Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)Lực từ tác dụng lên cạnh \(l_1=20cm\):
\(\overrightarrow{F_2}=-\overrightarrow{F_1}\) và có độ lớn:
\(F_1=F_2=BI\cdot l_1=0,5\cdot8\cdot0,2=0,8N\)
Lực từ tác dụng lên cạnh \(l_2=10cm\):
\(\overrightarrow{F_3}=-\overrightarrow{F_4}\) và có độ lớn:
\(F_3=F_4=BI\cdot l_2=0,5\cdot8\cdot0,1=0,4N\)
b)Lực từ tổng hợp:
\(\overrightarrow{F}=\overrightarrow{F_1}+\overrightarrow{F_2}+\overrightarrow{F_3}+\overrightarrow{F_4}=\overrightarrow{0}\)
\(\Rightarrow F=0N\)
2:
\(x=-3\cdot cos\left(2pi\cdot t+pi\right)\)
\(=3\cdot cos\left(pi+2pi\cdot t+pi\right)\)
\(=3\cdot cos\left(2pi\cdot t+2pi\right)\)
Biên độ là A=3
Tần số góc là 2pi
Chu kì là T=2pi/2pi=1
Pha ban đầu là 2pi
Pha của dao động tại thời điểm t=0,5 giây là;
\(2pi\cdot0.5+2pi=3pi\)
bài 1:
Biên độ góc: A = 5 cm
Tần số góc = 10 pi
Chu kì T = 2pi / tần số góc = 0,2 s
pha dao động là 10 pi x 1 - pi /2 = 19/ 2 pi
Pha ban đầu là \(4pi\cdot t-\dfrac{pi}{2}\)
Tần số là \(f=\dfrac{4pi}{2pi}=2\)
Chu kì là \(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{2}\)
Tần số góc là \(w=2pi:\dfrac{1}{2}=4pi\)
Để xác định biên độ, tần số góc, chu kì và pha ban đầu của động, ta cần phân tích công thức của dao động và so sánh với công thức tổng quát.Công thức tổng quát của một dao động harmonic là:x = A * cos(ωt + φ)Trong đó:- x là vị trí của đối tượng tại thời điểm t.- A là biên độ của dao động.- ω là tần số góc của dao động.- t là thời gian.- φ là pha ban đầu của dao động.Trong công thức đã cho:x = -5cos(10πt + π/2)cmSo sánh với công thức tổng quát, ta có:A = -5 cm (biên độ)ω = 10π rad/s (tần số góc)φ = π/2 rad (pha ban đầu)Như vậy, biên độ của dao động là -5 cm, tần số góc là 10π rad/s, chu kì của dao động là T = 2π
a)\(v_{max}=\omega A=5\pi^2\approx50\left(cm/s\right)\)
Tần số góc: \(\omega=\pi\left(rad\right)\)
Chu kì: \(T=\dfrac{2\pi}{\omega}=\dfrac{2\pi}{\pi}=2s\)
Pha ban đầu của vận tốc: \(\varphi=\dfrac{\pi}{3}\)
b)Tại thời điểm \(t=0,25s\):
\(\Rightarrow v=5\pi cos\left(\pi\cdot0,25+\dfrac{\pi}{3}\right)\approx-4,065m/s\)
\(x=Acos\left(\omega t+\varphi_0\right)\)
a)\(x_8=2sin4\pi t+2cos4\pi t=2\left(sin4\pi t+cos4\pi t\right)=2\cdot\sqrt{2}cos\left(4\pi t-\dfrac{\pi}{4}\right)\)
Biên độ: \(A_1=2\sqrt{2}cm\)
Pha ban đầu: \(\varphi_0=-\dfrac{\pi}{4}\)
Chu kì: \(T=\dfrac{2\pi}{\omega}=\dfrac{2\pi}{4\pi}=\dfrac{1}{2}s\)
b)\(x_7=3sin\left(-5t-\dfrac{\pi}{6}\right)=3cos\left(5t+\dfrac{\pi}{6}+\dfrac{\pi}{2}\right)=3cos\left(5t+\dfrac{2\pi}{3}\right)\)
Biên độ: \(A=3cm\)
Pha ban đầu: \(\varphi_0=\dfrac{2\pi}{3}\)
Chu kì: \(T=\dfrac{2\pi}{\omega}=\dfrac{2\pi}{5}s\)
c)\(x_4=5cos\left(2\pi t+3\right)mm\)
\(A=5mm;\varphi_0=3rad;T=\dfrac{2\pi}{\omega}=1s\)