Viết công thức các đồng phân hình học của pent – 2 – ene và gọi tên các đồng phân hình học trên.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Không có đồng phân nào phản ứng được với dung dịch Br2 và hiđro bromua.

1. K2CO3: Muối
2. CuO: Oxit bazơ
3. SO2: Oxit axit
4. H2SO4: axit có nhiều oxi
5. Mg(NO3)2: muối
6. NaOH: bazơ
7. H2S: axit không có oxi
8. P2O5: oxit axit
9. MgCl2: muối
10. Fe2O3: oxit bazơ
11. H2SO3: axit có ít oxi
12. Ca2(PO4)3: muối
13. Fe(OH)3: bazơ
14. Pb(NO3)2: muối
15. BaSO4: muối

Câu 1: Phân loại và gọi tên các chất có công thức hoá học sau: Cu2O, Fe(OH)3, HBr, NaH2PO4, FeS, NaNO2, N2O3, H2CO3.
Axit :
- HBr : axit bromhidric
- H2CO3 : axit cacbonic
Bazo :
- Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit
Oxit bazo :
- Cu2O : Đồng (I) oxit
Oxit axit :
N2O3 : Dinito trioxit
Muối :
- NaH2PO4 : natri dihidrophotphat
- FeS : Sắt (II) sunfua
- NaNO2: Natri nitrit
Câu 2: Viết CTHH của các chất có tên gọi sau
a) Bari oxit : BaO
b) Kali nitrat : KNO3
c) Canxi clorua : CaCl2
d) Đồng(II) hidroxit : Cu(OH)2
e) Natri Sunfit : Na2SO3
f) Bạc oxit : Ag2O
g) Canxi hidro cacbonat : Ca(HCO3)2
Câu 1:
Oxit axit
-N2O3 : Đi Nitơ tri Oxit
Oxit bazơ
-Cu2O : Đồng (I) Oxit
Bazơ
-Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit
Axit
Axit không có oxi:
-HBr : Axit Brom hidric
Axit có oxi:
-H2CO3 : Axit cacbonic
Muối:
-NaH2PO4 : Natri đi hidro photphat
-FeS : Sắt (II) sunfua
-NaNO2 : Natri Nitrit
Câu 2:
a) Bari oxit : BaO
b) Kali nitrat : KNO3
c) Canxi clorua : CaCl2
d) Đồng(II) hidroxit : Cu(OH)2
e) Natri Sunfit : Na2SO3
f) Bạc oxit : Ag2O
g) Canxi hidro cacbonat : Ca(HCO3)2

Tham khảo:
- Đồng phân không phân nhánh: CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3: pentane.
- Đồng phân phân nhánh: : 2 - methylbutane
: 2,2 – dimethylpropane.

Tham khảo:
Độ bão hoà K = \(^{\dfrac{2,7+2-8}{2}}\)=4 ⇒ptu có chứa 1 vòng benzen
Ứng với công thức phân tử C7H8O thì chất là dẫn xuất hiđrocacbon thơm.
1. o-crezol/ 2 – metylphenol
2. m-crezol/ 3 – metylphenol
3. p-crezol/ 4 – metylphenol
4. phenylmetanol/ ancol benzylic.
5. Anisol/ metoxybenzen

Các đồng phân hydrocarbon thơm có công thức phân tử C8H10:
Chất (3) và (4) là đồng phân về số lượng các gốc alkyl gắn với vòng benzene của o – xylene.

Câu 13: Cho 4,48 gam một anken X tác dụng với dung dịch Br2 dư, thu được 17,28 gam sản phẩm cộng. Công thức phân tử của anken là:
A: C5H10
B: C4H8
C: C2H4
D: C3H6
\(PTHH:X+Br_2\rightarrow XBr_2n_X=n_{Br_2}=\dfrac{17,28-4,48}{160}=0,08\left(mol\right)\\ M_X=\dfrac{4,48}{0,08}=56\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ Đặt.CTTQ.X:C_nH_{2n}\left(n\ge2\right)\\ Ta.có:14n=56\\ \Leftrightarrow n=4\\ Vậy.X.là:C_4H_8\)
Câu 13: Chọn B
Tham khảo:

Cis - pent - 2 - ene ; trans - pent - 2 - ene