K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 4 2019

1. Sinh tố A có vai trò:

A. Ngừa bệnh còi xương.

B. Ngừa bệnh thiếu máu.

C. Ngừa bệnh quáng gà.

D. Ngừa bệnh động kinh.

2. Điền:

a) Một số nguồn chất đạm từ động vật là thịt, cá, trứng và gia cầm.

b) Vitamin C; B; PP dễ tan trong nước và vitamin A; D; E; K dễ tan trong chất béo.

c) Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền hoặc bằng hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra.

d) Đường và tinh bột là loại thực phẩm có chứa chất đường bột.

e) Sự nhiễm trùng thực phẩm là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm.

f) Sự nhiễm độc thực phẩm là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.

3. Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là:

A. 37oC đến 50oC. B. 50oC đến 100oC. C. 80oC đến 100oC. D. 100oC đến 115oC.

15 tháng 4 2019

Cảm ơn bạn @HISINOMA KINIMADO

I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất ? A. Gạo. B. Bơ. C. Hoa quả. D. Khoai lang. Câu 2: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào ? A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất xơ C. Nhóm giàu chất đường bột. D. Nhóm giàu chất đạm. Câu 4: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ: A....
Đọc tiếp

I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1: Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất ?

A. Gạo.

B. Bơ.

C. Hoa quả.

D. Khoai lang.

Câu 2: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 3: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào ?

A. Nhóm giàu chất béo

B. Nhóm giàu chất xơ

C. Nhóm giàu chất đường bột.

D. Nhóm giàu chất đạm.

Câu 4: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ:

A. Lòng đỏ trứng, tôm cua

B. Rau quả tươi

C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...

D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là:

A. Là dung môi hoà tan các vitamin

B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể

C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.

D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể?

A. Chất đường bột.

B. Chất đạm.

C. Chất béo.

D. Vitamin.

Câu 7: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?

A. Vitamin A

B. Vitamin B

C. Vitamin C

D. Vitamin K

Câu 8: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị:

A. Thừa chất đạm.

B. Thiếu chất đường bột.

C. Thiếu chất đạm trầm trọng.

D. Thiếu chất béo.

Câu 9: Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối?

A. Muối.

B. Đường.

C. Dầu mỡ.

D. Thịt.

Câu 10: Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là:

A. Chất đường bột.

B. Chất đạm.

C. Chất béo.

D. Chất khoáng.

Câu 11: Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng?

A. 80oC – 100oC

B. 100oC - 115oC

C. 100oC - 180oC

D. 50oC - 60oC

Câu 12: Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ nào?

A. -10oC - 25oC

B. 50oC - 60oC

C. 0oC - 37oC

D. Tất cả đều đúng

Câu 13: Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là:

A. Nhiễm độc thực phẩm

B. Nhiễm trùng thực phẩm

C. Ngộ độc thức ăn

D. Tất cả đều sai

Câu 14: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm?

A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.

B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm

D. Đáp án A và B

Câu 15: Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố

B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc

C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

D. Đáp án A, B C đúng

1
27 tháng 2 2020

câu số 1: B. Bơ

câu số 2:C. 4

câu số 3:B. Nhóm giàu chất xơ

Câu số 4:B. Rau quả tươi

Câu số 5 :D. Tất cả đều đúng

câu số 6 :A. Chất đường bột.

câu số 7 :A. Vitamin A

câu số 8 :C. Vitamin c

câu số 9 :C. Dầu mỡ.

câu số 10 :D. Chất khoáng.

câu số 11 :C. 100oC - 180oC

câu số 12 :B. 50oC - 60oC

câu số 13 : C. Ngộ độc thức ăn

câu số 14 :C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm

câu số 15 :D. Đáp án A, B C đúng

Câu 1: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là: A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần. C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày. Câu 2: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 3: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm: A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua...
Đọc tiếp

Câu 1: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là:

A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần.

C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày.

Câu 2: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?

A. 3. B. 4.

C. 5. D. 6.

Câu 3: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm:

A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.

C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.

D. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng; tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chin; rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

Câu 4: Các biện pháp được sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm:

A. rửa tay sạch trước khi ăn.

B. vệ sinh nhà bếp.

C. nấu chín thực phẩm.

D. rửa tay sạch trước khi ăn; vệ sinh nhà bếp; nấu chín thực phẩm.

Câu 5: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là:

A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần.

