K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 3 2020

1. a. uncle                           b. music                     c. minibus                    d. summer

Chúc bạn hok tốt ^_^ !

18 tháng 3 2020

Trả lời :

 B.music 

Học tốt !

19 tháng 2 2019

There are a large and beautiful playground in Lyly's school.

Chúc bạn học tốt.

6 tháng 12 2016

1. A: cat. B: hat. C: that. D: hate.

2. A: luck. B: put. C: love. D: cup.

3. A: spend. B: pen. C: she. D: men.

4. A: pens. B: books. C: chairs. D: toys.

5. A: like. B: lively. C: live. D: life.

6. A: friend. B: mean. C: ten. D: men.

7. A: stay. B: dad. C: tale. D:great.

8. A: poor. B: door. C: more. D: saw.

9. A: brother. B: money. C: love. D: lose.

10. A: tell. B: sale. C: hell. D: best.

6 tháng 12 2016

1. D

2. B

3. C

4.B

5.C

6.B

7.A

8.D

9.D

10.D

ok

19 tháng 6 2018

I) Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại:

1. A. serious

   B. symptom

   C. sugar

   D. sause

2. A. cable

   B. station

   C. answer

   D. latest

3. A. wrong

   B. weight

   C. wait

   D. weather

4. A. math

   B. month

   C. both

   D. with

5. A. teenage

   B. shortage

   C. message

   D. passage

mk k viết đề mk làm lun nha :

1) c

2)c

3)A

4)D

5) A 

mk nha m.n 

chúc bạn học tốt 

8 tháng 7 2018

1.b

2.d

3.c

5.c

6.b

8 tháng 7 2018

4.a bạn chỉ cần gõ 2 lần vào từ muốn biết phiên âm cảu nó lfa sẽ ra nhé 

25 tháng 8 2016

1.orange ,wrote,won,do

2.cake,grape,orange ,water

3.lemon,get,decide,mineral

4.weekend ,meet,engineer,beer

5.under,uncle,music ,lunch

6.in,nice,behind,like

22 tháng 9 2016

1.  orange, wrote, won, do

2. cake,  grape, orange, water 

3. lemon, get, decide, mineral

4. weekend , meet, engineer, beer

5 . under, uncle, music, lunch

6. in , nice , behind, like

1 tháng 12 2019

Câu 1 chọn C vì A,B,D đều đọc là /t/ , còn C đọc là /d/

Câu 2 Chọn A vì B,C,D đọc là /CH/, còn A đọc là /SH/

1 tháng 12 2019

1. C. studied

2. A. machine

27 tháng 7 2016

 

Có bao nhiêu cách đọc ở phần được gạch chân của các từ sau:

1. much ----- teacher ----- kitchen ----- ache    ___________

2. fast ----- last ----- man ----- late   _________

3. do ----- go ----- hot ----- cold _________

4. summer ----- usually ----- autumn ----- sunny  _________

5. season ----- weather ----- scream ----- breakfast   _________

6. never ----- often ----- evening ----- wet   ________

27 tháng 7 2016

Có bao nhiêu cách đọc ở phần được gạch chân của các từ sau:

1. much ----- teacher ----- kitchen ----- ache    ___________

2. fast ----- last ----- man ----- late   _________

3. do ----- go ----- hot ----- cold _________

4. summer ----- usually ----- autumn ----- sunny  _________

5. season ----- weather ----- scream ----- breakfast   _________

6. never ----- often ----- evening ----- wet   ________

15 tháng 7 2018

1/ A. advice       B. price        C. nice        D. police

2/ A. express      B. exciting     C. expensive      D. excelent

3/ A. cofee         B. see       C. agree      D. free (câu này lộn đề thì phải)

4/ A. city      B. cathedral     C. central     D. cinema

5/ A. treat      B. clean        C. great        D. beach

15 tháng 7 2018

dddddddddddddddđ

17 tháng 12 2016

1 A. ready , B. teacher , C. dead , D. head

2. A . visit , B. resort , C. museum , D. restaurant

3. A . weeks , B. movies , C. kites , D. lips

4. A. seat , B. great , C. please , D. beach

5. A . know , B. walk , C. worker , D . look

17 tháng 12 2016

1) A. ready B. teacher C. dead D. head

2) A. visit B. resort C. museum D. restaurant

3) A. weeks B. movies C. kites D. lips

4) A. seat B. great C. please D. beach

5) A . know B. walk C. worker D. look