Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


I. Đặc điểm của trạng ngữ:
Câu 1. Xác định trạng ngữ trong mỗi câu trên:
Các trạng ngữ:
- Dưới bóng tre xanh
- đã từ lâu đời
- đời đời, kiếp kiếp
- từ nghìn đời nay.
Câu 2. Trạng ngữ vừa tìm được bổ sung cho câu những nội dung:
- Dưới bóng tre xanh => trạng ngữ chỉ nơi chốn (rõ về không gian).
- đã từ lâu đời => trạng ngữ chỉ thời gian
- đời đời, kiếp kiếp => trạng ngữ chỉ thời gian
- từ nghìn đời nay. => trạng ngữ chỉ thời gian
Câu 3. Có thể chuyển những trạng ngữ trên sang đầu câu, giữa câu, cuối câu.
Phần II
II. LUYỆN TẬP
Câu 1
Video hướng dẫn giải
Trả lời câu 1 (trang 39 sgk Ngữ Văn 7 Tập 2):
a. Mùa xuân, …mùa xuân => chủ ngữ, vị ngữ.
b. Mùa xuân => trạng ngữ
c. mùa xuân => bổ ngữ
d. Mùa xuân! => Câu đặc biệt.
I. Đặc điểm của trạng ngữ:
Câu 1. Xác định trạng ngữ trong mỗi câu trên:
Các trạng ngữ:
- Dưới bóng tre xanh
- đã từ lâu đời
- đời đời, kiếp kiếp
- từ nghìn đời nay.
Câu 2. Trạng ngữ vừa tìm được bổ sung cho câu những nội dung:
- Dưới bóng tre xanh => trạng ngữ chỉ nơi chốn (rõ về không gian).
- đã từ lâu đời => trạng ngữ chỉ thời gian
- đời đời, kiếp kiếp => trạng ngữ chỉ thời gian
- từ nghìn đời nay. => trạng ngữ chỉ thời gian
Câu 3. Có thể chuyển những trạng ngữ trên sang đầu câu, giữa câu, cuối câu.
Phần II
II. LUYỆN TẬP
Câu 1
Video hướng dẫn giải
Trả lời câu 1 (trang 39 sgk Ngữ Văn 7 Tập 2):
a. Mùa xuân, …mùa xuân => chủ ngữ, vị ngữ.
b. Mùa xuân => trạng ngữ
c. mùa xuân => bổ ngữ
d. Mùa xuân! => Câu đặc biệt.

Chúng ta có thể sử dụng “it” ở vị trí chủ ngữ để chỉ khoảng cách.
Ex: It is about 300 metres from my house to the bus stop.Từ nhà tôi đến trạm xe buýt khoảng 300m.
2. Cách dùng used to - The use of used toChúng ta sử dụng used to (đã từng) khi nói về thói quen trong quá khứ nhưng nay không còn nữa.
Ex: When I was a child, I used to go to Suoi Tien.
Khi còn nhỏ, tôi đã từng đi Suối Tiên.
a. Cách thành lập Used to
Thể khẳng định (Affirmative form)
S + used to + V (bare inf)
Ex: I used to live in Hue. Tôi đã từng sống ở Huế.
(nhưng giờ không còn ở đó nữa)
Thể phủ định (Negative form)
S + didn’t + use to + V (bare inf)
Ex: My father didn’t use to smoke cigarette.
Bố tôi trước đây không hút thuốc (nhưng bây giờ bắt đầu hút thuốc).
Thể nghi vấn (Interrogative form)
Did + S + use to + V (bare inf)?
Ex: Did you use to work in the post office?
Có phải trước đây anh đã từng làm việc ở bưu điện không?
Lưu ý (Note);
Ngoài việc sử dụng used to để nói về thói quen trong quá khứ, chúng ta còn sử dụng would.
Used to: đã từng, thường, vốn
would: thường
Ex: When Tham was a child, she would go fishing on Sunday.
Khi Thắm còn nhỏ, cô ấy thường đi câu cá vào Chủ nhật.
Would và used to không được dùng để đề cập đến sự việc nào đó đã xảy ra bao nhiêu lần hoặc mất khoảng bao lâu thời gian. Khi muốn đề cập đến sự việc xảy ra bao nhiêu lần trong quá khứ, chúng ta phải dùng thì quá khứ đơn.
Ex: We lived in Japan for seven years.
Chúng tôi đã sống ở Nhật được bảy năm.
When I was a child, I went to Bangkok three times.
Khi còn nhỏ, tôi đã đến Băng Cốc ba lần.
Chúng ta cũng cần phải phân biệt rõ giữa used to + bare infinitive và to be + used to + V-ing.
• Used to + bare inf (đã từng) chỉ thói quen trong quá khứ.
Ex: When I was a child, I used to go to Dam Sen Park.
Khi còn nhỏ, tôi thường đi công viên Đầm Sen.
• To be + used to + V-ing (trở nên quen với) chỉ thói quen hoặc việc thường xảy ra ở hiện tại.
Ex: I am used to listening to music every evening.
Tôi quen với việc nghe nhạc mỗi tối.

