K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 6 2021

TƯƠI TỐT À

Trái nghĩa với héo tàn là:

TƯƠI TẮN,TƯƠI TỐT,XANH TƯƠI...

CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!

28 tháng 10 2023

Tàn tạ, rụng rời,..

28 tháng 10 2023

tàn tụa, tàn sầu, tàn lan, tàn tành

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 11 2023

a) Một từ có nghĩa giống từ hòa thuận: êm ấm

b) Một từ có nghĩa trái ngược với từ: xum xuê

7 tháng 7 2021

Trả lời :

Từ trái nghĩa với từ hồi hộp là : Bình tĩnh , thong thả

Từ trái nghĩa với từ vắng lặng là : Náo nhiệt , ồn ào , ầm ĩ

7 tháng 7 2021

1.

Vắng lặng >< ồn ào

Hồi hộp >< bình tĩnh

2.

 Rau, hoa,thịt, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn

Trái nghĩa : rau héo,hoa héo,thịt ôi,cá ươn,củi ướt,cân,nết mặt buồn,bữa ăn thối

3.

Đặt câu : Cây cối đang khô héo vì cái nắng như đổ lửa của mùa hè,bỗng làn mưa rào kéo đến làm cây cối xanh tốt,tươi mát trở lại .

27 tháng 1 2021

Tươi tắn

27 tháng 1 2021

Từ trái nghĩa với từ "tàn tạ" : sinh sôi , phát triển , ..

 
7 tháng 3 2020

Rau: héo ,úa

Hoa:héo, không tươi

Cá: không tươi

Nét mặt: nhăn nhó, tỏ vẻ khó chịu, ...

Bữa ăn: không ngon, dở, ...

7 tháng 3 2020

Trl :

Nói về rau , hoa : héo

Nói về thịt : thúi

Nói về cá : ươn

Nói về củi : khô

Nói về nét mặt : xấu

Nói về bữa ăn : yếu

7 tháng 3 2020

dễ như thế mà ko làm được bạn học ko hiểu gì à !

22 tháng 8 2018

- Từ cùng nghĩa. M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm

- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt

27 tháng 11 2021

trái ngiaw với

tàn- tươi

18 tháng 10 2017

Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...

15 tháng 3 2022

6lv97bytlirrtycvl8uycvcbnmkiu