Match the beginnings with the endings.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Match the beginnings of the sentences to the correct endings:
1. You can't watch television in the UK... g. ... unless you have a licence.?????
2. Don't tell her what happened. b. ... unless she asks you.
3. You don't have to call me. a. ... unless you're going to be late.
4. We're going for a picnic tomorrow. f. ... unless it rains.
5. Children are not allowed into the cinema. c. ... unless they are with an adult.
6. You have to pay to enter the exhibition. h. ... unless you are over 65 years old.
7. Michael's quite shy. He doesn't talk to people. d. ... unless they talk to him first.
8. I'm not buying that computer. e. ... unless they give me a discount.

*Nối danh từ vào mục g-i
g. men
(đàn ông)
f. sheep
(con cừu)
i. clothes
(quần áo)
g. men
(đàn ông)
f. sheep
(con cừu)
i. clothes
(quần áo)
1-s
2-es
3-es
4-s
5-ies
6-ves

1. Katniss Everdeen has got long brown hair. She's wearing a brown jacket and a black T-shirt.
(Katniss Everdeen có mái tóc dài màu nâu. Cô ấy đang mặc một áo khoác nâu và áo thun đen.)
2. Black Widow has got long wavy hair. She's wearing a black jacket and black trousers.
(Góa phụ đen có một mái tóc dài gợn sóng. Cô ấy đang mặc một cái áo khoác đen và quần âu đen.)
3. Newt Scamander has got short curly hair. He's wearing a waistcoat, a bow tie and a long coat.
(Newt Scamander có một mái tóc xoăn ngắn. Anh ấy đang mặc một cái áo gi-lê, một chiếc nơ, và một cái áo khoác dài.)
4. James Bond has got short fair hair. He's wearing a suit and a tie.
(James Bond có một mái tóc ngắn màu vàng hoe. Anh ấy mặc một bộ com lê và một chiếc cà vạt.)

Part 1
1 A
2 G
3 B
4 C
5 D
6 F
Part 2
1 meets
2 got
3 is spoken
4 being
5 unpolluted
6 poisonous
7 products

1 - a, c, d, e, g, h
The house will have robots to cleans the floors, wash clothes, cook meals, feed the dogs and cats, water the flowers.
(Ngôi nhà sẽ có người máy để lau sàn, giặt quần áo, nấu bữa ăn, cho chó mèo ăn, tưới hoa.)
2 - b, d, f
The house will have a super smart TV to contact my friends, buy food from the supermarket, send and receive emails.
(Ngôi nhà sẽ có một chiếc TV siêu thông minh để tôi liên lạc với bạn bè, mua thức ăn từ siêu thị, gửi và nhận email.)
Tạm dịch:
Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ ở trên một hòn đảo. Nó sẽ được bao quanh bởi những cây cao và biển xanh. Trước nhà sẽ có bể bơi. Sẽ có một chiếc trực thăng trên mái nhà. Tôi có thể bay đến trường trong đó.
Sẽ có một số robot trong nhà. Họ sẽ giúp tôi lau sàn nhà, nấu ăn, giặt quần áo và tưới hoa. Họ cũng sẽ giúp tôi cho chó và mèo ăn.
Sẽ có một chiếc TV siêu thông minh. Nó sẽ giúp tôi gửi và nhận email, cũng như liên lạc với bạn bè của tôi trên các hành tinh khác. Nó cũng sẽ giúp tôi mua thực phẩm từ siêu thị.

1. Give my greetings - A | A. to your parents! |
2. Give a ring when - F | B. after yourself! |
3. Have - G | C. to email me! |
4. Enjoy your - E | D. slowly, please! |
5. Don't forget - C | E. holiday! |
6. Look - B | F. you get there |
7. Drive - I | G. a good journey! |
8. Speak - D | I. carefully |
1c
2a
3e
4b
5d
1. I like animal programmes, and my brother likes them, too.
(Tôi thích các chương trình động vật, và anh trai tôi cũng thích chúng.)
2. I'll get up early tomorrow, so I can be at the stadium on time.
(Tôi sẽ dậy sớm vào ngày mai, vì vậy tôi có thể có mặt tại sân vận động đúng giờ.)
3. Sometimes we read books, and sometimes we play sports.
(Đôi khi chúng tôi đọc sách, và đôi khi chúng tôi chơi thể thao.)
4. My little brother can colour pictures, but he can't draw.
(Em trai tôi có thể tô màu những bức tranh, nhưng em ấy không thể vẽ.)
5. We love outdoor activities, so we spend every Saturday playing sports.
(Chúng tôi yêu thích các hoạt động ngoài trời, vì vậy chúng tôi dành thứ Bảy hàng tuần để chơi thể thao.)