Tìm từ trái nghĩa với từ thương yêu.Giúp mình nha!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đồng nghĩa:
- Chăm chỉ: cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn
- dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, quả cảm.
Trái nghĩa:
- Chăm chỉ: lười biếng, biếng nhác
- Dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược
1.Từ đồng nghĩa với từ nhớ là: Thương
2.Từ trái nghĩa với từ thương là: Ghét
đồng nghĩa : cố tình
trái ngĩa : vô ý, vô tình
2 từ đồng nghĩa với yêu thương là :
Yêu quý , quý mến .
2 từ trái nghĩa với yêu thương là :
Thù ghét , căm giận
từ trái nghĩa: chiến tranh
đặt câu:chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình
chiến tranh ko đem lại hạnh phúc cho con người
Nhân hậu => Tốt bụng, Hiền lành, Nhân từ,...
Dịu dàng => Thùy mị, nết na, dịu hiền,...
Sáng dạ => Thông minh, nhanh trí,...
Thầy cô => Giáo viên, Giảng viên, Người giảng dạy,...
Trái đất => Địa cầu
trả lời :
Từ trái nghĩa với dịu dàng là mạnh mẽ, hung bạo
đặt câu :
Bạn ấy thật mạnh mẽ
hok tốt
a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm thương yêu đồng loại: lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quý, đau xót, xót thương, tha thứ, độ lượng, bao dung...
b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu, yêu thương: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn...
c) Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại: giúp, cứu giúp, cứu trợ, hỗ trợ, ủng hộ, bênh vực, bảo vệ, che chở, che chắn, che đỡ, cưu mang, nâng đỡ, nâng niu...
d) Từ ngữ trái nghĩa với đùm bọc, giúp đỡ: ức hiếp, ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập, áp bức, bóc lột...
ghét bỏ, căm ghét ...........
ns chung là có từ ghét là đc
CHÁN GHET