1. We_________more time with our children before they left for university. We were too busy with our jobs to think about that.
A. wish we spent B. were supposed to be spending
C. wish we had spent D. regret that we didn’t spend
2. _________more points to discuss, the meeting has now come to an end.
A. On account of B. Regardless of
C. Not having D. There being no
3. She has_________good a computer that she has used for 6 years without any errors.
A. so B. such C. how D. too
4. Price continued to rise while wages remained low_________the government became increasingly unpopular.
A. provided that B. in order that
C. on condition that D. with the result that
5. If coastal erosion continues to take place at the present rate, in another fifteen years this beach_________anymore.
A. doesn’t exist B. isn’t existing
C. isn’t going to exist D. won’t be exist
6. If I tell you a secret, _________you promise not to tell anyone else?
A. would B. did C. will D. have
7. In those days of the last economic crisis if you_________a job, you_________lucky.
A. got – were B. had got – would be
C. get – will be D. got – would be
8. _________, let me know.
A. If you hear anything B. Had you heard anything
C. Unless you heard D. Should you hear anything
9. He would certainly have attended the party_________.
A. had the tire not flattened itself B. if he didn’t get a flat tire
C. if the flat tire hadn’t happened D. had he not had a flat tire
10. I wish that you_________come to the party tonight. Can you ask your parents one more time?
A. can B. are able to C. could D. would
1. We_________more time with our children before they left for university. We were too busy with our jobs to think about that.
A. wish we spent B. were supposed to be spending
C. wish we had spent D. regret that we didn’t spend
2. _________more points to discuss, the meeting has now come to an end.
A. On account of B. Regardless of
C. Not having D. There being no
3. She has_________good a computer that she has used for 6 years without any errors.
A. so B. such C. how D. too
4. Price continued to rise while wages remained low_________the government became increasingly unpopular.
A. provided that B. in order that
C. on condition that D. with the result that
5. If coastal erosion continues to take place at the present rate, in another fifteen years this beach_________anymore.
A. doesn’t exist B. isn’t existing
C. isn’t going to exist D. won’t be exist
6. If I tell you a secret, _________you promise not to tell anyone else?
A. would B. did C. will D. have
7. In those days of the last economic crisis if you_________a job, you_________lucky.
A. got – were B. had got – would be
C. get – will be D. got – would be
8. _________, let me know.
A. If you hear anything B. Had you heard anything
C. Unless you heard D. Should you hear anything
9. He would certainly have attended the party_________.
A. had the tire not flattened itself B. if he didn’t get a flat tire
C. if the flat tire hadn’t happened D. had he not had a flat tire
10. I wish that you_________come to the party tonight. Can you ask your parents one more time?
A. can B. are able to C. could D. would

1. Mr. Ken, …………. is living next door, is a dentist.
A. that B. who C. whom D. what
2. The man ………….she wanted to see her family.
A. which B. where C. whom D. who
3. The woman ………….came here two days ago is her professor.
A. who B. that C. whom D. what
4. Freedom is something for ………….millions have given their lives.
A. which B. where C. whom D. who
5. Blair has passed the exam last week, ………….is great news.
A. who B. that C. which D. whom
6. The film about ………….they are talking about is fantastic.
A. who B. which C. whom D. that
7. He is the boy ………….is my best friend.
A. that B. whom C. who D. A& C

When did you start learning E?
-> How long ..have you learnt E?..
When did you start learning E?
=> How long have you learnt English?


số người học chỉ tiếng anh là:25-18=7 học sinh
số người học chỉ tiếng pháp laf27-18=9 học sinh
số học sinh trong lớp là 7+9+18=34 học sinh
a) x4+x3+2x2+x+1=(x4+x3+x2)+(x2+x+1)=x2(x2+x+1)+(x2+x+1)=(x2+x+1)(x2+1)
b)a3+b3+c3-3abc=a3+3ab(a+b)+b3+c3 -(3ab(a+b)+3abc)=(a+b)3+c3-3ab(a+b+c)
=(a+b+c)((a+b)2-(a+b)c+c2)-3ab(a+b+c)=(a+b+c)(a2+2ab+b2-ac-ab+c2-3ab)=(a+b+c)(a2+b2+c2-ab-ac-bc)
c)Đặt x-y=a;y-z=b;z-x=c
a+b+c=x-y-z+z-x=o
đưa về như bài b
d)nhóm 2 hạng tử đầu lại và 2hangj tử sau lại để 2 hạng tử sau ở trong ngoặc sau đó áp dụng hằng đẳng thức dề tính sau đó dặt nhân tử chung
e)x2(y-z)+y2(z-x)+z2(x-y)=x2(y-z)-y2((y-z)+(x-y))+z2(x-y)
=x2(y-z)-y2(y-z)-y2(x-y)+z2(x-y)=(y-z)(x2-y2)-(x-y)(y2-z2)=(y-z)(x2-2y2+xy+xz+yz)
4 How did your sister painted when she was small?
5 Has he ever watched an horror movie before?
6 How many statues is she carving at present?
7 Did you go to the art gallery last week?
Bài 3
1 have knew => have known
2 Have => did
3 have => haven't
4 more heavy => heavier
5 two => twice