chứng tỏ các đa thức sau ko có nghiệm :
a) P(x) = x^2 + 1
b) Q(y)= 2y^4 + 5
mong mn giải nhanh hộ mk vs ạ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \(P\left(x\right)=x^2+1\)
vì \(x^2\ge0\Rightarrow x^2+1>0\)
vậy đa thức vô nghiệm.
b) \(Q\left(x\right)=2y^4+5\)
vì \(2y^4\ge0\Rightarrow2y^4+5>0\)
vậy đa thức vô nghiệm.
c) \(H\left(x\right)=\left(x-5\right)+1\)
\(=x-5+1=x-4\)
đa thức này có nghiệm. là x=4
a) Ta thấy x^2 \(\ge\)0
\(\Rightarrow\)x^2+1\(\ge\)1\(\ne\)0
\(\Rightarrow\)x^2+1 không có nghiệm hay P(x) không có nghiệm
Bài 2:
b) N(x) = (x - 2).(x + 5)
Cho N(x) = (x - 2).(x + 5) = 0
=> \(\left\{{}\begin{matrix}x-2=0\\x+5=0\end{matrix}\right.\) => \(\left\{{}\begin{matrix}x=0+2\\x=0-5\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}x=2\\x=-5\end{matrix}\right.\)
Vậy x = 2 và x = -5 đều là nghiệm của đa thức N(x).
Mình chỉ làm bài 2 câu b) thôi nhé.
Chúc bạn học tốt!
a) 2x+6=0 => 2x=-6 => x=-6:2=-3
ĐS: x=-3
b) Ta có:
M(y)=2y4+3y2+1=y4+2y2+1+y4+y2=(y2+1)2+y2(y2+1)=(y2+1)(y2+1+y2)=(y2+1)(2y2+1)
Nhận thấy; y2+1 và 2y2+1 luôn lớn hơn 1 với mọi y
=> M(y) lớn hơn 1 với mọi y => Đa thức M(y) không có nghiệm
a) Ta có: P(x) = 3y + 6 có nghiệm khi
3y + 6 = 0
3y = -6
y = -2
Vậy đa thức P(y) có nghiệm là y = -2.
b) Q(y) = y4 + 2
Ta có: y4 có giá trị lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi y
Nên y4 + 2 có giá trị lớn hơn 0 với mọi y
Tức là Q(y) ≠ 0 với mọi y
Vậy Q(y) không có nghiệm.
Bài 1.
( 1 - 3x )( x + 2 )
= 1( x + 2 ) - 3x( x + 2 )
= x + 2 - 3x2 - 6x
= -3x2 - 5x + 2
= -3( x2 + 5/3x + 25/36 ) + 49/12
= -3( x + 5/6 )2 + 49/12 ≤ 49/12 ∀ x
Đẳng thức xảy ra <=> x + 5/6 = 0 => x = -5/6
Vậy GTLN của biểu thức = 49/12 <=> x = -5/6
Bài 2.
A = x2 + 2x + 7
= ( x2 + 2x + 1 ) + 6
= ( x + 1 )2 + 6 ≥ 6 > 0 ∀ x
=> A vô nghiệm ( > 0 mà :)) )
Bài 3.
M = x2 + 2x + 7
= ( x2 + 2x + 1 ) + 6
= ( x + 1 )2 + 6 ≥ 6 > 0 ∀ x
=> đpcm
Bài 4.
A = -x2 + 18x - 81
= -( x2 - 18x + 81 )
= -( x - 9 )2 ≤ 0 ∀ x
=> đpcm
Bài 5. ( sửa thành luôn không dương nhé ;-; )
F = -x2 - 4x - 5
= -( x2 + 4x + 4 ) - 1
= -( x + 2 )2 - 1 ≤ -1 < 0 ∀ x
=> đpcm
Bài 2
Ta có A = x2 + 2x + 7 = (x2 + 2x + 1) + 6 = (x + 1)2 + 6\(\ge\)6 > 0
Đa thức A vô nghiệm
Bại 3: Ta có M = x2 + 2x + 7 = (x2 + 2x + 1) + 6 = (x + 1)2 + 6\(\ge\)6 > 0 (đpcm)
Bài 4 Ta có A = -x2 + 18x - 81 = -(x2 - 18x + 81) = -(x - 9)2 \(\le0\)(đpcm)
Bài 5 Ta có F = -x2 - 4x - 5 = -(x2 + 4x + 5) = -(x2 + 4x + 4) - 1 = -(x + 2)2 - 1 \(\le\)-1 < 0 (đpcm)
a)
\(\Leftrightarrow3y-6=0\)
\(\Leftrightarrow3y=6\)
\(\Leftrightarrow y=2\)
Vậy P(y) có nghiệm là 2
\(\Leftrightarrow x^2-4=0\)
\(\Leftrightarrow x^2=4\)
\(\Rightarrow x\in\){2;-2}
Vậy M(x) có nghiệm là 2 và -2
b)
Ta có:
\(x^4\ge0\)
\(\Rightarrow x^4+1\ge1>0\)
\(\Rightarrow Q\left(x\right)>0\)
\(\Rightarrow Q\left(x\right)\ne0\)
Vậy Q(x) vô nghiệm
a) Ta có: P(x) = 3y + 6 có nghiệm khi
3y + 6 = 0
3y = -6
y = -2
Vậy đa thức P(y) có nghiệm là y = -2.
b) Q(y) = y4 + 2
Ta có: y4 có giá trị lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi y
Nên y4 + 2 có giá trị lớn hơn 0 với mọi y
Tức là Q(y) ≠ 0 với mọi y
Vậy Q(y) không có nghiệm.
