K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 2 2018

câu1

em hãy vt tất cả các thì đã học.Cách sử dụng,ví dụ và công thức và lưu ý

câu2

em hãy vt tất ca các công thức đx học ở kì 1 và ví dụ

ko cần đâu nha quyên

19 tháng 2 2018

thạnks

7 tháng 5 2018

trên mạng ko thiếu đâu

7 tháng 5 2018

1. Từ chỉ số lượng:

  • a lot of + N đếm được và không đếm được
  • lots of + N đếm được và không đếm được
  • many + N danh từ đếm được số nhiều
  • much + N không đếm được

Ex: She has lots of / many books.

There is a lot of / much water in the glass.

2.  Câu so sánh:

a. So sánh hơn:

  • Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than  …..         I am taller than
  • Tính từ dài: S + be + more + adj + than ….           My school is  more beautiful  than your school.

b.  So sánh nhất:

  • Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est …..            He is the tallest in his
  • Tính từ dài: S + be + the most + adj ….             My school is the most

c.  Một số từ so sánh bất qui tắc:

  • good / well              better              the best
  • bad                         worse              the worst

3.  Từ nghi vấn:

  • what: cái gì
  • where:ở đâu
  • who: ai
  • why: tại sao
  • when: khi nào
  • how: như thế nào
  • how much: giá bao nhiêu
  • how often: hỏi tần suất
  • how long: bao lâu
  • how far: bao xa
  • what time: mấy giờ
  • how much + N không đếm được:  có bao nhiêu
  • how many + N đếm được số nhiều:  có bao nhiêu

4.  Thì

Thì

Cách dùngDấu hiệu

Ví dụ

SIMPLE PRESENT

(Hiện tại đơn)

 

– To be: thì, là, ở

KĐ: S + am / is / are

–  chỉ một thói quen ở hiện tại

–  chỉ một sự thật, một chân lí.

– always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom (hiếm khi), every, once (một lần),–  She often gets up at 6 am.

–  The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông)

PĐ: S + am / is / are + not NV: Am / Is / Are + S …?

– Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es)

PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 …?

 twice (hai lần) 
PRESENT CONTINUOUS

(Hiện tại tiếp diễn) KĐ: S + am / is / are + V-ing

PĐ: S + am / is / are + not + V-ing

 

NV: Am / Is /Are + S + V-ing?

– hành động đang diễn ra ở hiện tại.–  at the moment, now, right now, at present

–  Look! Nhìn kìa

–  Listen! Lắng nghe kìa

–  Now, we are learning

English.

–  She is cooking at the moment.

SIMPLE PAST

(Quá khứ đơn)

 

–  To be:

KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were

PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S …?

 

–  Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed

PĐ: S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….?

– hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.– yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, …–  She went to London last year.

–  Yesterday, he walked

to school.

SIMPLE FUTURE

(Tương lai đơn)

 

KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll

PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)

 

NV: Will / Shall + S + V1 …?

– hành động sẽ xảy ra trong tương lai– tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) ….–  He will come back tomorrow.

–  We won’t go to school next Sunday.

16 tháng 1 2020

I- Viết các tính từ trái nghĩa của các tính từ sau:

1. big ......................        4. heavy ........................

2. tall .........................       5. strong .......................

3. thin ......................        6. new ......................

II- Khoanh tròn đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D:

1. "................. do you feel?" – "I feel tired."

A. What          B. When            C. Why            D. How

2. I'm tired. I'd ................. down.

A. to sit          B. sitting            C. sat             D. sits

3. I ................. some noodles because I'm hungry.

A. would          B. wouldn't        C. would        D. wouldn't

4. There are ................. milk in the bottle on the table.

A. some          B. any              C. a              D. an

5. There ................. some homework of unit 10 in your exercise book.

A. are            B. be               C. am             D. is

6. There isn't ................. books in this room.

A. some          B. any              C. a               D. an

III- Hoàn tất hội thoại với các từ có sẵn trong khung:

Vegetables       fruit        aren't        drink

any       some         what's       is

Phong: (1)...........................for your lunch, Nam?

