K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. A. worried (lo lắng), B. happy (vui vẻ), excited (hào hứng).

2. Photo A: The man is worried because the people are standing too close to each other and they are not wearing masks.

(Ảnh A: Người đàn ông lo lắng vì mọi người đứng quá gần nhau và họ không đeo khẩu trang.)

    Photo B: The girls are happy because it is their graduation day.

(Ảnh B: Các cô gái rất vui vì đây là ngày tốt nghiệp của họ.)

   Photo C: The girl's schoolwork is difficult and boring.

(Ảnh C: Bài tập ở trường của cô gái thật khó khăn và nhàm chán.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.

(Họ đang thực hiện một haka, một điệu nhảy truyền thống và hát theo nhịp. Họ đang sử dụng cơ thể, tay và chân để giao tiếp.)

2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.

(Tôi sử dụng ngôn ngữ, biểu cảm khuôn mặt và giao tiếp bằng mắt để giao tiếp với gia đình và bạn bè.)

7 tháng 9 2023

1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.

2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. They are paddleboarding above a reef in Tonga in the South Pacific. Yes, I think it is interesting.

(Họ đang chèo ván trên một rạn san hô ở Tonga, Nam Thái Bình Dương. Có chứ, tôi nghĩ nó rất thú vị.)

2. I can swim and snorkel.

(Tôi có thể bơi và lặn với ống thở.)

19 tháng 8 2023

1.They are fans of music.Yes,they are happy.

2.Today I'm good.Yes,I am quite happy because I have got a good mark in English.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. They are on a boat. Yes, they do.

(Họ đang ở trên thuyền. Có, họ có thích.)

2. I work from Monday to Saturday. I have free time on Sunday.

(Tôi làm việc từ thứ Hai đến thứ Bảy. Tôi có thời gian rảnh vào Chủ nhật.)

16 tháng 10 2023

1. The mother is cooking.

The dad is preparing the food.

The son is vacuuming.

The daughter is washing the tomatoes.

2. I think that they are happy because they are smiling.

16 tháng 10 2023

1 .

The mother is cooking .

The daught is washing tomatoes .

The son is cleaning the kitchen.

The father is broughting the food to the table .

2 .

They are happy because they know how to care and help each other.

 

 

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. Their achievement is graduating from Whittier College in California, US. 

(Thành tích của họ là tốt nghiệp trường Cao đẳng Whittier ở California, Mỹ.)

2. I’m proud of finishing the cooking and swimming courses with great performance this summer. 

(Tôi tự hào vì đã hoàn thành khóa học nấu ăn và bơi lội với thành tích tốt trong mùa hè này.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. I see winter clothing.

(Tôi thấy quần áo mùa đông.)

2. I like fur coats because they keep me warm. 

(Tôi thích áo khoác lông vì chúng giữ tôi ấm áp.)

1. This sport is football. I really like it.

2. I usually play table tennis. I usually play table tennis in the sports centre.

3 tháng 2 2023

1.football.and this is one of my favourite sport.

2.I like playing football alot,so I usually play it with my friends at the football field.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. This is Phu Quoc beach in Vietnam.

(Đây là bãi biển Phú Quốc ở Việt Nam.)

2. I guess there are millions of people visting this beach every year.

(Hằng năm có hàng triệu người đến bãi biển này.)