Bài 1 :
\(A=x^2-2xy^2+y^4=\left(x-y^2\right)^2=-\left(y^2-x\right)^2\)
Mà \(B=-\left(y^2-x\right)^2\)
Nên ta có : đpcm
Bài 2
Đặt \(\left(x+1\right)\left(x-2\right)\left(2x-1\right)=0\)
TH1 : x = -1
TH2 : x = 2
TH3 : x = 1/2
Bài 4 :
a, \(\left(2x+3\right)\left(5-x\right)=0\Leftrightarrow x=-\frac{3}{2};5\)
b, \(\left(x-\frac{1}{2}\right)\left(3x+1\right)\left(2-x\right)=0\Leftrightarrow x=\frac{1}{2};-\frac{1}{3};2\)
c, \(x^2+2x=0\Leftrightarrow x\left(x+2\right)=0\Leftrightarrow x=0;-2\)
d, \(x^2-x=0\Leftrightarrow x\left(x-1\right)=0\Leftrightarrow x=0;1\)
a. Ta có: \(x^2\ge0\) với mọi \(x\in R\)
\(\Rightarrow x^2+1>0\)
Suy ra: \(P\left(x\right)=x^2+1\) không có nghiệm
b. Ta có: \(y^4\ge0\) với mọi \(y\in R\)
\(\Rightarrow2y^4\ge0\)
\(\Rightarrow2y^4+5>0\)
Suy ra \(Q\left(y\right)=2y^4+5\) không có nghiệm
a) Ta có:
\(x^2\ge0\) (1)
\(1>0\) (2)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow x^2+1>0\Rightarrow x^2+1\ne0\)
Vậy đa thức P(x) = x2 + 1 vô nghiệm
b) Ta có:
\(y^4\ge0\Rightarrow2y^4\ge0\) (1)
\(5>0\) (2)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow2y^4+5>0\Rightarrow2y^4+5\ne0\)
Vậy đa thức Q(y) = 2y4 + 5 vô nghiệm
2:
a: A(x)=0
=>5x-10-2x-6=0
=>3x-16=0
=>x=16/3
b: B(x)=0
=>5x^2-125=0
=>x^2-25=0
=>x=5 hoặc x=-5
c: C(x)=0
=>2x^2-x-3=0
=>2x^2-3x+2x-3=0
=>(2x-3)(x+1)=0
=>x=3/2 hoặc x=-1
a) Tìm nghiệm của đa thức P(y) = 3y + 6
b) Chứng tỏ rằng đa thức sau ko có nghiệm Q(y) = x2 - 4x + 3
y=6/3=2 hết
b)
\(Q\left(y\right)?\) không phụ thuộc x có nghiệm hay không chưa biết
\(Q\left(x\right)=x^2-4x+3=\left(x^2-2x\right)-2x+4-1\)
\(Q\left(x\right)=x\left(x-2\right)-2\left(x-2\right)-1=\left(x-2\right)\left(x-2\right)-1\)
\(Q\left(x\right)=\left(x-2\right)^2-1\)
\(Q\left(x\right)=0\Rightarrow\left(x-2\right)^2-1=0\Leftrightarrow\left(x-2\right)^2=1\)
\(\left[{}\begin{matrix}x-2=1\Rightarrow x=3\\x-2=-1\Rightarrow x=1\end{matrix}\right.\)
Kết luận: chứng tỏ đề sai.
a. ta có : x2 '>=' 0 với mọi x b. ta có : 2y4 '>=' 0 với mọi x
=> x2 + 1 '>=' 1>0 với mọi x => 2y4 + 1 '>=' 1 >0 với mọi x
=> P(x) > 1 với mọi x => Q(y) > 1 với mọi x
=> P(x) khác 0 với mọi x => Q(y) khác 0 với mọi x
=> P(x) ko có nghiệm => Q(y) ko có nghiệm
Vậy đa thức P ( x ) ko có nghiệm Vậy đa thức Q ( y ) ko có nghiệm
a) \(P\left(x\right)=x^2+1\)
cho \(P\left(x\right)=0\)
=>\(x^2+1=0\)
=>\(x^2=0-1=-1\)
mà\(x^2\ne-1\)
\(\Rightarrow P\left(x\right)\)không có nghiệm
b) \(Q\left(y\right)=2y^4+5\)
cho \(Q\left(y\right)=0\)
\(\Rightarrow2y^4+5=0\)
\(\Rightarrow2y^4=0-5=-5\)
\(y^4=-5:2=\frac{-5}{2}\)
mà\(y^4\ne\frac{-5}{2}\)
=>Q(y) ko có nghiệm