Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những con thuyền xuôi ngược trên sông Hồng .
Học sinh tấp nập ra vào trong sân trường
Hàng nghìn người đi lại trên phố đi bộ .
Khi gặp khó khăn , họ hàng xa gần đều đến giúp đỡ chúng tôi
Anh em chúng tôi trên dưới một lòng .
TL :
Từ đồng nghĩa : chót vót - cao
Từ trái nghĩa : trông - cất
HT
Câu 1:
Dế Mèn thì cứng cỏi còn Dế Choắt thì yếu mềm.
Những người nhân hậu luôn hiền lành còn những kẻ ác luôn dữ tợn.
Câu 2:
Chân cứng đá mềm: nói lên sức khỏe của con người
kính trên nhường dưới: lễ phép, tôn trọng người lớn tuổi và nhường nhịn người nhỏ tuổi hơn mình
Ỷ mạnh hiếp yếu: Dựa vào thế lực của mình mạnh mà nạt những người yếu thế hơn mình.
Câu 3:
lúc gian khổ họ luôn ở bên nhau, lúc vui sướng họ luôn có nhau
mới đầu thì chúng tôi tưởng ngọn núi ở gần, không ngờ ngọn núi xa quá.
Câu 4: (mình rất dốt về cái thể loại này nên mình ko làm đâu)
BÀI 2 CHÂN CỨNG ĐÁ MỀM TẢ SỨC MẠNH CỦA CON NGƯỜI ,VƯỢT QUA MỌI KHÓ KHĂN ,NHỌC NHẰN
trái cam này tươi quá!
từ trái là danh từ. chỉ một loại quả
Tay trái mẹ bị thương rồi!
từ trái là danh từ, chỉ bộ phận cơ thể của con người
b, - Bác thợ đang cầm bay trát tường.
Từ đồng âm
- Đàn cò đang bay trên trời.
Từ nhiều nghĩa (nghĩa gốc)
- Đạn bay vèo vèo.
Từ nhiều nghĩa (nghĩa chuyển)
- Chiếc áo đã bay màu.
Từ nhiều nghĩa (nghĩa chuyển)
những cặp từ của mình đây nghen bạn :
trong xanh-âm u,nhẹ nhàng-nặng nề,buồn-vui,lạnh lùng-sôi nổi,đăm chiêu-ồn ã
1. - Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.
- Trái nghĩa với hoang phí: dè xẻn, tiết kiệm.
- Trái nghĩa với ồn ào: yên lặng, yên tĩnh.
- Trái nghĩa với chia ré: đoàn kết, thống nhất.
3. Đi: + Nghĩa gốc: Bé Minh đã biết đi.
+ Nghĩa chuyển: Chờ bạn ấy đi dép đã.
Đứng: + Nghĩa gốc: Đứng trên đỉnh núi chắc mát lắm !
+ Nghĩa chuyển: Gió đứng lại.
3. - Khôn ngoan: Đồng nghĩa: thông minh, tài nhanh trí.
Trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn.
- Tài giỏi: Đồng nghĩa: Khéo léo, tài hoa.
Trái nghĩa: vống, thất bại.
Bài 1:Xếp các từ sau thành các nhóm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ: ánh đèn ,từ, cửa sổ,loãng, nhanh, thưa thớt, tắt, ngọn đèn, đỏ, trên, đài truyền hình,thàng phố, hạ thấp, kéo, chầm chậm, như, bóng bay,mềm mại.
1 . Bên trái của khu vườn cây na có rất nhiều trái .
2 . + Vù vù , vi vu .
+ líu lo , ríu rít .
Chúc bạn học tốt nha .