K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Danh từ (Noun): Là từ dùng để gọi tên người, vật, địa điểm, khái niệm.

  • Ví dụ: cat, student, happiness.
  • Thường đứng sau mạo từ (a, an, the).

Động từ (Verb): Là từ dùng để diễn tả hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ.

  • Ví dụ: run, eat, is (là/thì/ở).
  • Luôn cần có trong câu và chia theo thì.

Tính từ (Adjective): Là từ dùng để mô tả đặc điểm của danh từ hoặc đại từ.

  • Ví dụ: beautiful (mô tả một bông hoa), happy (mô tả một người).
  • Thường đứng trước danh từ hoặc sau động từ liên kết (be, seem...).

Trạng từ (Adverb): Là từ dùng để mô tả cách thức, thời gian, nơi chốn, mức độ của động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác.

  • Ví dụ: quickly (mô tả cách chạy), very (mô tả mức độ cao).
  • Nhiều trạng từ có đuôi "-ly".
  • Tham khảo
29 tháng 7

nó giống Tiếng Việt thôi

s có nghĩa là s thôi;-;

29 tháng 11 2021

Sô nhiều 

11 tháng 9 2021

undefinedVD: con mèo, ...

11 tháng 9 2021

Tham khảo undefined

27 tháng 11 2016
HIỆN TẠIHiện tại đơn - Simple Presentdiễn tả một sự việc xảy ra liên tục hay là có tính chất lặp đi lặp lại như một thói quen,
một sự thật hiển nhiên luôn luôn đúng
Hện tại tiếp diễn - Present ContinuousDiễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói
Hiện tại hoàn thành - Present PerfectDiễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ, đã hoàn thành và có kết quả ở hiện tại hoặc còn tiếp diễn ở hiện tại
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect ProgressiveDiễn tả hành động kéo dài bắt đầu từ quá khứ, đã hoàn thành ở hiện tại hoặc còn tiếp diễn ở hiện tại.
QUÁ KHỨQuá khứ đơn - Simple PastDiễn tả hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm ở quá khứ, không liên quan đến hiện tại.
Quá khứ tiếp diễn - past progressiveDiễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định ở quá khứ để nhấn mạnh tính chất liên tục của hành động trong các trường hợp chúng ta dùng.
Quá khứ hoàn thành - Past Perfect- Diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.
- Chú ý: thì quá khứ hoàn thành được coi là dạng quá khứ của thì hiện tại hoàn thành.
TƯƠNG LAITương lai đơn - Simple Future- Diễn tả hành động sẽ thực hiện trong tương lai
– Để diễn tả hành động chúng ta quyết định làm ở thời điểm nói
– Hứa hẹn làm việc gì
– Đề nghị ai đó làm gì
– Chúng ta có thể sử dụng “shall I/shall we…?”để hỏi ý kiến của ai đó (đặc biệt khi đề nghị hoặc gợi ý)
Tương lai tiếp diễn - Future Progressive– Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai
– Diễn tả một hành động đang diễn ra khi một hành động khác xen vào ở tương lai
Tương lai hoàn thành - Future Perfect– Diễn tả một hành động bắt đầu từ trước và kết thúc trước một thời điểm hoặc một hành động khác ở tương lai.
25 tháng 12 2021

danh từ: bà

động từ: hướng dẫn

tính từ: nhiệt tình

25 tháng 12 2021

Còn dàn ý thì sao bạnvui

30 tháng 3 2017

cho vài k đi bà con ơi

30 tháng 3 2017

cho vài k đi bà con ơi

25 tháng 11 2019

Tính từ so sánh hơn thêm '' er ''

Tính từ so sánh nhất thêm '' est ''

25 tháng 11 2019

cảm ơn nhé.

18 tháng 2 2017

Điểm khác biệt cơ bản giữa ứng động với hướng động là tác nhân kích thích không định hướng

Chọn C.

21 tháng 7 2017

Đáp án C

Điểm khác biệt cơ bản giữa ứng động với hướng động là tác nhân kích thích không định hướng 

7 tháng 7 2017

Đáp án: A

1, Verb 

*Location : 

- Thường đứng sau Chủ ngữ .

- Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên .

2, Adjective

*Location : 

- Đứng trước Danh từ .

- Đứng sau TOBE

3,Noun

*Location : 

- Sau Tobe .

- Sau tính từ .

- Đầu câu làm chủ ngữ .

- Sau a/an, the, this, that, these, those…

- Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their…

- Sau many, a lot of/ lots of , plenty of…

4, Adverb

*Location : 

- Đứng sau động từ thường .

- Sau tân ngữ .