C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày.

Câu 6: Đồ ăn dưới đây chứa nhiều chất béo nhất:

A. Gạo. B. Bơ.

C. Hoa quả. D. Khoai lang.

Câu 7: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm:

A. nhóm giàu chất béo B. nhóm giàu chất xơ

C. nhóm giàu chất đường bột. D. nhóm giàu chất đạm.

Câu 8: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ:

A. Lòng đỏ trứng, tôm cua

B. Rau quả tươi

C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...

D. Lòng đỏ trứng, tôm cua; rau quả tươi; thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...

Câu 9: Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là:

A. nhiễm độc thực phẩm

B. nhiễm trùng thực phẩm

C. ngộ độc thức ăn

D. nhiễm trùng thực phẩm; ngộ độc thức ăn

Câu 10: Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ:

A. -10oC - 25oC B. 50oC - 60oC

C. 0oC - 37oC D. -10oC - 25oC; 50oC - 60oC; 0oC - 37oC

Câu 11: Nhiễm trùng thực phẩm là:

A. là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.

B. là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

C. là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm

D. là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm; là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

Câu 12: Các biện pháp được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm:

A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố

B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc

C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

D. không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố; không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc; không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

Câu 13: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là:

A. Là dung môi hoà tan các vitamin

B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể

C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.

D. là dung môi hoà tan các vitamin; chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể; tăng sức đề kháng cho cơ thể.

Câu 14: Loại thức phẩm cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối:

A. muối. B. đường.

C. dầu mỡ. D. thịt.

Câu 15: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng:

A. 80oC – 100oC B. 100oC - 115oC

C. 100oC - 180oC D. 50oC - 60oC

1
1 tháng 3 2020

Câu 1: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là:

A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần.

C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày.

Câu 2: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?

A. 3. B. 4.

C. 5. D. 6.

Câu 3: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm:

A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.

C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.

D. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng; tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chin; rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

Câu 4: Các biện pháp được sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm:

A. rửa tay sạch trước khi ăn.

B. vệ sinh nhà bếp.

C. nấu chín thực phẩm.

D. rửa tay sạch trước khi ăn; vệ sinh nhà bếp; nấu chín thực phẩm.

Câu 5: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là:

A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần.

C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày.

Câu 6: Đồ ăn dưới đây chứa nhiều chất béo nhất:

A. Gạo. B. Bơ.

C. Hoa quả. D. Khoai lang.

Câu 7: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm:

A. nhóm giàu chất béo B. nhóm giàu chất xơ

C. nhóm giàu chất đường bột. D. nhóm giàu chất đạm.

Câu 8: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ:

A. Lòng đỏ trứng, tôm cua

B. Rau quả tươi

C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...

D. Lòng đỏ trứng, tôm cua; rau quả tươi; thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...

Câu 9: Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là:

A. nhiễm độc thực phẩm

B. nhiễm trùng thực phẩm

C. ngộ độc thức ăn

D. nhiễm trùng thực phẩm; ngộ độc thức ăn

Câu 10: Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ:

A. -10oC - 25oC B. 50oC - 60oC

C. 0oC - 37oC D. -10oC - 25oC; 50oC - 60oC; 0oC - 37oC

Câu 11: Nhiễm trùng thực phẩm là:

A. là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.

B. là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

C. là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm

D. là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm; là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

Câu 12: Các biện pháp được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm:

A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố

B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc

C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

D. không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố; không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc; không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

Câu 13: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là:

A. Là dung môi hoà tan các vitamin

B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể

C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.

D. là dung môi hoà tan các vitamin; chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể; tăng sức đề kháng cho cơ thể.