Nam: There (2).........................some chicken and some rice.

Phong: Are there any..........................?

Nam: No. There (4)..........................any vegetables.

Phong: Is there any (5)................................?

Nam: Yes. There are some bananas.

Phong: What is there to (6).....................?

Nam: There is (7)..............................orange juice.

Phong: Is there (8)........................soda?

Nam: No. There isn't any soda.

ĐỀ SỐ 2

I- Viết các tính từ trái nghĩa của các tính từ sau:

1. black ..........................      4. hot ...........................

2. new .............................     5. hungry ...........................

3. long ........................        6. light .............................

II- Khoanh tròn đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D:

1. "................. are Lan's eyes?" – "They are blue."

A. What          B. How          C. When           D. What color

2. "Is your book black ................. white?" – "It's black."

A. and           B. or            C. a              D. an

3. ................. your teeth white and clean?

A. Is            B. Are           C. Am            D. Be

4. "What ................. you ?" – "I'd some noodles."

A. will           B. would         C. want           D. old

5. "Is there ................. milk?" – "Yes, there is."

A. some         B. any           C. a              D. an

6. "Would you an orange?" – "No, ................."

A. I would        B. She would      C. I wouldn't        D. I'd

III- Hoàn tất hội thoại với các từ có sẵn trong khung:

Would     not     noodles      cold drink     feel         hot    full

Huong: How do you (1).................................., Phong?

Phong: I'm (2)......................and I'm thirsty.

Huong: What would you (3)..........................?

Phong: I'd a (4)....................................

Huong: (5)....................................you some noodles?

Phong: No, thanks. I'm (6)..................................

Huong: Would you a cold drink, Nam?

Nam: No, I wouldn't. I'm (7)..............................thirsty, but I'm hungry. I'd some (8).....................

mik thu thập tất cả các đề kiểm tra tiếng anh lớp 6 quan trọng nên bn ôn chủ yếu vào nha

chúc bn thi điểm trên 9 không dưới 8 môn anh

17 tháng 1 2020

Cám ơn nhiều nhé

19 tháng 4 2016

Đề cương hay 1 tiết vậy bn? Sao bạn ko lên mạng kiếm đi?

19 tháng 4 2016

thi cuối kì đó bạn, bây h lên mạng tìm toàn đề của sách cũ

 

10 tháng 5 2018

PART A: LISTENING COMPREHENSION (10pts)

I. Listen to the conversation and decide which statements are true or false. k (v) in the right column. (6pts)

Statements

True

False

1. Mi enjoys collecting glass bottles.

2. She started her hobby four years ago.

3. Her father shares this hobby with her.

4. She thinks collecting glass bottles is difficult.

5. She can make flower vases or lamps from these bottles.

6. She will continue her hobby in the future.

 

II. You will hear a woman asking for information about the city bus tour. Listen and complete the answers 7-10. (4pts)

City Bus Tours

Bus Tours depart every (7) _________  minutes.

Last tour departs at (8) __________.

ket prices:      + Adults:     £10 

                            + Children:  £ 5

Tour Bus Office Address:  (9) __________________  Street.

Buses leave from the (10) _________ Hall.

PART B: PRONUNCIATION, VOCABULARY AND GRAMMAR

III. Choose the word A, B, C or D whose underlined part is pronounced differently from the others. (4pts)

11. A. pick               B. ticket                C. rock                     D. vacation

12. A. start              B. minutes             C. measure               D. sick

13. A. together         B. guess               C. regular                  D. teenager

14. A. knife              B. socket              C. desk                      D. bookshelf

IV. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. (10pts)

