Cho tập hợp \(A\) = ( \(11 ;\) \(14 ;\) ... \(;\) 140.) Số phần tử của tập hợp \(A\) là bao nhiêu?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Các số hữu tỉ thuộc tập A là:
\(\dfrac{1}{7}\); 0; - 11; -5,12(3)

A) A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10} ; B = {1;3;5;7;9} ; C = {2;4;6;8;10}
B) B \(\in\)A ; C \(\in\)A
C) 11;12;13

B = − 11 ; 6 ; − 10 ; 0 ; 11 ; C = 11 ; − 6 ; 10 ; 0 ; − 11 ; 6 ; − 10 ; D = 11 ; 6 ; 10 ; 0 ; E = 11 ; − 6 ; 10 ; 0 ; − 11 ; 6 .

Sửa đề: A={x∈N/7≤x≤11}
a) Số phần tử của tập hợp A là:
11-7+1=4+1=5(phần tử)
Tập hợp A gồm những phần tử là A={7;8;9;10;11}
b) 7∈A
9∈A
11∈A
Sửa đề: Cho tập hợp A = {x ∈ N|7≤ x 11}
---------------------------------------------------
a) A = {7; 8; 9; 10; 11}
Tập hợp A có 5 phần tử
b) 7 ∈ A ; 9 ∈ A; 11 ∈ A

a) khoảng cách giữa 2 phần tử là:
10-9=1
có số phần tử là:
(90-9):1+1=82
b) M={x|x thuộc N; 8<x<91}
A) số phần tử của tập hợp M là :
( 90 - 9 ) : 1 + 1 = 91
B) Ta thấy 9, 10, 11, ... , 90 là các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ thua 91. Đó cũng là tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp M.
Vậy: M = {x | x là số tự nhiên , 8 < x < 91 }.

Các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B là: 2; 14.
Giải:
A = {11; 14; ...; 140}
Xét dãy số: 11; 14;...; 140
Dãy số trên là dãy số cách đều với khoảng cách là:
14 - 11 = 3
Số số hạng của dãy số trên là:
(140 - 11) : 3 = 44(số)
Vậy tập hợp A có 44 phần tử.
Đáp số: 44 số