
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


tranh = tranh vẽ
chanh = ??? ko biết
Trưng = trưng bày
chưng = bánh chưng
trúng = ném trúng (một vật gì đó)
chúng = hội chúng, chúng ta
trèo = trèo cây
chèo = (có phải mái chèo ko nhỉ)
báo = nhà báo
báu = báu vật
cao = cao lớn
cau = quả cau, cây cau
lao = lao động, vi khuẩn lao
mào = chào mào
màu = bút sáp màu, màu vẽ
Mong bạn k cho mik
Mình cố hết sức r mới nghĩ ra từ nhé
tranh: tranh giành
chanh: quả chanh
trưng: đặc trưng
chưng: bánh chưng, chưng cất.
trúng: trúng mã số
chúng: chúng mình, chúng nó.
trèo: leo trèo
chèo: chèo thuyền
báo: báo tin, con báo.
báu: kho báu, châu báu, báu vật, quý báu.
cao: cao lớn, cao to.
cau: cây cau, quả cau,lá cau.
lao: rặng phi lao, công lao, cô lao công.
lau: lau nhà, lau bàn ghế.
mào: mào đỏ
màu: màu cam, vàng, lục, lam, chàm, tím, xám, hồng đào, hồng nhạt, hồng đậm, sắc màu, hộp bút màu(dịch tiếng anh là crayon box)
Đây là tất cả từ mình đã tìm được.

từ | từ đồng nghĩa | từ trái nghĩa |
---|---|---|
siêng năng | cần cù | lười biếng |
dũng cảm | can đảm | hèn nhát |
lạc quan | tin tưởng | bi quan |
bao la | thênh thang | chật hẹp |
chậm chạp | chậm rãi | nhanh nhẹn |
đoàn kết | hợp sức | chia rẽ |
Đồng nghĩa và Trái nghĩa:
- siêng năng : chăm chỉ >< lười biếng
- dũng cảm : quả cảm >< nhút nhát
- lạc quan : yêu đời >< bi quan
- bao la : mênh mông >< hẹp hòi
- chậm chạp : lề mề >< nhanh nhẹn
- đoàn kết : hợp lực >< chia rẽ
# HỌC TỐT

a) Người Anh rất cao .
Máy tính đời mới có chất lượng cao hơn máy tính thường .
b) Máy giặt này nặng tận 880 kg .
Bệnh của bà ấy đã nặng hơn .
Chúc bạn học tốt . 😊😊😊

Chọn B
@Nguyễn Hữu Minh Quang
From Trịnh Đức Tiến
HT và $$$
???
?