Câu 14: Loại thức phẩm cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối:

A. muối. B. đường.

C. dầu mỡ. D. thịt.

Câu 15: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng:

A. 80oC – 100oC B. 100oC - 115oC

C. 100oC - 180oC D. 50oC - 60oC

Câu 1: Chức năng của chất đường bột: A. Cung cấp chất béo B. Nguồn cung cấp VITAMIN C. Cung cấp chất đạm D. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể, chuyển hoá thành các chất dinh dưỡng khác Câu 2: Vai trò của chất xơ đối với cơ thể: A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng B. Nguồn cung cấp VITAMIN C. Nguồn cung...
Đọc tiếp

Câu 1: Chức năng của chất đường bột:

A. Cung cấp chất béo

B. Nguồn cung cấp VITAMIN

C. Cung cấp chất đạm

D. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể, chuyển hoá thành các chất dinh dưỡng khác

Câu 2: Vai trò của chất xơ đối với cơ thể:

A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng

B. Nguồn cung cấp VITAMIN

C. Nguồn cung cấp năng lượng

D. Ngăn ngừa bệnh táo bón, làm mềm chất thả để dễ thải ra khỏi cơ thể

Câu 3: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?

A. Vitamin A B. Vitamin B C.Vitamin C D. Vitamin k

Câu 4: Đây là nhiệt độ vi khuẩn không thể sinh nở nhưng cũng không chết:

A. – 200 C – (- 100C) C. 500 C – 600 C

B. Cả A và D đúng D. 500 C – 800C

Câu 5: Các loại thực phẩm cung cấp Iốt:

A. Thịt gà, thịt bò, thịt lợn,….

B. Rau quả tươi

C. Tôm, cá, nghêu, cua,…

D. Gạo, ngô, khoai, sắn,…

Câu 6: Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng?

A. 800C - 1000C

B. 1000C – 1150C

C. 1000C – 1800C

D. 500C – 600C

Câu 7: Thế nào nhiễm độc thực phẩm?

A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.

B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc.

C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm.

D. Cả A và C đúng

Câu 8: Dựa vào tháp dinh dưỡng cân đối Việt Nam, các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ tăng dần về nhu cầu:

A. Dầu mỡ, vừng, lạc – Quả chín – Rau xanh – Thịt, cá

B. Quả chín – Dầu mỡ, vừng, lạc – Rau xanh – Thịt cá

C. Rau xanh – Quả chín – Thịt, cá – Dầu mỡ, vừng, lạc

D. Thịt, cá – Dầu mỡ, vừng, lạc – Quả chín – Rau xanh.

Câu 9: Mỗi ngày, trong khẩu phần ăn nên chọn đủ thức ăn của mấy nhóm để bổ sung về mặt dinh dưỡng?

A. 3 nhóm B. 4 nhóm C. 5 nhóm D. 6 nhóm

Câu 10: Chất nào trong thực phẩm giúp ngăn ngừa táo bón, làm cho chất thải mềm dễ dàng thải ra khỏi cơ thể?

A. Chất đường bột B.Chất xơ C.Vitamin D. Chất đạm

Câu 11: Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối?

A. Muối B. Đường. C.Dầu mỡ. D. Thịt.

Câu 12: Nếu thiếu chất đạm trầm trọng làm cho trẻ em :

A. Dễ bị đói mệt C. Dễ bị đói mệt

B. Thiếu năng lượng D. Bị suy dinh dưỡng, dễ mắc bệnh, trí tuệ phát triển kém

Câu 13: Nếu thiếu chất đường bột:

A. Cơ thể bình thường C. Cơ thể thừa năng lượng

B. Cơ thể bị đói, mệt, ốm yếu D. Dễ bị đói

Câu 14: Trẻ em bị mắc bệnh suy dinh dưỡng:

A. Cơ thể phát triển chậm hoặc ngừng phát triển.

B. Cơ bắp trở lên yếu ớt, tay chân khẳng khiu.

C. Bụng phình to, tóc mọc thưa, ngắn.

D. Cơ thể phát triển chậm hoặc ngừng phát triển, cơ bắp trở lên yếu ớt, tay chân khẳng khiu, bụng phình to, tóc mọc thưa, ngắn.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Khẩu phần ăn chỉ cần quan tâm đến chất đạm, chất béo, chất đường bột.

B. Thừa và thiếu chất dinh dưỡng không gây hại cho sức khỏe.

C. Nên phối hợp nhiều loại thực phẩm đa dạng thay đổi trong các bữa ăn hằng ngày để đảm bảo cân bằng chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể.