15. This papaya is green. It is not __________.

A. small                   B. yellow               C. good                       D. ripe

16. I didn't go to the cinema yesterday and Lan __________.

A. doesn't, either       B. didn't, neither     C. didn't, either            D. wasn't, either

17. Would you to go to the movies tonight? - __________

A. Yes, I do               B. Yes, I would      C. Yes, I'd love to         D. Yes, please

18. Some people play video games at home. __________ play them in arcades.

A. Others                   B. Other               C. Another                   D. Each other

19. Hoa is reading short stories __________ Jack London.

A. of                          B. from                 C. by                           D. with

20. She was __________ of watching television.

A. interested               B. tired                 C. tiring                       D. pleased

21. My new shoes don't __________ me very well. They are too big.

A. suit                        B. match              C. fit                           D. agree

22. Mary and I are looking forward __________ our old friend.

A. of seeing                B. for seeing         C. to see                    D. to seeing

23. There are two churches in the town and __________ of them are extremely old.

A. both                       B. each                C. all                          D. most

24. I'm going to a wedding on Saturday. __________ is getting married.

A. A friend of me         B. A friend of mine C. One my friend        D. A friend of I

V. Supply the correct tense or form of the verbs in brackets. (10pts)

25. I remember (meet) him somewhere.

26. You look tired. Sit down and I (make) you a cup of tea.

27. I'm trying (finish) my work. Please, stop (talk).

28. She paid for her ket and (leave).

29. You look worried. What you (think) about?

30. Everything (look) strange to newcomers.

31. My friend asked me (not tell) to anyone about it.

32. After (leave) school, John (find) it very difficult to get a job.

VI. Give the correct form of the words in brackets to complete the sentences. (10pts)

33. He tried to learn Chinese but he was ___________.                                         (SUCCESS)

34. He will never forget his happy ___________.                                                   (CHILD)

35. How is your grandfather? – He is much ___________ today.                             (WELL)

36. I watch TV every day because it is very ___________.                                     (INFORM)

37. We must keep our environment ___________.                                                  (POLLUTE)

38. They canceled all the ___________ because of the fog.                                    (FLY)

39. I'm going to the shop for a rice ___________. What brand do you recommend?   (COOK)

40. Every ___________ in my neighborhood has at least one TV set.                      (HOUSE)

41. I can do all of these exercises ___________.                                                   (EASY)

42. His ___________ of some words is not correct.                                                (PRONOUNCE)

VII. Supply the missing prepositions. (5 pts)

43. I couldn't meet Mary because she was ________.

44. It won't be very long. I'll be back ________ ten minutes.

45. Please, translate this arle ________ English for me.

46. My brother is much better ________ gardening than me.

47. Sam Son beach is always crowded ________ tourists in the summer.

10 tháng 5 2018

PART A: PHONES: (5 points).

I. Choose the word whose underlined part pronounced differently from that of the others by circling A, B, C or D.

1. A. nervous              B. scout                C. household             D. mouse

2. A. last                      B. taste                 C. fast                       D. task

3. A. improved             B. returned           C. arrived                  D. stopped

II. Choose the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, C or D .

1. A. comfort               B. nation               C. apply                      D. moment

2. A. medical              B. advise               C. vegetables             D. physical

PART B: VOCABULARY AND GRAMMAR:

I. Circle the best answer A, B, C or D to complete the following sentences: (10 points).

1. Most people enjoy .......................to different parts of the world.

A. to travel                B. travel                 C. traveling                   D. traveled

2. ....................... time do you spend learning English every day?

