tìm từ trái nghĩa với bình tâm,hùng dũng,cao thượng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-Trái nghĩa với dũng cảm : nhát gan
- Trái nghĩa với sống : chết
- Trái nghĩa với nóng : lạnh
- Trái nghĩa với yêu : ghét
- Trái nghĩa với nao nóng : kiên định
- Trái nghĩa với cao thượng : thấp hèn
-Trái nghĩa với dũng cảm : nhát gan
- Trái nghĩa với sống : chết
- Trái nghĩa với nóng : lạnh
- Trái nghĩa với yêu : ghét
- Trái nghĩa với nao nóng : kiên định
- Trái nghĩa với cao thượng : thấp hèn
đồng nghĩa : cao cả , cao quý ( ko biết đúng ko nữa )
trái nghĩa : thấp hèn , hèn hạ ( ko biết đúng ko nữa )
mk nghĩ vậy , bn tham khảo nhé
Mờ - rõ
Nhanh - chậm
Nhỏ bé - to lớn
Sáng sủa - đen tối
Dối trá - sự thật
Cao thượng - hạ đẳng
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
thật thà-dối trá, giỏi giang-đần độn, cung coi-yếu ớt, hiền lành-độc ác, nhỏ bé-to lớn, nông cạn-đaý sau, sáng sủa- tối om, thuận lợi-trắc trở, vui vẻ-buồn bã, cao thượng- kém cỏi, cẩn thận-ẩu đoảng, siêng năng-luoi bieng, nhanh nhau - chap chàm, đoàn kết - chia rẽ, hòa bình- chien tranh
thật thà:dối trá
giỏi giang:dốt nát
cứng cỏi:yếu mềm
hiền lành:hung dữ
nhỏ bé:to lớn
nông cạn:sâu sắc
sáng sủa:tăm tối
thuận lợi:bất lợi
vui vẻ:buồn chán
cao thượng:tầm thường
cẩn thận:cẩu thả
siêng năng:lười biếng
nhanh nhảu:chậm chạp
đoàn kết:chia rẽ
hoà bình:chiến tranh
- Nhục nhã,hèn yếu
yếu ớt