D. Ăn nhiều chất đường bột không gây béo phì.

1
20 tháng 3 2020

Câu 1:D

Câu 2:D

Câu 3: A

Câu 4: B

Câu 5: C

Câu 6: B

Câu 7: D

Câu 8: C

Câu 9: B

Câu 10: B

Câu 11: A

Câu 12: D

Câu 13: B

Câu 14: D

Câu 15: C

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu hỏi đúng nhất Câu 1 : Chức năng dinh dưỡng của nhóm sinh tố A, D: A. Ngừa bệnh động kinh C. Ngừa bệnh còi xương, bệnh quáng gà B. Ngừa bệnh hoạt huyết D. Ngừa bệnh thiếu máu Câu 2: Khi thay thế thức ăn lẫn nhau, để thành phần và giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ăn không bị thay đổi cần chú ý: A. Mua...
Đọc tiếp

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu hỏi đúng nhất

Câu 1 : Chức năng dinh dưỡng của nhóm sinh tố A, D:

A. Ngừa bệnh động kinh C. Ngừa bệnh còi xương, bệnh quáng gà

B. Ngừa bệnh hoạt huyết D. Ngừa bệnh thiếu máu

Câu 2: Khi thay thế thức ăn lẫn nhau, để thành phần và giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ăn không bị thay đổi cần chú ý:

A. Mua thức ăn các bữa như nhau C. Mua một loại thức ăn

B. Thay thế thức ăn trong cùng một nhóm D. Mua nhiều chất đạm

Câu 3: Chất dinh dưỡng nào có vai trò giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hóa cơ thế?

A. Chất đường bột B. Chất đạm C. Chất béo D. Chất khoáng

Câu 4: Chức năng dinh dưỡng của nhóm vitamin C, B6:

A. Ngừa bệnh phù thũng, bệnh động kinh

B. Ngừa bệnh thiếu máu, bệnh quáng gà

C. Ngừa bệnh hoại huyết, bệnh động kinh

D. Ngừa bệnh còi xương, bệnh thiếu máu.

Câu 5: Rau xanh, dưa hấu, bí đỏ, cam,… thuộc nhóm thức ăn:

A. Nhóm giàu chất đường bột

B. Nhóm giàu chất đạm

C. Nhóm giàu chất béo

D. Nhóm giàu vitamin, chất khoáng

Câu 6: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm?

A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.

B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc.

C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm.

D. Cả A và C đúng

Câu 7: Khi ăn phải một món ăn bị nhiễm trùng hoặc nhiễm độc sẽ dẫn đến:

A. Đau răng

B. Ngộ độc thức ăn

C. Rối loạn tiêu hóa

D. Rối loạn tiêu hóa và ngộ độc thức ăn.

Câu 8: Nhiệt độ từ 00 C – 370 C là:

A. Nhiệt độ vi khuẩn không thể sinh nở nhưng cũng không chết.

B. Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng.

C. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt.

D. Nhiệt độ vi khuẩn có thể sinh nở mau chóng.

Câu 9: Chất dinh dưỡng nào có vai trò giúp hệ thần kinh, hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, xương, da,… hoạt động bình thường; tăng sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt?

A. Chất đường bột B.Chất béo C.Vitamin D. Chất đạm

Câu 10: Chất dinh dưỡng nào cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết?

A. Chất khoáng B. Chất béo C.Vitamin D. Chất đạm

Câu 11: Tác hại của bệnh béo phì:

A. Mất thoải mái trong cuộc sống.

B. Giảm hiệu suất lao động.

C. Kém lanh lợi

D. Cả 3 ý trên đều đúng.

Câu 12: Nếu ăn thừa chất đạm:

A. Làm cơ thể béo phệ C. ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ

B. Cơ thể khoẻ mạnh D. Gây bệnh béo phì, huyết áp cao, bệnh tim mạch

Câu 13: Khẩu phần ăn hằng ngày thiếu chất béo cơ thể sẽ:

A. Thiếu năng lượng và vitamin, cơ thể ốm yếu, dễ bị mệt, đói.

B. Dễ bị đói, mệt, cơ thể ốm yếu.

C. Trẻ sẽ bị bệnh suy dinh dưỡng

D. Trẻ dễ bị mắc bệnh nhiễm khuẩn

Câu 14: Trẻ dễ bị mắc bệnh nhiễm khuẩn và trí tuệ kém phát triển nếu trong khẩu phần ăn thiếu chất gì?

