Tìm 2 từ trái nghĩa với từ yếu ớt
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ trái nghĩa với từ ốm yếu là: khoẻ mạnh.
Đặt câu: Bạn ấy rất khoẻ mạnh.
- trái nghĩa với "ốm yếu" là "khỏe mạnh"
-đặt câu: anh ấy rất khỏe mạnh nhờ luyện tập hằng ngày.
a bạn minh là một người thạt thà
bạn phước rất là dối trá
b lan rất giỏi gian trong học tập
bạn khang rất kém cỏi trong việc học bài
c bạn minh khẻo như trâu
bạn huy rất yếu
b bạn rất cứng cỏi
bạn mai rất yếu ớt
bạn c rất hinhf lành nhân hậu
bạn a rất độc ác tàn bạo
- Nhà thơ = thi nhân
- Ngắn >< dài
Hải cẩu = chó biển
- Cứng >< mềm
- Rọi = chiếu, soi
- Xấu >< đẹp
- Trông = nhìn, quan sát
- Yếu >< khỏe
Các từ phía dưới đồng nghĩa nhưng khác nhau về sắc thái ý nghĩa, sắc thái biểu cảm, phạm vi sử dụng…
cá tươi >< cá ươn
hoa tươi >< hoa héo
ăn yếu >< ăn khỏe
học lực yếu >< học lực tốt
chữ xấu >< chữ đẹp
đất xấu >< đất tốt
cá ươn , hoa héo , ăn khỏe , học lực tốt , chữ đẹp ,đất tốt
mạnh mẽ ; khỏe mạnh
mạnh mẽ và ...