K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 12 2017

ghét bỏ, căm ghét ...........

ns chung là có từ ghét là đc

14 tháng 12 2017

CHÁN GHET

8 tháng 6 2021

Đồng nghĩa:

- Chăm chỉ:  cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn

- dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, quả cảm.

Trái nghĩa:

- Chăm chỉ: lười biếng, biếng nhác

- Dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược

8 tháng 6 2021

*Chăm chỉ:

- Cùng nghĩa: siêng năng, chịu khó.

- Trái nghĩa: lười biếng, biếng nhác.

*Dũng cảm;

- Cùng nghĩa: gan dạ, can đảm.

- Trái nghĩa: sợ hãi, nhút nhát.

24 tháng 9 2018

ghét bỏ,chia rẽ

24 tháng 9 2018

căm ghét,tranh giành,ghét nhau,...

bất hòa,tranh giành,...

mk nhanh nhất nek

Trung Th vui vẻ

26 tháng 11 2018

Câu 1 : .....

Câu 2 : yêu , quý 

Ko chắc

 hk tốt

26 tháng 11 2018

1.Từ đồng nghĩa với từ nhớ là: Thương

2.Từ trái nghĩa với từ thương là: Ghét

đồng nghĩa : cố tình

trái ngĩa : vô ý, vô tình

25 tháng 2 2020

Đồng nghĩa: cố tình

Trái nghĩa: vô ý, vô tình

Học tốt!!!

23 tháng 1 2022

2 từ đồng nghĩa với yêu thương là :

Yêu quý , quý mến  . 

2 từ trái nghĩa với yêu thương là :

Thù ghét , căm giận 

23 tháng 1 2022

yêu,quý mến;ghét,xa lánh

từ trái nghĩa: chiến tranh

đặt câu:chim  bồ câu là biểu tượng của hòa bình

chiến tranh ko đem lại hạnh phúc cho con người

7 tháng 6 2021

Trái nghĩa với hòa bình là: chiến tranh

Em yêu hòa bình

Em ghét chiến tranh

10 tháng 10 2023

Nhân hậu => Tốt bụng, Hiền lành, Nhân từ,...

Dịu dàng => Thùy mị, nết na, dịu hiền,...

Sáng dạ => Thông minh, nhanh trí,...

Thầy cô => Giáo viên, Giảng viên, Người giảng dạy,...

Trái đất =>  Địa cầu

28 tháng 6 2018

trả lời :

Từ trái nghĩa với dịu dàng là mạnh mẽ, hung bạo

đặt câu :

Bạn ấy thật mạnh mẽ 

hok tốt

27 tháng 6 2018

trái nghĩa là đanh đá

cô ấy thật đanh đá 

9 tháng 2 2021

a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm thương yêu đồng loại: lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quý, đau xót, xót thương, tha thứ, độ lượng, bao dung...

b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu, yêu thương: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn...

c) Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại: giúp, cứu giúp, cứu trợ, hỗ trợ, ủng hộ, bênh vực, bảo vệ, che chở, che chắn, che đỡ, cưu mang, nâng đỡ, nâng niu...

d) Từ ngữ trái nghĩa với đùm bọc, giúp đỡ: ức hiếp, ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập, áp bức, bóc lột...