A. Chất đạm B. Chất đường bột C. Chất béo D. Chất xơ

Câu 15: Lượng trái cây cần thiết cho một học sinh trong 1 ngày:

A. 1 quả cảm

B. 2 múi bưởi

C. 1 miếng đủ đủ

D. Cả A, B, C đều đúng.

1
1 tháng 3 2020

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu hỏi đúng nhất

Câu 1 : Chức năng dinh dưỡng của nhóm sinh tố A, D:

A. Ngừa bệnh động kinh C. Ngừa bệnh còi xương, bệnh quáng gà

B. Ngừa bệnh hoạt huyết D. Ngừa bệnh thiếu máu

Câu 2: Khi thay thế thức ăn lẫn nhau, để thành phần và giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ăn không bị thay đổi cần chú ý:

A. Mua thức ăn các bữa như nhau C. Mua một loại thức ăn

B. Thay thế thức ăn trong cùng một nhóm D. Mua nhiều chất đạm

Câu 3: Chất dinh dưỡng nào có vai trò giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hóa cơ thế?

A. Chất đường bột B. Chất đạm C. Chất béo D. Chất khoáng

Câu 4: Chức năng dinh dưỡng của nhóm vitamin C, B6:

A. Ngừa bệnh phù thũng, bệnh động kinh

B. Ngừa bệnh thiếu máu, bệnh quáng gà

C. Ngừa bệnh hoại huyết, bệnh động kinh

D. Ngừa bệnh còi xương, bệnh thiếu máu.

Câu 5: Rau xanh, dưa hấu, bí đỏ, cam,… thuộc nhóm thức ăn:

A. Nhóm giàu chất đường bột

B. Nhóm giàu chất đạm

C. Nhóm giàu chất béo

D. Nhóm giàu vitamin, chất khoáng

Câu 6: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm?

A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.

B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc.

C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm.

D. Cả A và C đúng

Câu 7: Khi ăn phải một món ăn bị nhiễm trùng hoặc nhiễm độc sẽ dẫn đến:

A. Đau răng

B. Ngộ độc thức ăn

C. Rối loạn tiêu hóa

D. Rối loạn tiêu hóa và ngộ độc thức ăn.

Câu 8: Nhiệt độ từ 00 C – 370 C là:

A. Nhiệt độ vi khuẩn không thể sinh nở nhưng cũng không chết.

B. Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng.

C. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt.

D. Nhiệt độ vi khuẩn có thể sinh nở mau chóng.

Câu 9: Chất dinh dưỡng nào có vai trò giúp hệ thần kinh, hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, xương, da,… hoạt động bình thường; tăng sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt?

A. Chất đường bột B.Chất béo C.Vitamin D. Chất đạm

Câu 10: Chất dinh dưỡng nào cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết?

A. Chất khoáng B. Chất béo C.Vitamin D. Chất đạm

Câu 11: Tác hại của bệnh béo phì:

A. Mất thoải mái trong cuộc sống.

B. Giảm hiệu suất lao động.

C. Kém lanh lợi

D. Cả 3 ý trên đều đúng.

Câu 12: Nếu ăn thừa chất đạm:

A. Làm cơ thể béo phệ C. ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ

B. Cơ thể khoẻ mạnh D. Gây bệnh béo phì, huyết áp cao, bệnh tim mạch

Câu 13: Khẩu phần ăn hằng ngày thiếu chất béo cơ thể sẽ:

A. Thiếu năng lượng và vitamin, cơ thể ốm yếu, dễ bị mệt, đói.

B. Dễ bị đói, mệt, cơ thể ốm yếu.

C. Trẻ sẽ bị bệnh suy dinh dưỡng

D. Trẻ dễ bị mắc bệnh nhiễm khuẩn

Câu 14: Trẻ dễ bị mắc bệnh nhiễm khuẩn và trí tuệ kém phát triển nếu trong khẩu phần ăn thiếu chất gì?

