Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
II.Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others:
1.A. climate B. comprise C. impress D. farewell
2.A. primary B. religion C. optional D. separate
3.A. tropical B. religion C. primary D. Buddhism
4.A. region B. climate C. monster D. comprise
5.A. worship B. divide C. enjoy D. abroad
6.A. currency B. primary C. mausoleum D. friendliness
7.A. religious B. compulsion C. Buddhism D. instruction
8.A. impress B. depend C. abroad D. city
9.A. impression B. difficult C. optional D. separate
10.A. country B. notice C. ethnic D. depend
3
42. The girl has just gone out. Do you know her?
* Do you know ...............the girl has just gone out?............................................................................................?
VII. Read the passage carefully and choose the best answer A, B, C or D. (1.0pt - 0.2pt / each)
Malaysia is a country in South East Asia. It is a member of the ASEAN. It consists of the
Malay Peninsula and Sarawak and Sabah on the Island Borneo. It is (43) _____ into regions,
known as West Malaysia and East Malaysia. It has a tropical (44) _____. It is the world’s biggest
producer of palm oil, and it exports rubber, tin and gas. In addition to Islam, the country’s official
(45) _____, there are Buddhism, Hinduism and Christianity. Malaysian people speak Bahasa
Malaysia as a mother tongue. It is the language of (46) _____ in all secondary schools. English,
Chinese, and Tamil are also (47) _____ spoken in this country.
43. A. comprised B. divided C. impressed D. corresponded
44. A. climate B. weather C. region D. territory
45. A. region B. religion C. population D. language
46. A. attraction B. association C. instruction D. production
47. A. easily B. simply C. really D. widely
--- Hết ---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: ……………
Chọn từ trong mỗi nhóm mà phần gạch chân phát âm khác với phần còn lại
1) a. mention b. option c. federation d. question
2) a. ghost b. office c. long d. modern
3) a. climate b. comprise c. notice d. divide
4) a. house b. happen c. hair d. honor
Chọn ra từ có âm tiết nhấn trọng âm khác với các từ khác
1) a. depend b. official c. ethnic d. islam
2) a. buddhism b. climate c. comprise d. friendliness
3) a. religion b. primary c. terrtitory d. tropical
4) a. compulsory b. correspond c. impress d. divide
1) c. federation; 2) c. long; 3) d. divide; 4) c. hair. 1) a. depend; 2) b. buddhism; 3) c. territory; 4) d. divide.