K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. cheese

2. chicken

3. chips

4. burger

5. juice

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

TODAY'S MENU 

(THỰC ĐƠN HÔM NAY)

TASTY LAMB BURGER  (BÁNH BURGER THỊT CỪU NGON)

- plain (không thêm gì cả)

- with (1) cheese (với phô mai)

Sandwiches (Bánh sandwich)

(2) chicken (thịt gà)

- cheese (phô mai)

Extras (Món phụ)

(3) chips (khoai tây chiên)

+ salad 

VEGETARIAN OPTIONS (Lựa chọn cho người ăn chay)

vegetarian lasagne (mì ống  sợi to chay)

vegetarian (4) burger (bánh burger chay)

Drinks (Thức uống)

(5) juice (nước hoa quả/ trái cây)

cola (nước ngọt có ga)

mineral water (nước khoáng)

DESSERTS (món tráng miệng)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Yes, I like learning languages. I like learning vocabulary, pronunciation, speaking and listening. I dislike grammar because it has a lot of difficult rules.

(Có, tôi thích học ngôn ngữ. Tôi thích học từ vựng, phát âm, kỹ năng nói và nghe. Tôi không thích ngữ pháp vì nó có nhiều quy tắc khó.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- vocabulary: từ vựng

- grammar: ngữ pháp

- pronunciation: phát âm

- reading: đọc

- listening: nghe

- speaking: nói

- writing: viết

19 tháng 2 2023

chicken pasta

hamburger

orange juice

cola

ice cream

cupcake

19 tháng 2 2023

17 tháng 2 2023

Affirmative

I’m

You’re

(1)……he……….. ‘s/ She’s/ It’s

We’re/ You’re/ (2)……they………… ‘re

from Oxford.

twelve.

into video games.

Negative

I’m (3)………not………….

You aren’t

He/ She/ It (4)……isn't…………

You/ We/ They (5)……aren't…………

interested in shopping.

very good.

into sport.

 
17 tháng 2 2023

1. he

2. They.

3. not

4. isn't

5. aren't

1.football

2.horse-riding

3.tennis

4.swimming

5.athletics

6.cycling

7.climbing

8.gymnastics

9.skiing

10.volleyball

11.golf

12.hockey

13. wrestling           

14.sailing

15.rugby

16.basketball

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

 - I love pasta.

(Tôi yêu mì ống.)

- I quite like pork.

(Tôi khá thích thịt lợn.)

- I don’t mind spaghetti.

(Tôi không ngại mì Ý.)

- I really don’t like snack.

(Tôi thực sự không thích ăn vặt.)

- I hate burger.

(Tôi ghét bánh mì kẹp thịt.)

Waiter        Hi. Can I help you?

Jane           Yes, can I have a burger, please?

Waiter        Sure. would you like salad or chips with that?

Jane           Salad, please.

Waiter        Anything else?

Jane           i'll have some juice, please.

Waiter        OK. That’s £4.50, please.

23 tháng 3 2022

1.have

2. Would

3. please

4. else

5. I'll

Exercise 1. Complete the questionnaire with the words in the box.(Hoàn thành bảng câu hỏi với các từ trong khung.)sing            dance            play             celebrate             wear            havegive             visit            go out             invite               make HAPPY DAYS!When it's a special day and you want to celebrate, what do you do?Do you ever...?1. …………. songs ………….music or ………….2. …………. or …………. crazy clothes or costumes3. ………….presents to people4....
Đọc tiếp

Exercise 1. Complete the questionnaire with the words in the box.

(Hoàn thành bảng câu hỏi với các từ trong khung.)

sing            dance            play             celebrate             wear            have

give             visit            go out             invite               make

 

HAPPY DAYS!

When it's a special day and you want to celebrate, what do you do?

Do you ever...?

1. …………. songs ………….music or ………….

2. …………. or …………. crazy clothes or costumes

3. ………….presents to people

4. ………….with your family or friends

5. …………. people or ………….people to your house

6. ………….a special family meal


 

2
17 tháng 2 2023

1 - sing .. play ...dance

2-wear ...make

3-give

4-go out 

5-visit-invite

6-have

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- sing (v): hát

- dance (v): nhảy múa/ khiêu vũ

- play (v): chơi

- celebrate (v): tổ chức, kỷ niệm

- wear (v): mặc

- have (v): có

- give (v): đưa/ tặng

- visit (v) ghé thăm/ tham quan

- go out (v): đi chơi

- invite (v): mời

- make (v): làm nên/ tạo ra

4 tháng 8 2021

lucky money

cleaning

banh chung

peach

gathering

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. sometimes

2. often

3. normally

4. always

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

RULES (Quy luật)

Adverbs of frequency come…

(Các trạng từ chỉ tần suất đứng…)

1. after the verb be.

(sau động từ “be”.)

2. before other verbs.

(trước các động từ khác.)