A. Chất đạm B. Chất đường bột C. Chất béo D. Chất xơ

Câu 15: Lượng trái cây cần thiết cho một học sinh trong 1 ngày:

A. 1 quả cảm

B. 2 múi bưởi

C. 1 miếng đủ đủ

D. Cả A, B, C đều đúng.

4 tháng 3 2020

câu 4 là j zdậy bn

Phần 1 : Trắc nghiệm Câu 1 : Chất xơ ngăn ngừa đc bệnh A. Tiểu đường B. Táo bón C. Tim mạch D. Huyết áp Câu 2 : Sinh tố dễ tan trong nước nhất là A. Vitamin B B. Vitamin A C. Vitamin C D. Vitamin D Câu 4 : Cơ thể bị thiếu máu do thiếu A. Sắt B. Canxi C. Iốt D. Phốt pho Câu 9 : Em hãy trọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đay để thay thế thịt , cá A. Rau muống B....
Đọc tiếp

Phần 1 : Trắc nghiệm

Câu 1 : Chất xơ ngăn ngừa đc bệnh

A. Tiểu đường

B. Táo bón

C. Tim mạch

D. Huyết áp

Câu 2 : Sinh tố dễ tan trong nước nhất là

A. Vitamin B

B. Vitamin A

C. Vitamin C

D. Vitamin D

Câu 4 : Cơ thể bị thiếu máu do thiếu

A. Sắt

B. Canxi

C. Iốt

D. Phốt pho

Câu 9 : Em hãy trọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đay để thay thế thịt , cá

A. Rau muống

B. Đậu phụ

C. Khoai lang

D. Gạo

Câu 10 : Nếu ăn thừa chất đạm

A. Làm có thể béo phệ

B. Cơ thể khỏe mạnh

C. Ảnh hưởng xấu đến sức khỏe

D. Gây bệnh béo phì , huyết áp cao , bệnh tim mạch

Câu 12 : Vitamin D có tác dụng

A. Bổ mắt , ngăn ngừa khô mắt

B. Làm chắc răng , cứng xương

C. Tăng sức đề kháng

D. Cung cấp năng lượng

Câu 14 : Sinh tố A có vai trò

A. Ngừa bệnh tiêu chảy

B. Ngừa bệnh quáng gà

C. Ngừa bệnh thiếu máu

D. Ngừa bệnh động kinh

Câu 15 : Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là

A. Lạc , vừng , ốc , cá

B. Thịt bò , cua , cá , đậu

C. Thịt heo nạc , cá ,ốc , mỡ heo

D. Mỡ heo , bơ , dầu dừa , dầu mè

Câu 16 : Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm

A. Tôm

B. Đậu tương

C. Rau muống

D. Ngô

Câu 18 : tại sao ko dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ

A. Mất sinh tố C

B. Mất sinh tố B

C. Mất sinh tố A

D. Mất sinh tố A,B,C

Câu 19 : Vai trò của chất xơ đối với cơ thể

A. Ngăn ngừa bệnh tái bón , làm mềm chất thải để dễ thải ra khỏi cơ thể

B. Nguồn cung cấp Vitamin

C. Nguồn cung cấp năng lượng

D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng

Phần 2 : Tự luận

Câu 1 : An toàn thực phẩm là gì ? Rm hãy cho biết các cách phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm

Câu 2 : Tại sao cần phải thay đổi món ăn trong các bữa ăn ? Cách thay thế thức ăn lẫn nhau

Câu 3 : Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất đạm , chất đường bột , chất béo ?

1
24 tháng 2 2020

phần 1

câu 1: b

câu 2: a

câu 4: a

câu 9: b

câu 10: d

câu 12: b

câu 14: b

câu 15: d

câu 16: d

câu 18: b

câu 19: a

4 tháng 5 2017

1. C đậu

2. B <120 o C

3. vitamin E

4. nhóm chất đạm

5. A. khoai lang

6. B. cung cấp năng lượng

7. vitamin A

8. C.4

9. D. mỡ lợn, dầu dừa, bơ, dầu mè,

tk mk na, thanks nhiều ! ok

5 tháng 5 2017

cảm ơn bạn nhiều lắm vì đã giúp mình kịp thờihiha

Câu 1: Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất ? A. Gạo. B. Bơ. C. Hoa quả. D. Khoai lang. Câu 2: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào ? A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất xơ C. Nhóm giàu chất đường bột. D. Nhóm giàu chất đạm. Câu 4: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ: A. Lòng đỏ trứng, tôm...
Đọc tiếp

Câu 1: Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất ?

A. Gạo.

B. Bơ.

C. Hoa quả.

D. Khoai lang.

Câu 2: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 3: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào ?

A. Nhóm giàu chất béo

B. Nhóm giàu chất xơ

C. Nhóm giàu chất đường bột.

D. Nhóm giàu chất đạm.

Câu 4: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ:

A. Lòng đỏ trứng, tôm cua

B. Rau quả tươi

C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...

