Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Question 1
Đáp án: as
Question 2
Đáp án: by
Question 3
Đáp án: comparison
Question 4
Đáp án: rather
Question 5
Đáp án: view
Question 6
Đáp án: buy
Question 7
Đáp án: almost
Question 8
Đáp án: same
Question 9
Đáp án: increased
Question 10
Đáp án: married
Question 1
Kiến thức: đọc hiểu
Giải thích: regard somebody/something/yourself as something: xem như là
Đáp án: as
Question 2
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: divide (something) by something: lấy cái gì chia cho cái gì
Đáp án: by
Question 3
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: in comparison (with somebody/something): so sánh
Đáp án: comparison
Question 4
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: rather than: thay vì
Đáp án: rather
Question 5
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: with a view to something/to doing something: với ý định/ hi vọng làm gì
Đáp án: view
Question 6
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: buy (v): mua
money does not buy happiness: tiền không mua được hạnh phúc
Đáp án: buy
Question 7
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: almost (adv): hầu hết
Đáp án: almost
Question 8
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: the same time: cùng khoảng thời gian
Đáp án: same
Question 9
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: increase (v): tăng lên
Đáp án: increased
Question 10
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: married (adj): đã kết hôn
Đáp án: married
Today, population growth largely means urban population growth. United Nation (UN) (0. PROJECT)_projections___ show the world’s rural population has already stopped growing, but the world can expect to add close to 1.5 billion (1. URBAN)__urbanites__ in the next 15 years, and 3 billion by 2050. How the world meets the challenge of sustainable development will be (2. INTIMACY)_intimately__ tied to this process.
For many people, cities represent a world of new opportunities, including jobs. There is a powerful link between urbanization and economic growth. Around the world, tows and cities are responsible for over 80 per cent of the gross national product. While urban poverty is growing around the world, this is largely because many people – including the poor – are moving to urban areas.
The opportunities there extend beyond just jobs. Cities also offer greater opportunities for (3. SOCIETY)_social___ mobilization and women’s empowerment. Many young people, especially young women, regard the move to cities as an opportunity to escape traditional patriarchy and experience new freedoms. Urban areas also offer greater access to education and health services, including sexual and reproductive health care, further (4. PROMOTE)__promoting__ women’s empowerment and the realization of their reproductive right. This contributes to significantly reduces (5. FERTILE)_fertility__ in urban areas changing the trajectory of overall population growth.
This process, which is particularly (6. PRONUNCIATION)__pronounced__ in Africa and Asia, where much of the world’s population growth is taking place, is also an enormous opportunity for sustainability if the right policies are put in place. Urban living has the potential to use resources more (7. EFFICIENCY)_efficiently__, to create more sustainable land use and to protect the (8. DIVERSE) _biodiversity__ of natural ecosystems.
Still, the face of (9. EQUAL)_inequality__ is increasingly an urban one. Too many urban residents grapple with extreme poverty, (10. EXCLUDE)__exclusion___, vulnerability and marginalization.
Question 1: Supply the correct forms of the verbs in brackets.
1. It is crucial that Dido stops using Quang Ha
2. I will ring the bell one more time. If he doesn't answer, I think he must have gone out
3. I am sorry about the noise last night. We were having a party
4. The man who was rescued had been in the sea for ten hours
5. A great deal of time is being spent on his exercis
6. We want to be paid better wages
7. People always blame their circumstances for what they are
8. You will be stopped by a policeman if you try to cross the road now
Question 2: Use the correct form of the words in brackets to complete the following passage.
1. refusal 2. communication 3. pollution 4. thoughtless 5. neighborhood
6. action 7. suggestions 8. politely 9. successful 10. advice
Question 3: Fill in each numbered blank with a suitable word
1. place 2. these 3. more 4. which 5. several
6. phrases 7. Second 8. used 9. an 10. help
Question 4: Read the text then choose the correct answer
1B 2C 3C 4D
Question 5: a/ Each line in the following passage has a spare word; Underline that word and write it in the blanks given.
