Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Monday
2. Tuesday
3. Wednesday
4. Thursday
5. Friday
6. Saturday
7. Sunday
1. Monday
2. Tuesday
3. Wednesday
4. Thuesday
5. Friday
6. Saturday
7. Sunday
Hok tot!
6.
Bạn đã thi trượt chưa?
Bạn cảm thấy thế nào?
- Chưa nhé
- Bình thường
* Các bn giải thích giúp mik tại sao các bạn chọn đáp án đấy nữa nhé
Thank you
Bạn có ai đó tuyệt vời, dành thời gian cho bạn, quan tâm đến bạn và là một người quan trọng không? Vâng, tôi biết, và cô ấy có mái tóc đen, đôi mắt nâu và một nét quan tâm. Đó là mẹ tôi. Mẹ tôi nói với tôi về nhiều thứ. Một trong những điều cô ấy nói với tôi là điều gì sẽ xảy ra khi tôi lớn lên. Cô ấy cho tôi biết phải làm gì trong trường hợp khẩn cấp. Và một ngày nọ, tôi đã có một ngày thực sự tồi tệ với bạn bè của mình, và cô ấy bảo tôi phải làm gì với điều đó. Tôi và mẹ dành nhiều thời gian cho nhau. Chúng tôi chơi trò chơi, nướng bánh quy, làm vòng cổ và vẽ các thủ thuật nguệch ngoạc. Nhưng điều yêu thích của chúng tôi là đọc. Cuốn sách yêu thích của chúng tôi là If You Give a Mouse a Cookie. Mẹ đưa tôi đi mua sắm ở trung tâm thương mại. Chúng tôi mua đồ chơi và quần áo, và chúng tôi ăn ở quán cà phê. Chúng tôi thường đi mua đồ ăn Trung Quốc hoặc đến nhà hàng McDonald’s. Khi chúng tôi đi thang cuốn, mẹ tôi giả vờ ngã về phía sau và nói: “Chiếc giày của tôi bị kẹt rồi!”. Mẹ tôi luôn cười, và khi bà ấy cười, bà ấy giống như một con linh cẩu bị điên vậy! Cô ấy không cười mỗi ngày, nhưng khi cô ấy cười, điều đó thật vui nhộn và tôi cũng phải cười! Mẹ tôi là người vĩ đại nhất. Tôi thích cách cô ấy đùa giỡn. Cô ấy luôn vui vẻ cho dù thế nào đi nữa, và cô ấy cho tôi những lời khuyên tuyệt vời. Mẹ tôi còn hơn cả một người mẹ; cô ấy giống như người bạn tốt nhất của tôi!
I. Odd one out. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II SỐ 3 | ||
1 A. classroom | B. teacher | C. library | D. school |
2 A. I | B. she | C. our | D. they |
3 A. his | B. her | C. my | D. it |
4 A. rice | B. bread | C. cake | D. milk |
5 A. house | B. ruler | C. book | D. eraser |
II. Choose the correct answer.
1. What is Mai doing? – She _______.
A. play cycling B. is cycling 2. How old is your _______? – He’s thirty four. | C. cycles |
A. sister B. mother 3. What is the ________ today? – It’s sunny.
| C. father |
A. activity B. color | C. weather |
4. __________ many cats do you have? – There are 5. | |
A. Why B. How | C. What |
5. What _________ are your dogs? – They are black and white.
A. color B. yellow C. sunny
I. Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau.
1. We are school children. We______are______ thirteen years old.
2. – “How_____are_____ you, John?” – “I ____am__________ fine, thanks.”
3. Those new desks_____are______ in their classroom.
4. My mother______is_____ cooking the meal in the kitchen now.
5. The students_____were_____ camping yesterday so today they____are_____tired.
II. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau.
Hello! My name is Frankie. I live in Brisbane, Australia. I am twelve (1)____years_______ old. I am a school girl. This is (2)______my_______ school. It is in the suburb(3)_____off_____ the city. There are 24 (4)______classrooms_________ in our school. The school has a garden, and there are many (5)____flowers__________ in it. Our school is very nice. We our school very much.
1. are
2. are, am
3. are
4. is
5. are, are
1. years
2. my
3. in
4. classrooms
5. flowers
a rubber
a book
a pencel case
a ruler
a crayon
a pen
a pencil
1. a rubber
2. a book
3. a pecilcase
4. a ruler
5. crayon
6. a pen
7. a pencil
HT