D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là:

A. Là dung môi hoà tan các vitamin

B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể

C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.

D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể?

A. Chất đường bột.

B. Chất đạm.

C. Chất béo.

D. Vitamin.

Câu 7: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?

A. Vitamin A

B. Vitamin B

C. Vitamin C

D. Vitamin K

Câu 8: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị:

A. Thừa chất đạm.

B. Thiếu chất đường bột.

C. Thiếu chất đạm trầm trọng.

D. Thiếu chất béo.

Câu 9: Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối?

A. Muối.

B. Đường.

C. Dầu mỡ.

D. Thịt.

Câu 10: Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là:

A. Chất đường bột.

B. Chất đạm.

C. Chất béo.

D. Chất khoáng.

Câu 11: Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng?

A. 80oC – 100oC

B. 100oC - 115oC

C. 100oC - 180oC

D. 50oC - 60oC

Câu 12: Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ nào?

A. -10oC - 25oC

B. 50oC - 60oC

C. 0oC - 37oC

D. Tất cả đều đúng

Câu 13: Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là:

A. Nhiễm độc thực phẩm

B. Nhiễm trùng thực phẩm

C. Ngộ độc thức ăn

D. Tất cả đều sai

Câu 14: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm?

A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.

B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm

D. Đáp án A và B

Câu 15: Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố

B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc

C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

D. Đáp án A, B C đúng

3
27 tháng 2 2020

câu số 1: B. Bơ

câu số 2:C. 4

câu số 3:B. Nhóm giàu chất xơ

Câu số 4:B. Rau quả tươi

Câu số 5 :D. Tất cả đều đúng

câu số 6 :A. Chất đường bột.

câu số 7 :A. Vitamin A

câu số 8 :C. Vitamin c

câu số 9 :C. Dầu mỡ.

câu số 10 :D. Chất khoáng.

câu số 11 :C. 100oC - 180oC

câu số 12 :B. 50oC - 60oC

câu số 13 : C. Ngộ độc thức ăn

câu số 14 :C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm

câu số 15 :D. Đáp án A, B C đúng

vui

27 tháng 2 2020

Câu 1: Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất ?

A. Gạo.

B. Bơ.

C. Hoa quả.

D. Khoai lang.

Câu 2: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 3: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào ?

A. Nhóm giàu chất béo

B. Nhóm giàu chất xơ

C. Nhóm giàu chất đường bột.

D. Nhóm giàu chất đạm.

Câu 4: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ:

A. Lòng đỏ trứng, tôm cua

B. Rau quả tươi

C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...

D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là:

A. Là dung môi hoà tan các vitamin

B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể

C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.

D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể?

A. Chất đường bột.

B. Chất đạm.

C. Chất béo.

D. Vitamin.

Câu 7: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?

A. Vitamin A

B. Vitamin B

C. Vitamin C

D. Vitamin K

Câu 8: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị:

A. Thừa chất đạm.

B. Thiếu chất đường bột.

C. Thiếu chất đạm trầm trọng.

D. Thiếu chất béo.

Câu 9: Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối?

A. Muối.

B. Đường.

C. Dầu mỡ.

D. Thịt.

Câu 10: Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là:

A. Chất đường bột.

B. Chất đạm.

C. Chất béo.

D. Chất khoáng.

Câu 11: Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng?

A. 80oC – 100oC

B. 100oC - 115oC

C. 100oC - 180oC

D. 50oC - 60oC

Câu 12: Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ nào?

A. -10oC - 25oC

B. 50oC - 60oC

C. 0oC - 37oC

D. Tất cả đều đúng

Câu 13: Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là:

A. Nhiễm độc thực phẩm

B. Nhiễm trùng thực phẩm

C. Ngộ độc thức ăn

D. Tất cả đều sai

Câu 14: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm?

A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.

B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm

D. Đáp án A và B

Câu 15: Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố

B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc

C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

D. Đáp án A, B C đúng

Câu 1. Nhiệt độ nào vi khuẩn không thể phát triển được? A.70 den 80 B.100 den 115 C.-20 den -10 D.0 den 100 Câu 2. Tất cả thực phẩm đều cung cấp năng lượng cho cơ thể: A. thực phẩm giàu chất đạm, chất béo, chất xơ. B. thực phẩm giàu chất đạm, vitamin, chất xơ. C. thực phẩm giàu chất đường bột, chất xơ và nước. D. thực phẩm giàu chất đạm, chất béo, chất đường bột. Câu 3....
Đọc tiếp

Câu 1. Nhiệt độ nào vi khuẩn không thể phát triển được?