0. for 1. for 2. much 3. time 4. today 5. lot
6. with 7. more 8. it 9. have 10. able
b/ Fill in the blanks with a suitable prepositions
1. George fell off the ladder while he was painting the ceiling
2. We stopped everyone from leaving the building
3. Admission to university depends on examination results
4. Don't use that dictionary. It is out of date. Find one that is up to date
Question 6: Do as directed
1. Not only did my friend have excellent ideas, but he did a good job as well
2. Neither his explanation nor the examples he gives are clear
3. It is said that the price of gold is going up
4. He asked me when I would give that book back to him
5. Seldom years ago did people travel far from home
6. He was given a gift, and you were as well
7. No matter how intelligent you may be, you should be careful about this
8. He made a great discovery and was very proud of it
9. Lan found difficulty in accepting the situation
10. Thanks to the new technology applied in their fields, the farmers raised the output of rice
Mỗi quốc gia có quần áo truyền thống của họ. Áo dài được biết đến là trang phục truyền thống của Việt Nam đặc biệt là phụ nữ. Theo từ điển, định nghĩa của Áo dài là một chiếc áo dài tay với các tấm dài đến mắt cá chân ở phía trước và sau, mặc trên quần. Nó có thể được thiết kế với một số màu sắc, hoa văn như: hoa, thiên nhiên và các loại vải khác nhau. Mặc áo dài, phụ nữ trang nghiêm thu hút cơ thể của họ cũng như phản ánh một nền văn hóa dân tộc. Nó có một tiến trình phát triển từ mô hình đơn giản ngắn đến phong cách tinh tế hơn. Áo dài tượng trưng cho nhiều tính cách của phụ nữ Việt Nam: dịu dàng, siêng năng, tốt bụng và bản lĩnh. Vì vậy, nó rất tự hào cho phụ nữ mặc quần áo đặc biệt. Học sinh và giáo viên mặc áo dài trắng đến trường trung học và một số trường đại học vào thứ hai để tham gia buổi lễ. Hơn nữa, đó là bữa tiệc đính hôn mà chiếc váy nở trong Áo dài đại diện cho truyền thống của Việt Nam. Không chỉ ở Việt Nam, nó còn nổi tiếng trên thị trường quốc tế khi ngày càng có nhiều khách du lịch nước ngoài thử mặc áo dài khi đến thăm đất nước tôi. Họ có bình luận tốt và chúc mừng về nó. Bảo vệ và giữ gìn vẻ đẹp và bản chất của nó không chỉ là nhiệm vụ cá nhân mà còn của tất cả mọi người dân. Bên cạnh đó, Áo dài là một trang phục có lợi và thoải mái mà phụ nữ có thể chọn nó cho bất kỳ sự kiện và bữa tiệc nào. Mặc dù có một số lượng lớn xu hướng mới của thời trang, áo dài luôn đóng một vai trò quan trọng trong đời sống tinh thần của người Việt.
.............................................Chúc you học tốt.........................................................
By: Uyển Đình.
Đây là dạng đề khó vì nó cần vốn từ rộng và ngữ pháp chặt chẽ, dạng này chúng e chưa được luyện nhiều nên khá khó, cô có thể cho đáp án để bọn e tham khảo
Question 1
Kiến thức: đọc hiểu
Giải thích: regard somebody/something/yourself as something: xem như là
Đáp án: as
Question 2
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: divide (something) by something: lấy cái gì chia cho cái gì
Đáp án: by
Question 3
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: in comparison (with somebody/something): so sánh
Đáp án: comparison
Question 4
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: rather than: thay vì
Đáp án: rather
Question 5
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: with a view to something/to doing something: với ý định/ hi vọng làm gì
Đáp án: view
Question 6
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: buy (v): mua
money does not buy happiness: tiền không mua được hạnh phúc
Đáp án: buy
Question 7
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: almost (adv): hầu hết
Đáp án: almost
Question 8
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: the same time: cùng khoảng thời gian
Đáp án: same
Question 9
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: increase (v): tăng lên
Đáp án: increased
Question 10
Kiến thức: từ vựng
Giải thích: married (adj): đã kết hôn
Đáp án: married