A. How much           B. How many         C. How long                 D. How often

3. This orange tastes ........................

A. sweetly                B. sweety               C. sweet                      D. sweets

4. Every one had ....................... at the picnic.

A. good time            B. a good time        C. good times             D. better time

5. Would you to .......................for a walk later?

A. have                   B. make                    C. do                         D. go

6. Please don’t ....................... so much noise.

A. go                        B. make                    C. do                       D. take

7. Is there anything good.......................TV tonight?

A. on                        B. in                           C. near                  D. at

8. My mother doesn’t coffee and .......................

A. neither do I            B. neither I do             C. either do I                 D. I don’t too

9. Wear your hat. It will .......................your head.

A. protect                  B. defend                     C. secure                      D. guarantee.

10. The news on TV last night...........................very good.

A. was                        B. has                       C. were                          D. be

11. My father often drives his car ______ a speed of 50 kilometres an hour.

A. with                        B. on                          C. in                              D. at

12. Water never runs ______.

A. downhill                   B. uphill                    C. upside                      D. downside

13. It will be ready _______ two weeks.

A. for                            B. on                       C. in                               D. to

14. His parents were _______ poor to send him to school.

A. too                            B. much                  C. so                            D. very

15. It took ______ time to learn this lesson.

A. so many                   B. so                        C. so much                   D. such

16. He can’t buy that car because he has ______ money.

A. a lot of                      B. a little                  C. little                          D. few

17. It is ______ book that just a few people it.

A. so an old                  B. so old                  C. such old                   D. such an old

18. Unless you ______ quiet, I’ll go out.

A. don’t keep                 B. keep                   C. kept                         D. didn’t keep

19. How far is it from your house to your school? - “ ________”

A. I take 20 minutes to get to my school.

B. It took 20 minutes to get to my school.

C. It takes me 20 minutes to get to my school.

D. It took me 20 minutes to get to my school.

20. How often do you go to the post office? - “ _________”

A. two a week                    B. twice a week                C. two times a week               D. second time a week

II. Give the correct form of the verbs in brackets.

1. What you (do)…………at the moment? I (watch) ………….T.V.

2. We (not buy)................a book yesterday.

3. You must (do) ......................your homework before watching TV.

4. How much it ( cost ) …………….to mail a latter to England?

5. I will send him the message as soon as he (return)………………

6. A little girl can’t spend all her time (listen) ……………..to stories.

7. Hong and Nam (be )............ absent from class yesterday?

8. When my sister and I (live)................in Hue we (visit)............... a lot of interesting places.

III. Fill in the blank with one suitable preposition.

1. Life ……….the city is .different from that in the country.

2. Trang received a letter …………her aunt last week.

3. Eating too much candy is bad …………you.

4. Bao is very good ………………fixing house hold appliances.

5. We usally go fishing ………….summer.

6. They always go to school …………foot.

7. There are some English books ……….. the back of the library.

8. My school team took part …………… walking competition last year.

9. Please, come ……………….. It is cold outside.

10. Mr. Long is having a meeting ………….8.00 and 10.00 am today.

IV. Give the correct form of the words in parentheses. (10 points).

1. She often feels …………………when she gets bad marks. (happy)

2. My stomachache ....................... after I took the tablets. (appear)

3. My favorite subject at school is physical…………….. (educate)

4. Do you know that video games may be .................? (addict)

5. Catching the common cold is ................for everybody. (please)

6. Hoa is the most…………………………. girl in her class. (beauty)

7. My father has a ...................…computer. He often brings it with him when he’s away on business. (port)

8. Some of the children …….boys, play marbles when there is a break. (main)

9. My sister has a big……………………….….of stamps. (collect)

10. I have ....................time to play than my friends(little)

22 tháng 12 2016

hoắt đờ heo

Luyện tập tổng hợp

19 tháng 12 2017

1,hát tiếng anh.
2,đọc thơ bằng tiếng anh.
3,nói cho cả lớp biết mình đã làm gì vào cuối tuần bằng tiếng anh.
4,biểu diễn trước lớp bằng tiếng anh.
chị k cho em nhé,em mới học lớp 5 nhưng mà mỗi tiết tiếng anh là bọn em phải thực hiện những nghi thức đó.em nghĩ lên lớp 6 cũng vậy thôi.chứ em không biết có sai hay không,em biết tới đâu thì em giúp chị tới đó.nếu sai thì chị thông cảm cho em nhé

28 tháng 11 2019

nội dung tham gia giúp em hoc j toán 

 1 ko đưa ra câu hỏi nhảm nhí 

2 .......................

3..............................

4...............................

5...................

................... đọc phần nội qyu đi  và sửa lỗi nhé bạn

I'am Lê Trung Dũng 6B

Nhớ mk ko

Hihihihihihi

Mai tui mới kiểm tra

Ôn đi nhá

Đùng gian lận , mách thầy đấy

Tui có link trang bà rồi