A.70 den 80

B.100 den 115

C.-20 den -10

D.0 den 100

Câu 2. Tất cả thực phẩm đều cung cấp năng lượng cho cơ thể:

A. thực phẩm giàu chất đạm, chất béo, chất xơ.

B. thực phẩm giàu chất đạm, vitamin, chất xơ.

C. thực phẩm giàu chất đường bột, chất xơ và nước.

D. thực phẩm giàu chất đạm, chất béo, chất đường bột.

Câu 3. Nhóm các phương pháp làm chín thực phẩm trong nước:

A. luộc, kho, nấu.

B. luộc, hấp, nướng.

C. xào, kho, rán.

D. kho, hấp, rang.

Câu 4. Có mấy phương pháp làm chín thực phẩm có sử dụng nhiệt?

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 5. Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống ở các câu sau để

được câu trả lời đúng. 2

(1).............. là chất dinh dưỡng quan trọng nhất để cấu thành cơ thể và giúp cơ

thể (2)................... tốt, góp phần (3).................. tế bào để thay thế tế bào đã chết,

góp phần tăng khả năng đề kháng và cung cấp (4)............

Câu 6. Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng

A B

1. Thiếu chất đạm trầm trọng, trẻ em sẽ bị

2. Chất xơ của thực phẩm có tác dụng

3. Muối xổi và muốn nén đều là

4. Thu nhập gia đình là tổng các khoản

thu bằng tiền hoặc hiện vật do

a) phương pháp muối chua.

b) lao động của các thành viên

trong gia đình tạo ra.

c) bệnh tim mạch.

d) suy dinh dưỡng.

e) ngăn ngừa bệnh táo bón.

Câu 7. Trình bày khái niệm, quy trình thực hiện, yêu cầu kĩ thuật đối với món

nấu.

Hãy nêu tên một số món nấu thường sử dụng ở gia đình em.

Câu 8. Nêu nguyên nhân ngộ độc thức ăn. Cần chú ý điều gì khi mua thực phẩm để

phòng tránh ngộ độc thức ăn?

1
5 tháng 5 2017

câu 1 : B

câu 2 : D

câu 3 : A

câu 4 : B

câu 5 : (!) chất đạm

(2) phát triển

(3) tái tạo

(4) năng lượng

câu 6: 1- d) ; 2- e) ; 3- a) ; 4- b)

câu 7: nấu là làm chín thực phẩm trong môi trường nước, nguyên liệu gồm động-thực vật, gia vị

* Quy trình thực hiện :

- làm sạch thực phẩm, cắt thái phù hợp, tẩm ướp gia vị

- làm chín thực phẩm nấu nguyên liệu động vật trước, sau đó cho nguyên liệu thực vật vào nấu tiếp

- trưng bày theo đặc trưng của món

* yêu cầu kĩ thuật :

- thực phẩm chín mềm 0 dai 0 nát

- hương vị thơm ngon vừa ăn

- màu sắc hấp dẫn

câu 8 nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn:

- ngộ độc do nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật

- ngộ độc do thức ăn bị biến chất

- ngộ độc do thức ăn có sẵn chất độc

- ngộ độc do ô nhiễm chất độc hóa học, hóa chất bảo vệ thực phẩm, hóa chất phụ gia thực phẩm, ...

cần chú ý khi mua thực phẩm để tránh ngộ độc thức ăn

- các loại thực phẩm dễ hư thối mua trước hoặc bảo quản lạnh

- những loại thực phẩm đóng hộp có bao bì, chú ý hạn sử dụng

- 0 để lẫn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín

tk mk na, thanks nhiều, 0 tk là uổng công mk đánh máy lắm đó nhé, ok

28 tháng 4 2019

bạn ơi câu 4 phương pháp sử dụng nhiệt là 4 mà 4d

trong nước, hơi nước, sức nóng của lửa, trong chất béo.

câu 7 vd canh, lẩu, cháo,... ( phải ko ạ)