Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Peter thân mến, tôi là Minh. Hôm qua thật vui và thư giãn. Tôi đã thức dậy trễ. Vào buổi sáng, tôi đã dọn dẹp phòng của mình. Buổi chiều, tôi tưới hoa trong vườn. Sau đó tôi làm bài tập về nhà. Buổi tối, tôi nấu bữa tối. Sau bữa tối, tôi nói chuyện trực tuyến với bạn tôi, Hùng. Chúng tôi đã nói về những bộ phim yêu thích của chúng tôi. 10 giờ tối tôi đi ngủ. Bạn đã làm gì hôm qua? Yêu, Minh1. Hôm qua Minh có dậy sớm không? 2. Anh ấy đã làm gì vào buổi sáng? 3. Anh ấy đã làm gì vào buổi chiều? 4. Anh ấy có ở sở thú vào chiều hôm qua không? 5. Anh ấy có nấu bữa tối hôm qua không? 6. Minh và Hùng nói chuyện gì với nhau? ........................................ .................................................... III / Xếp các từ theo đúng thứ tự: 1. tốt đẹp / cô ấy / a / bức tranh / vẽ / ngày hôm qua /. 2. buổi sáng / anh ấy / đàn piano / hôm qua / cái / chơi /. 3. this / TV / watching / and / brother / Lan / her /. 4. video / buổi tối / a / đã xem / ngày hôm qua / Linda /. 5. buổi chiều / bạn / do / đã làm / này / cái gì /? 6. cờ vua / đã / họ / chơi /? 7. were / morning / where / you / today /? 8. Tôi / buổi sáng / cái / này / hoa / và / cha / tôi / tưới nước /. 9. hôm qua / Tom / Phong / chơi / và / buổi chiều / bóng chuyền /. 10. hình ảnh / cô ấy / sơn / a / buổi chiều / này /. tu di ma lam
1. Her name is Rosy. 2. She’s eight years old. 3. Her father is ateacher 4. Rosy’s father favorite food is fish. 5. Her mother is a nurse.
6. Rosy’s mother favorite food are vegetables and beef. 7. Her brother is six years old. 8. Rosy’s brother favorite drink is orange juice.
9. He s hamburger.
II/ Chia độngtừ (thìhiệntạiđơngiản).
1. am
2. doesn't study
3. aren't
4. has
5. have
6. does-live
7. are
8. works
9.
10.lives
11. rains
12. fly
13. fries
14. closes
15. listen
16.goes
17. is
18.doesn't live
19. do-do
20. writes
III/ Chia độngtừ ở dạngquákhứđơn.
1. went
2. rode
3. saw
4. watched
5. didn't clap
6. bought
7. went-missed
8. cleaned
9. was
10. was-was
11.stayed
12. went
13. had
14.was
15. visited
16. were
17. bought
18. ate
19. talked
20.gave
luc đâu nguoi ban hanh ban dduoc 123 qua hoi cotatca bao nhieu qua ạ
1 I went to the beach
2 No, he can't
3 There are 3 buildings at my school
1: I were on the beach.
2: No, he can ' t.
3: There are three buildings.
dịch thành Hỏi và trả lời các câu hỏi về trường học của bạn
1. Tên của bạn là gì? à Tên đầy đủ của tôi là ……… Bạn có thể gọi tôi là ……
2. Bạn đánh vần tên của mình như thế nào?
3. Bạn bao nhiêu tuổi? à Tôi… .năm tuổi.
4. Bạn học trường nào? à Tôi đi ……….
5. Tên trường học của bạn là gì? à trường tôi tên là… ..
Hay tên trường tôi là ……………….
6. Bạn học lớp nào? à Tôi đang ở trong lớp….
7. Talk about your school? (các con tậpnóilạibàinóivềtrườngemcôđãchoviếtbàivănrồi)
8. Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn? à Có… ..học sinh trong lớp của tôi, …… các cô gái và …… ..các bạn nam. có rất tốt. Tôi yêu tất cả bọn họ.
9. Bạn thân của bạn là ai? à Bạn thân nhất của tôi là…. (bạnthânnhấtcủa con làai?
10. What is the name of your head teacher? (têncôgiáochủnhiệmcủa con làgì?
è Cô giáo chủ nhiệm của tôi tên là ……. Cô ấy rất dễ mến.
11. Bạn đánh vần tên cô ấy như thế nào?
12. Giáo viên của bạn bao nhiêu tuổi? à cô ấy… ..năm tuổi.
13. Bạn có bao nhiêu giáo viên? à Tôi có… ..giáo viên.
14. Ai ngồi cạnh bạn trong lớp của bạn? à ……… ngồi cạnh em trong lớp.
15. Bạn đánh vần tên của anh ấy / cô ấy như thế nào?
16. Anh ấy / cô ấy bao nhiêu tuổi?
17. Anh ấy / cô ấy đến từ đâu?
18. Anh ấy / cô ấy có phải là một học sinh giỏi không? à vâng, anh ấy / cô ấy là. / Không, anh ấy / cô ấy không phải.
19. Bạn đến trường như thế nào? à Tôi đi học bằng xe đạp / Tôi đi bộ đến trường. Nhà tôi gần trường tôi.
20. Who drives you to school? (aiđưa con đihọc? à………drives me to school.
Giúp mình với nhé các bạn ơi.
cÒN BẠN PHẢI TỰ TL VÌ MIK ĐOU BIẾT TRƯỜNG CỦA BN
2. visit
3. play
4. works
5. doesn't work
6. don't speak
7. doesn't go
8. don't clean
9. doesn't ride
10. doesn't work
11. Does - make
12. Does - write
13. Does - speak
14. Does - phone
15. Does - play
Put the correct verb in present simple :
1. I usually go (go) to school.
2. They visit (visit) us often.
3. You play (play) basketball once a week.
4. Tom works (work) every day.
5. My father doesn't work (not work) at school.
6. You don't speak (not speak) English.
7. He doesn't go (not go) home late.
8. They don't clean ( not clean ) the bathroom.
9. Mai doesn't ride ( not ride ) her bike in the park.
10. Billy doesn't work (not work) in the supermarket.
11. Does her mother make (make) breakfast every day?
12. Does she write ( write ) a letter ?
13. Does Linda speak (speak) English?
14. Does Peter phone (phone) his father on Sundays?
15. Does Ann play (play) basketball very well?
1,Lan and her brother watched this TV
2. Linda watched a video yesterday evening.
3. Where were you morning yesterday ?
4. Tom and Phong played volleyball afternoon yesterday
5 She painted a picture this afternoon
1. this/ TV/ watched/ and/ brother/ Lan/ her/.
Lan and her brother watched this TV.
2. video/ evening/ a/ watched/ yesterday/ Linda/.
Linda watched a video yesterday evening.
3. were/morning/ where/ you/ yesterday/?
Where were you yesterday morning ?
4. yesterday/ Tom/ Phong/ played/ and/ afternoon/ volleyball/.
Tom and Phong played vololeyball yesterday afternoon.
5. picture/ she/ painted/ a/ afternoon/ this/.
She painted a picture this afternoon.
~ Hok T ~