tìm x biết 4x -5 chia hết cho 13
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Để x + 5 chia hết cho x + 2
hay (x + 2) + 3 chia hết x + 2
vì x+ 2 chia hết cho x+2 nên 3 sẽ chia hết cho x + 2
hay x + 2 thuộc Ư(3)= {-1, 1, 3, -3}
x + 2 | -1 | 1 | 3 | -3 |
x | -3 | -1 | 1 | -5 |
Vậy x= -3, -1, 1, -5
b, \(2x+3⋮x+1\)
\(2\left(x+1\right)+1⋮x+1\)
\(1⋮x+1\)hay \(x+1\inƯ\left(1\right)=\left\{\pm1\right\}\)
x + 1 | 1 | -1 |
x | 0 | -2 |
d, \(3x+13⋮2x+6\)
\(6x+26⋮2x+6\)
\(3\left(2x+6\right)+8⋮2x+6\)
\(8⋮2x+6\)hay \(2x+6\inƯ\left(8\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm4;\pm8\right\}\)
2x + 6 | 1 | -1 | 2 | -2 | 4 | -4 | 8 | -8 |
2x | -5 | -7 | -4 | -8 | -2 | -10 | 2 | -14 |
x | -5/2 | -7/2 | -2 | -4 | -1 | -5 | 1 | -7 |
Theo bài ra: n không chia hết cho 3
=> n : 3 dư 1 hoặc dư 2
=> n2 : 3 dư 12 hoặc 22
=> n2 : 3 dư 1
=> n2 = 3k + 1 ( k thuộc N )
=> n2 + 5 = 3k + 1 + 5
= 3k + 6
= 3 ( k + 2 ) chia hết cho 3
Vậy n2 + 5 chia hết cho 3 ( Điều phải chứng minh )
Theo bài ra, ta có:
4x - 5 chia hết cho 13
=> 4x - 5 + 13 chia hết cho 13
=> 4x + 8 chia hết cho 13
=> 4 ( x + 2 ) chia hết cho 13
Mà ƯCLN ( 4; 13 ) = 1
=> x + 2 chia hết cho 13
=> x + 2 = 13k ( k thuộc N* )
=> x = 13k - 2
Vậy x = 13k - 2 ( k thuộc N* )
a) x+10 chia hết cho x+2
=> x+2+8 chia hết cho x+2
=> (x+2)+8 chia hết cho x+2
=> x+2 chia hết cho x+2 ; 8 chia hết cho x+2
=> x+2 thuộc Ư(8)={1,2,4,8}
=>x thuộc {0,2,6}
b) x-1 chia hết cho x+1
=> x+1-2 chia hết cho x+1
=> (x+1)-2 chia hết cho x+1
=> x+1 chia hết cho x+1 ; 2 chia hết cho x+1
=> x+1 thuộc Ư(2)={1,2}
=> x thuộc {0,1}
c) 2x+5 chia hết cho x-1
=> 2x-2+7 chia hết cho x-1
=> 2(x-1)+7 chia hết cho x-1
=> 2(x-1) chia hết cho x-1 ; 7 chia hết cho x-1
=> x-1 thuộc Ư(7)={1,7}
=> x thuộc {2,8}
d) 3x+13 chia hết cho x+2
=> 3x+6+7 chia hết cho x+2
=> 3(x+2)+7 chia hết cho x+2
=> 3(x+2) chia hết cho x+2 ; 7 chia hết cho x+2
=> x+2 thuộc Ư(7)={1,7}
=> x=5
e) 4x+8 chia hết cho 2x+1
=> 4x+2+6 chia hết cho 2x+1
=> 2(2x+1)+6 chia hết cho 2x+1
=> 2(2x+1) chia hết cho 2x+1 ; 6 chia hết cho 2x+1
=> 2x+1 thuộc Ư(6)={1,2,3,6}
=> x thuộc {0,1}
5.
$4x+3\vdots x-2$
$\Rightarrow 4(x-2)+11\vdots x-2$
$\Rightarrow 11\vdots x-2$
$\Rightarrow x-2\in \left\{1; -1; 11; -11\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{3; 1; 13; -9\right\}$
6.
$3x+9\vdots x+2$
$\Rightarrow 3(x+2)+3\vdots x+2$
$\Rightarrow 3\vdots x+2$
$\Rightarrow x+2\in \left\{1; -1; 3; -3\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{-1; -3; 1; -5\right\}$
7.
$3x+16\vdots x+1$
$\Rightarrow 3(x+1)+13\vdots x+1$
$\Rightarrow 13\vdots x+1$
$\Rightarrow x+1\in \left\{1; -1; 13; -13\right\}$
$\Rightarrow x\in\left\{0; -2; 12; -14\right\}$
8.
$4x+69\vdots x+5$
$\Rightarrow 4(x+5)+49\vdots x+5$
$\Rightarrow 49\vdots x+5$
$\Rightarrow x+5\in\left\{1; -1; 7; -7; 49; -49\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{-4; -6; 2; -12; 44; -54\right\}$
** Bổ sung điều kiện $x$ là số nguyên.
1. $x+9\vdots x+7$
$\Rightarrow (x+7)+2\vdots x+7$
$\Rightarrow 2\vdots x+7$
$\Rightarrow x+7\in \left\{1; -1; 2; -2\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{-6; -8; -5; -9\right\}$
2. Làm tương tự câu 1
$\Rightarrow 9\vdots x+1$
3. Làm tương tự câu 1
$\Rightarrow 17\vdots x+2$
4. Làm tương tự câu 1
$\Rightarrow 18\vdots x+2$
Do 4x+13 chia hết cho 4x+1
=> 4x+1+12 chia hết cho 4x+1
=> 12 chia hết cho 4x+1
=> 4x+1 thuộc Ư(12)
=> 4x+1 thuộc {1;2;3;4;6;12}
Mà 4x+1 là số tự nhiên lẻ
=> 4x+1 thuộc {1;3}
• 4x+1=0 => x=0 (chọn)
• 4x+1=3 => x=1/2 ko là số tự nhiên (loại)
Vậy x=0
4x+13=(4x+1)+12 chia hết cho 4x+1
mà 4x+1 chia hết cho 4x+1
để (4x+1)+12 chia hết cho 4x+1
suy ra 12 chia hết cho 4x+1
.........4x+1 thuộc Ư(12)={1,2,3,4,6,12}
4x+1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 12 |
x | không tồn tại | KTT | KTT | KTT | KTT | KTT |
vậy không tồn tại
4x-5 thuộc Ư(13)={-1;1;13;-13}
x thuộc{1;-2}