh. D. cháy rừng.

14. Ở Đồng bằng Sông Cửu Long, đất phù sa ngọt phân bố chủ yếu ở

A. Đồng Tháp Mười. B. Hà Tiên, Cần Thơ.

C. dọc Sông Tiền, sông Hậu. D. cực Nam Cà Mau.

15. Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất hiện nay ở Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. chế biến lương thực, thực phẩm. B. vật liệu xây dựng. 

C. cơ khí nông nghiệp.  D. sản xuất hàng tiêu dùng.

16. Nhóm đất có diện tích lớn nhất Đồng bắng Sông Cửu Long là

A. đất phèn. B. đất mặn. C. đất phù sa ngọt. D. đất cát ven biển.

17. Đồng bằng Sông Cửu Long là vùng trọng điểm

A. cây lương thực lớn nhất cả nước. B. cây công nghiệp lớn nhất cả nước.

C. chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước. D. cây thực phẩm lớn nhất cả nước.

18. Khu vực dịch vụ ở Đồng bắng Sông Cửu Long bao gồm các ngành chủ yếu là

A. tài chính, ngân hàng, xuất nhập khẩu. B. xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch.

C. khách sạn, dịch vụ sửa chữa, giao thông vận tải. D. tư vấn kinh doanh tài sản, bưu chính viễn thôn

0
7 tháng 3 2022

Câu 13: Vùng nào được coi là trọng điểm sản xuất lúa ở nước ta

A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 15: Điều kiện tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ thích hợp chuyên canh loại cây nào?

A. Cây lương thực. B. Cây CN hàng năm.

C. Cây CN lâu năm. D. Các loại rau ôn đới.

Câu 16: Khí hậu nổi bật vùng Đông Nam Bộ là

A. nhiệt đới, nóng khô quanh năm. B. cận xích đạo, nóng quanh năm.

C. cận xích đạo, có mưa quanh năm. D. nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh.

7 tháng 3 2022

ủa sao chị ko trl a mà đi sang địa

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản khai thác cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long ? A. Bạc Liêu. B. Kiên Giang. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau. Câu 2. Nhân tố tự nhiên nào sau đây giúp Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng sản xuất lương thực – thực phẩm trọng điểm của cả nước ? A. Đất phù sa và khí hậu cận xích đạo. B. Đất feralit và khí hậu...
Đọc tiếp

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản khai thác cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long ? A. Bạc Liêu. B. Kiên Giang. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau. Câu 2. Nhân tố tự nhiên nào sau đây giúp Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng sản xuất lương thực – thực phẩm trọng điểm của cả nước ? A. Đất phù sa và khí hậu cận xích đạo. B. Đất feralit và khí hậu nhiệt đới gió mùa. C. Đất mặn và khí hậu cận xích đạo. D. Đất phèn và khí hậu có mùa đông lạnh. Câu 3. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm suy giảm diện tích rừng của Đồng bằng sông Cửu Long ? A. Khai khẩn đất hoang hóa. B. Nuôi tôm. C. Cháy rừng. D. Xây dựng các nhà máy xí nghiệp. Câu 4. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL là A. thành phố Cần Thơ. B. thành phố Cà Mau. C. thành phố Mĩ Tho. D. thành phố Cao Lãnh. Câu 5. ĐBSCL là A. vùng trọng điểm cây công nghiệp lâu năm lớn nhất. B. vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước. C. vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước. D. vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước. Câu 6. Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì A. chiếm hơn 50% diện tích canh tác. B. hơn 50% sản lượng. 2 C. chiếm hơn 50% diện tích và sản lượng. D. Điều kiện tốt để canh tác. Câu 7. Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, ĐB sông Cửu Long còn phát triển mạnh A. nghề rừng. B. giao thông. C. du lịch. D. thuỷ hải sản. Câu 8. Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là A. sản xuất hàng tiêu dùng. B. Dệt may. C. chế biến lương thực thực phẩm. D. Cơ khí. Câu 9. Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng là A. đường sông. B. đường sắt. C. Đường bộ. D. đường biển. Câu 10. Có một chợ đặc trưng của vùng đồng bằng Sông Cửu Long là A. chợ đêm. B. chợ gỗ. C. chợ nổi. D. chợ phiên. Câu 11. Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở ĐBSCL, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành A. sản xuất vât liệu xây dựng. B. sản xuất hàng tiêu dung. C. công nghiệp cơ khí. D. công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. Câu 12. Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay là A. xây dựng hệ thống đê điều. B. chủ động chung sống với lũ. C. tăng cường công tác dự báo lũ. D. đầu tư cho các dự án thoát nước. Cho bảng số liệu sau để trả lời câu 13, 14, 15: DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG LÚA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2002 3 Câu 13. Cho biết vùng ĐBSCL chiếm bao nhiêu % về diện tích lúa so với cả nước? A. 51,1%. B. 52,5 %. C. 53 %. D. 55 %. Câu 14. Cho biết vùng ĐBSCL chiếm bao nhiêu % về sản lượng lúa so với cả nước? A. 51,4%. B. 50,5 %. C. 52 %. D. 60 %. Câu 15. Tính năng suất lúa trung bình của Đồng bằng sông Cửu Long là bao nhiêu tạ/ha? A. 61,4 tạ/ha. B. 21,0 tạ/ha. C. 46,1 tạ/ha. D. 56,1 tạ/ha. Câu 16. Năm 2003 sản lượng lúa cả năm của cả nước là: 44039,1 nghìn tấn trong đó Đồng bằng Sông cửu long là: 25021,1 nghìn tấn. Vậy tỷ lệ % sản lượng lúa Đồng bằng Sông cửu long so với cả nước là: A. 51,4%. B. 56,2%. C. 56,8%. D. 51,5%. Câu 17. Vật nuôi phát triển mạnh ở ĐB sông Cửu Long là A. Gà. B. Vịt đàn. C. Lợn. D. Trâu, bò. Câu 18. Tỉ trọng sản xuất công nghiệp vùng ĐBSCL năm 2002 chiếm khoảng bao nhiêu trong GDP toàn vùng? A. 5%. B. 10%. C. 20%. D. 30%. Câu 19. Ngành chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong cơ cấu công nghiệp của vùng? A. 65%. B. 55%. C. 45%. D. 75%. Câu 20. Ngành vật liệu xây dựng chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong cơ cấu công nghiệp của vùng? A. 65%. B. 55%. C. 12%. D. 75%.

0
31 tháng 3 2022

ở google