Hoàn thành thông tin bằng cách đánh dấu tích V vào phương pháp thích hợp theo mẫu bảng 16.1
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Loại năng lượng
| Tái tạo | Chuyển hóa toàn phần | Sạch | Ô nhiễm môi trường |
Năng lượng dầu mỏ |
| ✓ |
| ✓ |
Năng lượng mặt trời | ✓ |
| ✓ |
|
Năng lượng hạt nhân |
| ✓ | ✓ |
|
Năng lượng than đá |
| ✓ |
| ✓ |

Đối tượng thực vật | Hormone kích thích | Hormone ức chế | Lợi ích |
Cây lấy sợi, lấy gỗ | x |
| Giúp cây dài ra để có chất lượng tốt. |
Cây quất cảnh | x |
| Giúp cây tạo nhiều quả, tăng giá trị thẩm mĩ của cây cảnh. |
Hành, tỏi, khoai tây |
| x | Giúp cây không nảy mầm, tránh làm hao hụt giá trị dinh dưỡng của củ. |

Đặc điểm | Con sinh ra có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái | Con sinh ra từ một phần cơ thể mẹ | Con có các đặc điểm giống hệt mẹ | Con có những đặc điểm khác mẹ |
Sinh sản ở trùng roi |
| x | x |
|
Sinh sản ở cây gừng |
| x | x |
|
Sinh sản ở thủy tức |
| x | x |

Tham khảo!
Thói quen | Nguy cơ xảy ra | Đề xuất biện pháp |
Ăn quá mặn, quá chua, nhiều đường | Hệ bài tiết làm việc quá tải | Có chế độ ăn uống hợp lí, không ăn quá mặn, quá chua, nhiều đường. |
Không uống đủ nước | Giảm khả năng bài tiết nước tiểu | Uống đủ nước theo nhu cầu và thể trạng cơ thể. |
Nhịn đi tiểu khi buồn tiểu | Tăng nguy cơ lắng sỏi trong hệ bài tiết nước tiểu | Cần tiểu tiện khi buồn tiểu, hạn chế tối đa việc nhịn tiểu. |
Không giữ vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu | Tăng nguy cơ viêm nhiễm hệ bài tiết nước tiểu | Thường xuyên giữ vệ sinh cho cơ thể và hệ bài tiết nước tiểu. |
Ăn thức ăn ôi thiu | Gây độc hại cho hệ bài tiết nước tiểu | Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại. |

STT | Tên cây | Thân đứng | Thân leo | Thân bò | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thân gỗ | Thân cột | Thân cỏ | Thân quấn | Tua quấn | |||
1 | Cây đậu ván | X | |||||
2 | Cây nhãn | X | |||||
3 | Cây rau má | X | |||||
4 | Cây dừa | X | |||||
5 | Cây mướp | X |

Bệnh, tật | Biểu hiện | Nguyên nhân | Cách phòng ngừa |
Vẹo cột sống | Tình trạng cột sống bị cong bất thường sang một bên. | Có thể là do ngồi không đúng tư thế, bàn ghế không phù hợp với chiều cao người học, đeo cặp sách hoặc mang vác vật nặng thường xuyên, ... | - Đi, đứng, ngồi đúng tư thế. - Tránh những thói quen ảnh hưởng không tốt đến hệ vận động. |
Loãng xương | Đau lưng, còng lưng, gãy xương sau một chấn thương rất nhẹ,… | Do quá trình lão hoá tự nhiên hoặc do chế độ ăn thiếu calcium, ... | - Duy trì chế độ ăn đủ chất và cân đối, bổ sung vitamin và khoáng chất thiết yếu. - Thường xuyên rèn luyện thể dục, thể thao. - Tắm nắng. |
Bong gân | Đau, sưng, bầm tím, khó cử động, cơ bị co thắt, chuột rút. | Do bị chấn thương khi thể thao, tai nạn trong sinh hoạt, bê vác vật nặng quá sức, vận động sai tư thế. | - Đi, đứng, ngồi đúng tư thế. - Tránh những thói quen ảnh hưởng không tốt đến hệ vận động. |

Bệnh về đường tiêu hóa | Nguyên nhân | Triệu chứng | Cách phòng, chống |
Sâu răng | Do vi khuẩn trong các mảng bám, thức ăn dư thừa trong các kẽ răng phát triển và gây phá hủy cấu trúc răng. | Đau, buốt răng; răng nhạy cảm; xuất hiện đốm nâu, đen ở răng hoặc có lỗ hổng trên răng,… | Giữ vệ sinh răng miệng; hạn chế ăn vặt; khám răng định kì;… |
Viêm dạ dày | Do nhiễm khuẩn; căng thẳng quá độ; ăn không đúng bữa, khẩu phần ăn không hợp lí hoặc lạm dụng các chất có cồn, thuốc kháng viêm,… | Chán ăn, chướng bụng, đau bụng, khó tiêu,… | Duy trì chế độ ăn uống hợp lí; nghỉ ngơi, sinh hoạt điều độ; giữ tinh thần thoải mái. |
Táo bón | Do chế độ ăn uống không hợp lí; mắc các bệnh lí như tắc nghẽn ống tiêu hóa,…; sử dụng một số loại thuốc như thuốc chống trầm cảm, thuốc kháng acid,…;… | Đại tiện khó, chướng bụng, sờ thấy bụng cứng, lâu không thể đại tiện,… | Cần có chế độ ăn uống hợp lí; vận động thích hợp; tránh căng thẳng; không nhịn đi đại tiện, tập thói quen đi đại tiện vào một khung giờ hàng ngày;… |