K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 8 2018

I don't like eating junk food

Junk food are not good for your health

1 tháng 8 2018

junk food: thức ăn nhanh, đồ ăn vặt

VD:snacks,chips,....

15 tháng 7 2018

dấu = là sao zậy?limdim

15 tháng 7 2018

chả hiểu gì luôn

2 tháng 11 2019

He is stronger than his brother

This street is more crowded than that street.

Life in the city is noisier than life in the countryside.

I am shorter than Mai.

The city is more modern than the coutryside.

People in here is more friendly than I thought.

21 tháng 4 2019

Đặng tuấn đức đâu rùi. Giúp tui với

30 tháng 5 2017

1. Honour: the privilege of being associated with or receiving a favor from arespected person, group, organization, etc.

2. Appreciate: to value or regard highly; place a high estimate on

3. Gracious: pleasantly kind, benevolent, and courteous.

31 tháng 5 2017

VD: medicine: is a kìnd to help people feel better

1. Honour : expresses the respect, appreciation of the collective, of society for the great contributions of individuals or groups.

2. Appreciate: to value or regard highly;place a high estimate on.

3. Gracious : A beautiful style, behave properly in every situation, calm voice with humor and open sincere smile.

16 tháng 3 2016

Hiện tại hoàn tành :

Câu khẳng định

-  S+ have/has + V3 + (O)

Ghi chú:

S: Chủ ngữ

V: Động từ

O: Tân ngữ

Ví dụ:

  • I have spoken to him.
  • I've been at this school for 10 years.

Câu phủ định

- S+ have not/has not + V3 + (O)

- S+ haven't/hasn't+ V3 + (O)

Ví dụ:

  • I haven't spoken to him yet.
  • I haven't ever been to Argentina.

Câu nghi vấn

- (Từ để hỏi) + have/has + S+ V3 + (O)?

Ví dụ:

  • Have you spoken to him yet?
  • How long have you been at this school?

    Câu khẳng định

    - S + V-ed/P2 (+ O)

    * Ghi chú:

    S: chủ ngữ

    V: động từ

    O: tân ngữ

    Ví dụ:

  • She came back last Friday.
  • They were in London from Monday to Thursday of last week.
  • Câu phủ định

    - S + did not/didn't + V (+ O)

    Ví dụ:

  • She didn't come back last Friday
  • They were not in London from Monday to Thursday of last week.
  • Câu nghi vấn

    - (Từ để hỏi) + did not/didn't + V + (O)

    - (Từ để hỏi) + did + V + not + (O)

    Ví dụ:

  • When did she come back?
  • Were they in London from Monday to Thursday of last week?
16 tháng 3 2016

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous

·                 Khẳng định: S has/have + been + V_ing + O

·                 Phủ định: S+ Hasn’t/ Haven’t+ been+ V-ing + O

·                 Nghi vấn: Has/HAve+ S+ been+ V-ing + O?

Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far. 

Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai). 


THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - Simple Past

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

·                 (Khẳng định): S + V_ed + O

·                 (Phủ định): S + DID+ NOT + V + O

·                 (Nghi vấn): DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

·                 (Khẳng định): S + WAS/WERE + O

·                 (Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + O

·                 (Nghi vấn): WAS/WERE + S+ O ?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night. 

Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định. 
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ 
When + thì quá khứ đơn (simple past) 
When + hành động thứ nhất 


2 tháng 12 2016

1. VD: I am pleased ( meet ) to meet you .

2. We should ( plant ) plant more trees.

3. Before ( go ) going to bed , I brush my teeth.

4. He can ( swim ) swim well .

5. Would you like ( go ) to go camping with us.

6. Mai loves ( read ) reading comics.

2 tháng 12 2016

 

Cho đúng dạng của động từ :

1. VD: I am pleased ( meet ) to meet you .

2. We should ( plant )_plant________ more trees.

3. Before ( go ) __go _______ to bed , I brush my teeth.

4. He can ( swim ) swim__________ well .

5. Would you like ( go ) to go__________ camping with us.

6. Mai loves ( read ) _reading_________ comics.